Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)

Câu 2. Hành vi nào của người sử dụng lao động vi phạm luật lao động ?

A .Thuê trẻ em 14 tuổi làm thợ may công nghiệp
B. Cho công nhân nghỉ việc ngày lễ .

C. Thay đổi vị trí làm việc của người lao đông
D. Phạt công nhân đi làm thiếu ngày công.

Câu 3: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:

A. Kết hôn khi nam, nữ đủ 18 tuổi trở lên và đăng kí tại cơ quan có thẩm quyền
B. Cha mẹ có quyền quyết định hôn nhân của con
C. Kết hôn do nam nữ tự nguyện quyết định, trên cơ sở tình yêu chân chính
D. Trong gia đình người chồng là người quyết định tất cả mọi việc.

Câu 4: Hôn nhân hợp pháp là

A.Nam từ 20 tuổi, nữ 18 tuổi trở lên, tự nguyện chung sống lâu dài
B. Đủ tuổi pháp luật qui định, người khác giới, có họ ngoài 3 đời
C. Đủ tuổi pháp luật qui định, độc thân, tự nguyện, bình đẳng có đăng ký kết hôn
D. Những người độc thân, tự nguyện, bình đẳng có đăng ký kết hôn

docx 7 trang Bạch Hải 13/06/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ
 TRƯỜNG THCS QUANG THIỆN Năm học 2018- 2019
 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề thi gồm 25 câu, 04 trang)
Câu 1:Vieäc laøm naøo theå hieän tinh thaàn hợp tác ?
 A.Nỗå löïc hoïc taäp B.Haïn cheá tieáp xuùc giao löu
 C. Giúp đỡ nhau trong lao ñoäng. D.Tham gia chaát vaán ñaïi bieåu quoác hoäi
Câu 2. Hành vi nào của người sử dụng lao động vi phạm luật lao động ?
 A .Thuê trẻ em 14 tuổi làm thợ may công nghiệp
 B. Cho công nhân nghỉ việc ngày lễ .
 C. Thay đổi vị trí làm việc của người lao đông 
 D. Phạt công nhân đi làm thiếu ngày công.
 Câu 3: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:
 A. Kết hôn khi nam, nữ đủ 18 tuổi trở lên và đăng kí tại cơ quan có thẩm quyền 
 B. Cha mẹ có quyền quyết định hôn nhân của con
 C. Kết hôn do nam nữ tự nguyện quyết định, trên cơ sở tình yêu chân chính
 D. Trong gia đình người chồng là người quyết định tất cả mọi việc.
Câu 4: Hôn nhân hợp pháp là 
 A.Nam từ 20 tuổi, nữ 18 tuổi trở lên, tự nguyện chung sống lâu dài
 B. Đủ tuổi pháp luật qui định, người khác giới, có họ ngoài 3 đời
 C. Đủ tuổi pháp luật qui định, độc thân, tự nguyện, bình đẳng có đăng ký kết hôn
 D. Những người độc thân, tự nguyện, bình đẳng có đăng ký kết hôn
 Câu 5:Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
 A. Đóng thuế là để xây dựng cơ quan nhà nước.
 B. Đóng thuế là để nhà nước chi tiêu cho những công việc chung.
 C. Đóng thuế là để xây dựng trường học.
 D. Đóng thuế là để xây dựng bệnh viện
Câu 6: Những hành vi nào sau đây là trái với quy định của nhà nước về hôn nhân?
 A. Kết hôn không phân biệt tôn giáo.
 B. Kết hôn khi đang có vợ hoặc có chồng.
 C. Cha mẹ hướng dẫn, góp ý cho con trong vấn đề hôn nhân.
 D. Kết hôn dựa trên cơ sở tình yêu chân chính. Câu 7: Em tán thành những quan điểm nào sau đây?
A. Chỉ có cán bộ công chức mới có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội là quyền của tất cả mọi người.
C. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội là quyền của tất cả mọi người Việt Nam.
D. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội là quyền và trách nhiệm của tất cả mọi công 
dân Việt Nam.
Câu 8: Trách nhiệm hình sự được áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
 A. Người có hành vi vi phạm các nguyên tắc quản lý của nhà nước.
 B. Người có hành vi nguy hiểm cho xã hội.
 C. Người có hành vi vi phạm quyền sở hữu công nghiệp.
 D. Người có hành vi vi phạm nội quy của tổ chức
 Câu 9:: Quyền tự do kinh doanh là:
 A. Được sản xuất, làm dịch vụ, trao đổi hàng hóa. 
 C. Được lựa chọ hình thức tổ chức kinh tế
 B. Kinh doanh bất cứ mặt hàng gì, ngành nghề gì.
 D. Kinh doanh và đóng thuế đúng quy định 
Câu 10: : Dòng nào sau đây thể hiện nguyên tắc cơ bản của hôn nhân ở Việt Nam ?
 A Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng.
 B .Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt .
 C Việc kết hôn do nam, nữ tự nguyện quyết định .
 D Phải có tình yêu chân chính và được bố mẹ thừa nhận.
 Câu 11: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào vi phạm pháp luật dân sự?
 A. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông. 
 B.Dùng điện bẫy chuột gây chết người.
 C. Nghỉ việc ở xí nghiệp không có lí do. 
 D. Giao hàng không đúng theo hợp đồng.
Câu 12 : Cơ quan nào có quyền đăng kí kết hôn cho công dân ? 
 A.Công an xã
 B.Ủy ban nhân dân xã
 C.Tòa án nhân dân
 D.Viện kiểm sát nhân dân
 Câu 13 . Lứa tổi công dân nam được gọi nhập ngũ theo quy dịnh của luật nghĩa vụ 
