Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)
Câu 17. Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là:
A. 6,4 g B. 9,6 g C. 12,8 g D. 16 g
Câu 18. Dung dịch tác dụng được với các dung dịch : Fe(NO3)2, CuCl2 là:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch BaCl2
Câu 19. Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2:
A. AgNO3 B. HCl C. KOH D. KCl
Câu 20. Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:
A. H2 và O2. B. H2 và Cl2. C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS CHÍNH TÂM Năm học 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề thi gồm 25 câu, 03 trang) Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Câu 2. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO. Câu 3. Cho 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl. C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl. Câu 4. Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. CO2, SO3, Na2O, NO2. C. SO2, P2O5, CO2, SO3. D. H2O, CO, NO, Al2O3. Câu 5. Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm: A. CuO, CaO, K2O, Na2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO. C. Na2O, BaO, CuO, MnO. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO. Câu 6. Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là: A. CO2 và BaO. B. K2O và NO. C. SiO2 và SO3. D. MgO và CO. Câu 7. Để nhận biết 3 khí không màu : SO2 , O2 , H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng: A . Giấy quỳ tím ẩm B . Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ C . Than hồng trên que đóm D . Nước vôi trong Câu 8. Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua : A. H2SO4 đặc B. NaOH rắn C. CaO D. KOH rắn Câu 9. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag Câu 10. Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4. Câu 11. Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là: A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện. Câu 12. Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2 X và Y lần lượt là: 1 A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2 C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2 Câu 13. Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 2,5 lít B. 0,25 lít C.3,5 lít D. 1,5 lít Câu 14. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37% C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35% Câu 15. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều mức độ hoạt động hóa học tăng dần A. Al, Cu, Zn, Fe. B. Al, Fe, Mg, Ag. C. Na, Mg, Al, Cu. D. Cu, Fe, Mg, K. Câu 16. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 17. Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H 2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là: A. 6,4 g B. 9,6 g C. 12,8 g D. 16 g Câu 18. Dung dịch tác dụng được với các dung dịch : Fe(NO3)2, CuCl2 là: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl2 Câu 19. Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2: A. AgNO3 B. HCl C. KOH D. KCl Câu 20. Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là: A. H2 và O2. B. H2 và Cl2. C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl Câu 21. Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. C6H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. Câu 22. Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là: A. metan. B. benzen. C. etilen. D. axetilen. Câu 23. Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? A. CH4 ; C6H6. B. C2H4 ; C2H6. 2 C. CH4 ; C2H4. D. C2H4 ; C2H2. Câu 24. Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là A. 8,96 m3. B. 4,48 m3. C. 9,33 m3. D. 6,72 m3. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 25 cm3 một hỗn hợp gồm metan và etilen thì cần 60 cm 3 oxi ( các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 60% ; 40%. B. 50% ; 50%. C. 40% ; 60%. D. 30% ; 70%. ---------------- Hết---------------------- 3 PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS CHÍNH TÂM VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) - Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm - Tổng số điểm bài thi: 10 điểm Câu Đáp án Câu 1: B. Na2O là oxit bazơ (Mức độ nhận biết) Câu 2 C. . P2O5 là oxit axit (Mức độ nhận biết) Câu 3 B. PT. FeO + 2HCl FeCl2 + H2 (Mức độ thông hiểu) 0,05 0,1 Câu 4 C. SO2, P2O5, CO2, SO3. (Mức độ nhn bit) Câu 5 B. CaO, Na2O, K2O, BaO. (Mức độ thông hiểu) Câu 6 A. CO2 và BaO (Mức độ thông hiểu) Câu 7 B . Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ (Mức độ vn dng) - Quỳ tím ẩm nhận được SO 2, que đóm còn tàn đỏ nhận được O2. Còn lại là H2 Câu 8 A. H2SO4 đặc vì không phản ứng với CO2, các chất khác đều (Mức độ thông hiểu) phản ứng được với CO2 Câu 9 C. Zn, Fe, Al vì đứng trước H trong dãy HĐHH của kim loại (Mức độ nhận biết) Câu 10 D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4. (Mức độ nhận biết) Câu 11 C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. (Mức độ thông hiểu) Khi cho NaOH vào dd có HCl, khi HCl phản ứng hết dd chuyển dần sang màu đỏ vì dd Phenol phtalein làm dd kiềm hóa đỏ. Câu 12 B. HCl và BaCl2 (Mức độ thông hiểu) Câu 13 B. 0,25 lít (Mức độ vận dụng) Số mol MgCO3: 21/84 = 0,25mol PT. MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O 0,25 0,5 Vdd = 0,5/2 = 0,25 lit Câu 14 A. (Mức độ vận dụng) Số mol H2 : 2,24/22,4 = 0,1mol Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 0,1 0,1 4 Khối lượng Zn: 0,1.65 = 6,5g % Zn = 6,5/10,5.100% = 61,9% %Cu = 100% - 61,9% = 38,1% Câu 15 D (Mức độ nhận biết) Câu 16 A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 (Mức độ nhận biết) Dãy các chất này là bazo không tan Câu 17 C (Mức độ vận dụng) Số mol Cu(OH)2 : 19,6/98 = 0,2mol PT. Cu(OH)2 CuO + H2O 0,2 0,2 CuO + H2 Cu + H2O 0,2 0,2 Khối lượng Cu: 0,2.64 = 12,8g Câu 18 A. NaOH (Mức độ nhận biết) Fe(NO3)2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaNO3 CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl Câu19 C. KOH (Mức độ nhận biết) Mg(NO3)2 + 2KOH Mg(OH)2 + 2KNO3 Câu 20 B. Cl2, H2 (Mức độ thông hiểu) NaCl + H2O NaOH + Cl2 + H2 Câu 21 C. CH4. (Mức độ nhận biết) Câu 22 A. Metan. (Mức độ nhận biết) Câu 23 D. C2H4 ; C2H2. (Mức độ nhận biết) Câu 24 A. 8,96 m3. (Mức độ vn dng) Khối lượng C là: 5.96% = 4,8kg PT: C + O2 CO2 TPT: 12g 22,4 lit ĐB: 4,8kg 8,96m3 Câu 25 A. 60% và 40% (Mức độ vận dụng cao) CH4 + 2O2 CO2 + H2O C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 3 - Gọi thể tích CH4, C2H4 là x, y cm Ta có: x + y = 25 và 2x + 3y = 60 => x =15 và y = 10 Thành phần % các khí trong hỗn hợp: % CH4 = 15/25.100% = 60% % C2H4 = 40% --------------------Hết------------------------ 5 PHẦN KÝ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: HÓA HỌC - TS10 - 2018-2019 – CHÍNH TÂM 1 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG( ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ 05 TRANG NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký) Trần Như Quyết Nguyễn Mạnh Hà Hoàng Thị Lành 6
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_hoa_hoc_de_1_nam_hoc_2018_2.doc