Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học (Đại trà) - Đề 05 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Câu 3

Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:

A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3

Câu 4

Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra:

A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.

B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.

C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu

D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.

Câu 5

Trong 800ml của một dung dịch có chứa 0,2 mol NaOH. Nồng độ mol dung dịch này là:

A. 0,25M. ; B. 0,025M. C. 2,5M. ; D. 25M.

doc 6 trang Bạch Hải 13/06/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học (Đại trà) - Đề 05 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học (Đại trà) - Đề 05 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học (Đại trà) - Đề 05 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THITUYỂN SINH LỚP10 THPT ĐẠI TRÀ
 .. Năm học 2018-2019
 MÔN: HÓA HỌC
 Thời gian làm bài: 45 PHÚT
 ( Đề thi gồm 25câu, 03 trang)
Câu 1
 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
 A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
Câu 2 
 Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm là:
 A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 3
 Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:
 A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3
Câu 4
 Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra:
 A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu. 
 B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.
 C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu
 D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.
Câu 5 
 Trong 800ml của một dung dịch có chứa 0,2 mol NaOH. Nồng độ mol dung dịch này 
là:
 A. 0,25M. ; B. 0,025M. C. 2,5M. ; D. 25M.
Câu 6 
 Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là:
 A. CaC2 B. CO2 C. CH4 D. C2H4
Câu 7 
 Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào là công thức hóa học của hợp 
chất hữu cơ ?
 A. C6H5Br B. CO C. CaCO3 D. CO2
Câu 8 
 Trong các chất sau, chất nào dùng để điều chế axetylen trong phòng thí nghiệm?
 A. CaCO3 B. CaO C. CaC2 D. Ca( OH)2
Câu 9 
 Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng 
độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
 A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M. B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M. 
 C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M. D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M. Câu 10
 Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:
 A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô. B. Sắt (III) clorua và khí hiđrô.
 C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô. D. Sắt (II) clorua và nước.
Câu 11
 Phương pháp hóa học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan?
A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí B. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch brom dư
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước D. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch muối ăn
Câu 12
 Cho magiê tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xãy ra theo phản ứng sau:
 Mg + H2SO4 (đặc,nóng) - - → MgSO4 + SO2 + H2O. 
 Phương trình hoá học nào lập đúng là:
 A. 2Mg + 2H2SO4 (đặc,nóng) → 2 MgSO4 + SO2 + H2O.
 B. Mg + 2H2SO4 (đặc,nóng) → MgSO4 + SO2 + 2H2O.
 C. Mg + 3H2SO4 (đặc,nóng) → MgSO4 + 3SO2 + H2O.
 D. Mg + 4H2SO4 (đặc,nóng) → MgSO4 + SO2 + 4H2O.
Câu 13
 M  HCl N  NaOH Cu OH
 Trong sơ đồ phản ứng sau: 2 . M là:
 A. Cu . B. Cu(NO3)2. C. CuO. D. CuSO4.
Câu 14
 Dung dịch NaCl 1M có nghĩa là:
 A. Trong 100 gam dung dịch có 1 gam NaCl.
 B. Trong 100 gam dung dịch có 1 mol NaCl.
 C. Trong 1 lít dung dịch có 1 mol NaCl.
 D. Trong 1000 ml dung dịch có 10 mol NaCl.
Câu 15
 Dung dịch là hỗn hợp:
 A. Của chất rắn trong chất lỏng.
 B. Của chất khí trong chất lỏng.
 C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi.
