Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học (Đại trà) - Đề 03 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Câu 19: Than có hàm lượng cacbon cao nhất là:

A. Than mỡ. B. Than gầy.
C. Than non D. Than bùn

Câu 20: Công thức chung của chất béo là:

A. RCOOH. B. C3H5(OH)3
C. (RCOO)3 C3H5. D. RCOONa.

Câu 21: Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây:

A.Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng thủy phân.
C. Phản ứng xà phòng hóa D. Phản ứng este hóa

doc 6 trang Bạch Hải 13/06/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học (Đại trà) - Đề 03 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học (Đại trà) - Đề 03 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học (Đại trà) - Đề 03 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT ĐẠI TRÀ
 (PHẦN NÀY DO SỞ GD&ĐT GHI) Năm học 2018-2019
 .. MÔN: HÓA HỌC
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề thi gồm 25 câu, 03 trang)
 Câu 1: Chất nào sau đây được gọi là chất tinh khiết:
 A. Nước suối, nước sông B. Nước cất
 C. Nước khoáng D. Nước đá
 Câu 2: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có:
 A. Nhôm B. Đá vôi
 C. Khí hiđro D. Photpho
 Câu 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:
 A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm)
 B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
 C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
 D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm)
 Câu 4: Phân tử khối của nhôm oxit (Al2O3) là:
 A. 75 đvC B. 150 đvC
 C. 120 đvC D. 102 đvC
 Câu 5: Sắt tác dụng với axit clohiđric theo phương trình hóa học:
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
 Nếu có 2,8 gam sắt (Fe) tham gia phản ứng thì thể tích khí hiđro (ĐKTC) thu được sẽ 
là:
 A. 11,2 lít B. 22,4 lít
 C. 1,12 lít D. 2,24 lít
 Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ?
 A. NaCl B. HCl
 C. KCl D. NaOH
 Câu 7: Sự ăn mòn kim loại là hiện tượng:
 A. Hoá học
 B. Vật lí
 C. Vừa là hiện tượng vật lí, vừa là hiện tượng hoá học
 D. Không là hiện tượng hoá học, không là hiện tượng vật lí
 Câu 8: Cho các chất sau HCl, BaCl2, K2SO4, CaCO3, NaOH, CuCl2. Có bao nhiêu cặp 
chất có thể phản ứng với nhau ?
 A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
 Câu 9: Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng dung dịch 
thuốc thử nào sau đây:
 A. KNO3 B. HCl C. BaCl2 D. NaOH
 Câu 10: Muối tác dụng với dung dịch NaOH tạo chất không tan có màu xanh lơ là:
 A. BaCl2 B. AlCl3
 C. CuSO4 D. ZnSO4
 Câu 11: Muối A là chất rắn màu trắng tan nhiều trong nước, bị phân hủy ở nhiệt độ 
cao, dùng làm phân bón cho cây trồng là:
 A .NaCl B.CaCO3
 1 C. KNO3 D. MgSO4
 Câu 12: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4, dùng kim loại nào để làm sạch dung dịch ?
 A. Al B. Fe
 C. Zn D. Cu
 Câu 13: Phi kim tác dụng được với dung dịch NaOH là:
 A. Photpho B. hiđro
 C. Clo D. Lưu huỳnh
 Câu 14: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng:
 A.Ba(OH)2 và K2CO3 B.MgCO3 và HCl
 C.NaCl và K2CO3 D.H2SO4 và KHCO3
 Câu 15: Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính phi kim tăng dần:
 A. Mg, Na, Si, P B. Ca, P, B, C
 C. C, N, O, F D. O, N, C, B
 Câu 16: phản ứng đặc trưng của mêtan là:
 A.Phản ứng thế clo. B. Phản ứng cộng brôm.
 C. Phản ứng thế brôm. D. Phản ứng cháy. 
 Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của etylen?
 A. Điều chế P.E. B. Điều chế rượu etylic và axit axetic.
 C. Điều chế khí ga. D. Dùng để ủ trái cây nhanh chín 
 Câu 18: Hợp chất hữu cơ X, khi đốtcháy cho phương trình hoá học sau:
 2X + 5O2 4CO2 + 2H2O
 X có công thức:
 A. CH4 B. C3H6
 C. C2H4 D. C2H2
 Câu 19: Than có hàm lượng cacbon cao nhất là:
 A. Than mỡ. B. Than gầy.
 C. Than non D. Than bùn
 Câu 20: Công thức chung của chất béo là:
 A. RCOOH. B. C3H5(OH)3
 C. (RCOO)3 C3H5. D. RCOONa. 
 Câu 21: Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây:
 A.Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng thủy phân.