quân sự là 
 A. 18 đến 20
 B. !8 đến 25
 C. 18 đến 30 D. Từ 20 tuổi trở lên
 Câu 14: Trong các quyền sau đây, quyền nào thể hiện sự tham gia của công dân vào 
quản lí nhà nước và xã hội?
 A.Quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khoẻ. 
 C.Quyền học tập.
 B.Quyền tự do kinh doanh. 
 D. Quyền giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước.
Câu 15: Sống có đạo đức là hành động theo?
 A. Suy nghĩ của bản thân
 B. Lợi ích của bản thân
 C. Chuẩn mực của xã hội
 D. Ý kiến của nhiều người.
Câu 16. : Đối tượng nào sau đây phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm do mình 
gây ra?
 A. Người bị bệnh tâm thần đánh người trọng thương. 
 B. Bà T để vật liệu phế thải trên đường gây cản trở giao thông. 
 C. H rải đinh trên đường cao tốc để sửa được nhiều xe, được nhiều tiền . 
 D. A đi xe máy vào đường cấm gây tai nạn giao thông 
Câu 17. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được kết hôn ?
 A.Giữa công dân Việt Nam với công dân nước ngoài.
 B. Giữa người từng là cha nuôi với con nuôi.
 C.Giữa những người đang có vợ (có chồng). 
 D.Giữa những người cùng giới tính
Câu 18: Ý kiến nào dưới đây thể hiện lòng yêu hòa bình ? 
 A. Chiều theo ý muốn của người khác sẽ tránh được mâu thuẫn.
 B. Mâu thuẫn nào cũng có thể thương lượng để giải quyết.
 C. Sống khép mình mới tránh được xung đột..
 D. Biết lắng nghe những ý kiến quan trọng.
 Câu 19: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là: 
 A. Quan hệ có đi có lại giữa nước này với nước khác.
 B. Quan hệ hai bên cùng có lợi giữa nước này với nước khác.
 C. Quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác.
 D. Quan hệ thường xuyên, ổn định giữa nước này với nước khác.
Câu 20: Độ tuổi được kết hôn theo quy định của pháp luật là:
 A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.
 B. Nam từ 22 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên.
 C. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên.
 D. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên.
Câu 21: Hành vi nào sau đây là vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh?
 A. Kê khai đúng số vốn.
 B. Kinh doanh đúng những mặt hàng ghi trong giấy phép. C. Nộp thuế đúng quy định.
 D. Buôn bán hàng giả, hàng nhập nhập lậu.
Câu 22: Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi hành vi phạm tội của mình:
 A. Người từ đủ 14 tuổi trở lên. C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên.
 B. Người từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Không phân biệt độ tuổi.
Câu 23: Quyền nào sau đây là quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội?
 A. Quyền tự do tín ngưỡng. B.Quyền tự do kinh doanh.
 C. Quyền lao động. D.Quyền bầu cử đại biểu Quốc hội Hội 
 đồng nhân dân các cấp.
Câu 24: Chí công vô tư là :
 A. Ủng hộ, phê phán người thiếu công bằng
 B. Công bằng, giải quyết công việc theo lẽ phải
 C. Tuân theo mọi sự sắp xếp của người khác
 D. Không ủng hộ ai dù đúng hay sai.
Câu 25: Đối với mỗi công dân thì nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc phải được thực hiện 
khi nào?
 A. Tổ quốc thực sự lâm nguy B. Tổ quốc bị xâm lăng
 C. Khi nổ ra chiến tranh D. Cả trong thời bình và thời chiến 
 ------------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
TRƯỜNG THCS QUANG THIỆN VÀO LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ
 Năm học 2017- 2018
 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
 Câu Mức độ Đáp án đúng Điểm
Câu 1 Nhận biết C 0,4 đ
Câu 2 Thông hiểu A 0,4 đ
Câu 3 Nhận biết C 0,4 đ
Câu 4 Thông hiểu C 0,4 đ
Câu 5 Nhận biết B 0,4 đ
Câu 6 Thông hiểu B 0,4 đ
Câu 7 Nhận biết D 0,4 đ
Câu 8 Vận dụng B 0,4 đ
Câu 9 Thông hiểu D 0,4 đ
Câu 10 Nhận biết A 0,4 đ
Câu 11 Vận dụng B 0,4 đ
Câu 12 Thông hiểu B 0,4 đ
Câu 13 Nhận biết B 0,4 đ
Câu 14 Thông hiểu D 0,4 đ
Câu 15 Thông hiểu C. 0,4 đ
Câu 16 Vận dụng C 0,4 đ
Câu 17 Nhận biết A 0,4 đ
Câu 18 Nhận biết B 0,4 đ Câu 19 Nhận biết C 0,4 đ
Câu 20 Nhận biết A 0,4 đ
Câu 21 Thông hiểu D 0,4 đ
Câu 22 Nhận biết B 0,4 đ
Câu 23 Thông hiểu D 0,4 đ
Câu 24 Nhận biết B 0,4 đ
Câu 25 Thông hiểu D 0,4 đ
 Tổng 25 câu 10 ,0 điểm 
 PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: GDCD-TS10-2018-2019-QUANG THIỆN 2 
 MÃ ĐỀ THI:..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 06 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Đinh Thị Minh Phạm Thị Hồng Thơm

File đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_giao_duc_cong_dan_de_2_nam.docx