 D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 16
 Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):
 A. KOH và NaCl B. KOH và HCl
 C. KOH và MgCl2 D. KOH và Al(OH)3
Câu 17
 Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit ( Na2SO3). Chất khí 
nào sinh ra ?
A. Khí hiđro B. Khí oxi C. Khí lưu huỳnhđioxit D. Khí hiđro sunfua
Câu 18 Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu 
 được là:
 A. NaOH, H2, Cl2 B. NaCl, NaClO, H2, Cl2
 C. NaCl, NaClO, Cl2 D. NaClO, H2 và Cl2
Câu 19
 Dãy các chất nào sau đây đều là những hyđrocacbon:
 A. C6H6, CH4, C2H4 B. CH3Cl, CH4, C2H4
 C. C2H5OH, C2H2, CH4 D. C4H10, CH4, CH3Cl
Câu 20
 Trộn 5 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
 A. Chất tan là rượu, dung môi là nước. 
 B. Chất tan là nước, dung môi là rượu. 
 C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
 D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi.
Câu 21
 Axít axetic phản ứng được với tất cả những dãy chất nào: 
 A. CuO, HCl, CaCO3 , MgB. Ag, NaNO 3
 C. Zn, Na2CO3 , Fe(OH)3 , PbOD. Cả B và C
Câu 22
 Phản ứng thế với brom của Benzen khi có mặt bột sắt viết đúng là:
 Fe Fe
A. C6H5 + Br  C6H6Br + HBrB. C 6H6 + Br2  C6H5Br + HBr
 to t0
 Fe Fe
C. C6H6 + Br2  C6H6Br + BrD. C 6H5 + Br2  C6 H5Br2
 to to
Câu 23
 1,12 lít khí axetilen (ở đktc) làm mất màu Brom ở dạng dung dich tối đa là:
 A. 4gB. 8gC. 16gD. 32g
Câu 24
 Chất hữu cơ X khi cháy cho số mol CO2 bằng số mol H2O công thức phân tử của X là: 
 A. C2H4O2 B. C3H6 C. C4H8OD. Cả A, B, C
Câu 25
 Cho biết 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí CH 4,, C2H4 và C2H2 tác dụng vừa đủ với 500 ml 
dung dịch brom 0,04 M. Phần trăm thể tích của CH4,biến đổi trong khoảng nào?
 A. 84% đến 92% B. 60% đến 80%
 C. 67% đến 89% D. 56% đến 78%
 ------------Hết---------- MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 
  THPT ĐẠI TRÀ
 Năm học 2018-2019
 MÔN:HÓA HỌC
 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Câu 1.Mức độ nhận biết, đáp án B. 
Câu 2.Mức độ nhận biết, đáp án D. 
Câu 3.Mức độ nhận biết, đáp án A. 
Câu 4.Mức độ nhận biết, đáp án D. 
Câu 5.Mức độ thông hiểu, đáp án A. 
 0,2
 C 0,25 (M)
 M 0,8
Câu 6.Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 7.Mức độ nhận biết, đáp án A. 
Câu 8.Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 9.Mức độ vận dụng thấp, đáp án D . 
 H2SO4 dư 0,1 mol, sau dd tạo thành HNO3 0,2 mol 
 Nên ta có H2SO4 0,5M và HNO3 1M.
Câu 10.Mức độ nhận biết, đáp án A. 
Câu 11.Mức độ thông hiểu, đáp án D. 
Câu 12.Mức độ nhận biết, đáp án B. 
Câu 13.Mức độ vận dụng thấp, đáp án C. 
Câu 14.Mức độnhận biết, đáp án C. 
Câu 15.Mức độ nhận biết, đáp án D. 
Câu 16.Mức độ thông hiểu, đáp án A. 
Câu 17.Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 18.Mức độ nhận biết, đáp án A. 
Câu 19.Mức độ nhận biết, đáp án A. 
Câu 20.Mức độ nhận biết, đáp án A. 
Câu 21.Mức độ thông hiểu, đáp án C. 
Câu 22.Mức độ nhận biết, đáp án B. 
Câu 23.Mức độ vận dụng thấp, đáp án C. 
 Một mol C2H2 làm mất mau 2 mol Br2
 0,05 mol C2H2 làm mất mau 0,01 mol Br2
Nên khối lượng là : 0,01 . 160 = 16g
Câu 24.Mức độ vận dụng thấp, đáp án D. 
Câu 25.Mức độ vận dụng cao, đáp án A. 
Khi cho hỗn hợp khí qua nước brom có các phản ứng
 C2H4 + Br2 C2H4Br2
 C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
 2,8
- Số mol của hỗn hợp: 0,125 mol 
 22,4
- Số mol brom: 0,5 . 0,04 = 0,02 (mol)
Đặt x, y, z là số mol của C2H4, C2H2, CH4 Ta có hệ phương trình: x y z 0,125 a tængsè mol hçn hîp 
 x 2y 0,02 b tængsè molbrom 
Giả sử x = 0, thế y từ (b) vào (a) ta có z = 0,115 (mol)
Giả sử y = 0, thế x từ (b) vào (a) ta có z = 0,105 (mol)
Như vậy % thể tích CH4 nằm trong khoảng:
 0,115.100% 0,105.100%
 %CH 
 0,125 4 0,125
Hay 92% %CH4 84%
 -----------Hết----------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI:H-05-TS10D-18-PG7.doc
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 05 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN CỦA 
 TRƯỜNG
 Trần Thị Tố Nguyệt. Lê Thị Xuyến

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_hoa_hoc_dai_tra_de_05_nam_h.doc