 C. Phản ứng xà phòng hóa D. Phản ứng este hóa
 Câu 22: Nhóm oxit nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl ?
 A. CaO, Fe2O3, MgO B. MgO , SiO2 , SO2 
 C. CO2, CuO, ZnO D. Fe2O3, CO2 , CuO 
 Câu 23: Nung 2 tấn đá vôi có chứa 90% CaCO3 (tạp chất Fe2O3, Al2O3, SiO2) với hiệu 
suất 90% thì thu được bao nhiêu tấn CaO?
 A. 0,9072 tấn B. 1,8 tấn
 C.1,62 tấn D- 1,01 tấn
 Câu 24: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl3, sau phản ứng, lọc lấy kết tủa 
sinh ra đem nung trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn B. 
Chất rắn B là:
 A. Fe2O3, FeO B. Fe2O3 
 C. FeO D. Fe3O4 + Fe
 Câu 25: Hỗn hợp khí A gồm 0,09 mol C2H2 và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp A với 
xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí B. Cho hỗn hợp khí B qua bình chứa dung dịch Br2 dư, thu 
 2 được hỗn hợp khí C. Biết tỉ khối hơi của C so với H2 là 8, khối lượng bình chứa dung dịch Br2 
tăng 0,82 gam. Số mol C2H6; H2 trong hỗn hợp khí C lần lượt là:
 A. 0,01 và 0,02 mol B. 0,04 và 0,04 mol
 C. 0,06 và 0,06 mol D. 0,03 và 0,06 mol
 ------------Hết----------
 3 MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM
(PHẦN NÀY DO SỞ GD&ĐT GHI) ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT ĐẠI TRÀ
  Năm học 2018-2019
 MÔN: HÓA HỌC
 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
 Câu 1: Mức độ nhận biết, đáp án B.
 Câu 2: Mức độ nhận biết, đáp án B.
 Câu 3: Mức độ nhận biết, đáp án D.
 Câu 4: Mức độ thông hiểu, đáp án D.
 Câu 5: Mức độ vận dụng thấp, đáp án C.
 Giải thích: Đổi số mol của Fe = 2,8 : 56 = 0,05 mol
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
 Dựa vào phương trình, suy ra số mol H2 = 0,05 mol
 Thể tích H2 là 0,05 . 22,4 = 1,12 lít
 Câu 6: Mức độ nhận biết, đáp án B.
 Câu 7: Mức độ nhận biết, đáp án A.
 Câu 8: Mức độ thông hiểu, đáp án D.
 Câu 9: Mức độ thông hiểu, đáp án B.
 Câu 10: Mức độ nhận biết, đáp án B.
 Câu 11: Mức độ nhận biết, đáp án C.
 Câu 12: Mức độ vận dụng thấp, đáp án B.
 Câu 13: Mức độ nhận biết, đáp án C.
 Câu 14: Mức độ thông hiểu, đáp án C.
 Câu 15: Mức độ nhận biết, đáp án C.
 Câu 16: Mức độ nhận biết, đáp án A.
 Câu 17: Mức độ nhận biết, đáp án C.
 Câu 18: Mức độ nhận biết, đáp án D.
 Câu 19: Mức độ nhận biết, đáp án B.
 Câu 20: Mức độ nhận biết, đáp án C.
 Câu 21: Mức độ nhận biết, đáp án B.
 Câu 22: Mức độ thông hiểu, đáp án A.
 Câu 23: Mức độ vận dụng thấp, đáp án A.
 Giải thích: Khối lượng CaCO3 trong 2 tấn đá vôi: 2 x 0,9 = 1,8 tấn
 t0
 CaCO3  CaO + CO2 
 100 g 56g
 1,8 tấn ?
 1,8.56.0,9
 Khối lượng CaO sinh ra trên thực tế: = 0,9072 tấn 
 100
 Câu 24: Mức độ vận dụng thấp, đáp án B.
 • Giải thích: FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3  + 3NaCl
 t0
 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
 Câu 25: Mức độ vận dụng cao, đáp án C.
 Giải thích:
 4  Nung nóng hỗn hợp A
C2H2 + H2 → C2H4 (1)
C2H2 + 2H2 → C2H6 (2)
Gäi a,b lµ sè mol C2H2 tham gia ph¶n øng (1) vµ (2).
Hçn hîp B gåm: C2H4 a mol; C2H6 b mol; 
 C2H2 (0,09-a-b) mol; H2 (0,2- a-2b) mol
 Cho hçn hîp B qua dung dÞch Br2 d­.
C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (1)
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 (2)
Theo bµi ra: m m (0,09 a b).26 28a 0,82 => 13b- a= 0,76 (I)
 C2H2 C2H4
Hỗn hợp khí C gồm C2H6 b mol; H2 (0,2-a-2b) mol 
 30b 2(0,2 a 2b)
 M C = = 8.2 =16 (II)
 b 0,2 a 2b
 Gi¶i hÖ (I) vµ (II): a = 0,02; b = 0,06
Sè mol mçi chÊt trong C: C2H6 (0,06 mol); H2 (0,06 mol)
 -----------Hết-----------
 5 PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
TÊN FILE ĐỀ THI: H-03-TS10D-18-PG7.doc
MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI): 
TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 05 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH
 PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG
 HÀ THỊ THU HOÀNG THỊ SÂM HOÀNG THỊ SÂM
 6

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_hoa_hoc_dai_tra_de_03_nam_h.doc