Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

Câu 3: Tự chủ giúp con người:

A. Trở thành bạn tốt. C. Làm những việc mình thích.

B. Biết sắp xếp thời gian hợp lí. D. Làm chủ bản thân.

Câu 4. Nhưng câu tục ngữ sau, câu nào không nói về tính kỉ luật?

A. Ao có bờ, sông có bến.

B. Ăn có chừng, chơi có độ.

C. Tiên học lễ, hậu học văn

D. Nước có vua, chùa có bụt.

Câu 5. Ý kiến nào dưới đây thể hiện lòng yêu hoà bình?

A. Mâu thuẫn nào cũng có thể dùng thương lương, đàm phán để giải quyết.

B. Chiều theo ý kiến của người khác sẽ tránh được mâu thuẫn.

C. Sống khép mình mới tránh được xung đột.

D. Chỉ cần thân thiện với người có quan hệ mật thiết với mình.

Câu 6. Hành vi nào sau đâykhông thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới?

A. Tổ chức giao lưu với học sinh nước ngoài

B. Lịch sự với người nước ngoài.

C. Tổ chức quyên góp ủng hộ các nước bị thiên tai.

D. Kì thị tôn giáo, phân biệt chủng tộc.

doc 5 trang Bạch Hải 13/06/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS KIM TRUNG Năm học 2018 - 2019
 MÔN: Giáo dục công dân
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề thi gồm 25 câu trong 03 trang)
Câu 1. Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện đức tính chí công vô tư?
 A. Nhất bên trọng, nhất bên khinh.
 B. Cái khó ló cái khôn.
 C. Quân pháp bất vị thân
 D. Uống nước nhớ nguồn.
Câu 2: Trong lớp, M vô ý làm dây mực ra vở của bạn H. H không nổi cáu mà nhắc nhở bạn lần sau 
nên cẩn thận hơn. Việc làm của H thể hiện đức tính gì ?
 A. Tự chủ. B. Chí công vô tư. C. Dân chủ. D. Kiên trì.
Câu 3: Tự chủ giúp con người:
 A. Trở thành bạn tốt. C. Làm những việc mình thích.
 B. Biết sắp xếp thời gian hợp lí. D. Làm chủ bản thân.
Câu 4. Nhưng câu tục ngữ sau, câu nào không nói về tính kỉ luật?
 A. Ao có bờ, sông có bến.
 B. Ăn có chừng, chơi có độ.
 C. Tiên học lễ, hậu học văn 
 D. Nước có vua, chùa có bụt.
Câu 5. Ý kiến nào dưới đây thể hiện lòng yêu hoà bình?
 A. Mâu thuẫn nào cũng có thể dùng thương lương, đàm phán để giải quyết.
 B. Chiều theo ý kiến của người khác sẽ tránh được mâu thuẫn.
 C. Sống khép mình mới tránh được xung đột.
 D. Chỉ cần thân thiện với người có quan hệ mật thiết với mình.
Câu 6. Hành vi nào sau đâykhông thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới?
 A. Tổ chức giao lưu với học sinh nước ngoài
 B. Lịch sự với người nước ngoài.
 C. Tổ chức quyên góp ủng hộ các nước bị thiên tai.
 D. Kì thị tôn giáo, phân biệt chủng tộc.
Câu 7. Hợp tác cùng phát triển là:
 A. Tranh thủ sự giúp đỡ của người khác để đạt được mục đích của mình.
 B. Cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau vì mục đích tốt đẹp.
 C. Tụ họp thành nhóm để chống lại những người không ủng hộ mình.
 D. Lôi kéo, liên kết với nhau để làm những việc mờ ám.
Câu 8. Hát xẩm ở huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình thể hiện truyền thống nào của dân tộc Việt Nam?
 A. Truyền thống về nghệ thuật.
 B. Truyền thống về tôn sư trọng đạo.
 C. Truyền thống về văn hoá.
 D. Truyền thống về nhân nghĩa.
Câu 9. Việc làm nào sau đây không phải là truyền thống tốt đẹp của dân tộc?
 A. Đoàn kết, tương trợ B. Trọng Nam khinh nữ
 C. Tôn sư trọng đạo D. Hiếu thảo
Câu 10. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao:
 A. Trong thời gian ngắn nhất. B. Cả về nội dung và hình thức trong một thời gian ngắn
 C. Về chất lượng trong một thời gian nhất định
 D. Làm ra được sản phẩm có giá trị trong thời gian không xác định.
Câu 11. Pháp luật nước ta quy định độ tuổi nào được kết hôn?
 A. Nam, nữ từ 16 tuổi trở lên.
 B. Nam từ 18 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.
 C. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.
 D. Nam từ 18 tuổi trở lên, nữ từ 16 tuổi trở lên.
Câu 12. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được kết hôn?
 A. Giữa công dân Việt Nam với công dân nước ngoài.
 B. Giữa người đang có vợ (có chồng).
 C. Người mất năng lực hành vi dân sự (tâm thần, mắc bệnh...)
 D. Giữa cha mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể.
Câu 13. Hành vi nào sau đây là vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh?
 A. Kê khai đúng số vốn.
 B. Kinh doanh đúng những mặt hàng ghi trong giấy phép.
 C. Nộp thuế đúng quy định
 D. Buôn bán hàng giả, hàng nhập lậu.
Câu 14. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền, nghĩa vụ lao động của công dân? 
 A. Chỉ người đủ 15 tuổi trở lên mới phải lao động.
 B. Học sinh tiểu học còn nhỏ chưa phải lao động.
 C. Mọi người đều có quyền và nghĩa vụ lao động.
 D. Những người khuyết tật không cần phải lao động.
Câu 15. Trong các quyền sau đây, quyền nào là quyền lao động?
 A. Quyền được phát triển tài năng.
 B. Quyền sở hữu tài sản
 C. Quyền được tìm kiếm việc làm
 D. Quyền sử dụng đất.
Câu 16. Người nào trong những trường hợp sau đây phải chịu trách nhiệm pháp lí về hành vi của 
mình?
 A. Một người đang đi xe máy trên đường, bất ngờ có một em bé chạy ngang qua đầu xe, người 
điều khiển xe máy phanh gấp làm nhiều người đi sau bị ngã.
 B. Một người lái xe uống rượu say, không làm chủ được tay lái, đã đâm xe vào người đi đường.
 C. Một bệnh nhân tâm thần, khi lên cơn đã đập phá nhiều tài sản quý của bệnh viện.
 D. Một em bé lên 5 tuổi, nghịch lửa làm cháy gian bếp của người hàng xóm.
Câu 17. Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật dân sự?
 A. Vi phạm quy định về an toàn lao động của công ti
 B. Trộm cắp xe máy của người khác
 C. Từ chối không nhận quyền thừa kế tài sản
 D. Tự ý cho người khác mượn xe đạp của bạn.
Câu 18. Người nào sau đây không phải chịu trách nhiệm hình sự về hành vi của mình?
 A. Người đủ 16 tuổi phạm tội quy định trong Bộ luật hình sự.
 B. Những người mắc bệnh tâm thần phạm tội quy định trong Bộ luật hình sự.
 C. Người 14 tuổi phạm tội tổ chức buôn bán ma tuý.
 D. Người cao tuổi phạm tội quy định trong Bộ luật hình sự.
Câu 19. Bạn Nam 15 tuổi đi xe đạp điện không đội mũ bảo hiểm. Hành vi của Nam thuộc loại vi 
phạm pháp luật nào sau đây?
 A. Hình sự C. Dân Sự
 B. Hành chính D. Kỉ luật Câu 20. Việc làm nào dưới đây không tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội?
 A. Tham gia bàn bạc những công việc của trường, của lớp.
 B. Góp ý kiến cho Uỷ ban xã về vấn đề giải quyết ô nhiễm môi trường ở địa phương.
 C. Dọn vệ sinh đường làng.
 D. Gửi đơn kiến nghị lên Hội đồng nhân dân xã về việc sửa chữa đoạn đường bị hỏng trong thôn 
(xóm).
Câu 21. Trong các quyền sau đây, quyền nào thể hiện sự tham gia của công dân vào quản lí nhà 
nước, quản lí xã hội?
 A. Quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khoẻ.
 B. Quyền tự do kinh doanh.
 C. Quyền học tập.
 D. Quyền giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước.
Câu 22. Quyền nào sau đây là quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội?
 A. Quyền tự do tín ngưỡng.
 B. Quyền tự do kinh doanh
 C. Quyền lao động.
 D. Quyền bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp.
Câu 23. Bảo vệ Tổ quốc gồm những công việc nào?
 A. Xây dựng lực lượng quốc phòng.
 B. Thực hiện chính sách hậu phương quân đội.
 C. Xây dựng lực lượng quốc phòng, thực hiện nghĩa vụ quân sự và thực hiện chính sách hậu 
phương quân đội. 
 D. Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
Câu 24. Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc là trách nhiệm của ai?
 A. Bộ đội B. Công An
 C. Thanh niên D. Toàn dân
Câu 25. Sống có đạo đức là hành động theo?
 A. Suy nghĩ của bản thân
 B. Chuẩn mực của xã hội.
 C. Lợi ích của bản thân.
 D. Ý kiến của nhiều người
 ------------------------HẾT----------------------------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH
 TRƯỜNG THCS KIM TRUNG VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018 - 2019
 MÔN: Giáo dục công dân
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 C 14 C
 2 A 15 C
 3 D 16 B
 4 C 17 D
 5 A 18 B
 6 D 19 B
 7 B 20 C
 8 A 21 D
 9 B 22 D
 10 B 23 C
 11 C 24 D
 12 A 25 B
 13 D
 ------------------------------HẾT-------------------------------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN
TÊN FILE ĐỀ THI: CÔNG DÂN - TS10 - 2018-2019 – KIM TRUNG 2
MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI): .............................................................. 
TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ) LÀ: 04 TRANG
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN
 Vũ Thị Hồng Oanh Đặng Đình Hùng

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_giao_duc_cong_dan_de_2_nam.doc