Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Định (Có đáp án)
Câu 3. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả trong học tập được thể hiện là:
A. Cải tiến phương pháp học tâp để đạt kết quả cao.
B. Nhìn baì của bạn để đạt điểm cao.
C. Sử dụng sách giải để chép bài tập.
D.Vội vàng làm bài kiểm tra.
Câu 4. Thái độ nào sau đây thể hiện tính tự chủ ?
A. Nghiêm túc B. Tự tin C. Vội vàng D. Nóng nảy
Câu 5. Luôn công bằng, không thiên vị, giải quyết theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung và đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân. Là biểu hiện của phẩm chất nào?
- Trung thực. B. Chí công vô tư.
- Tự trọng. D. Tôn trọng lẽ phải
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Định (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS KIM ĐỊNH Năm học 2018-2019 MÔN: Giáo dục công dân Thời gian làm bài:45 phút ( Đề thi gồm 25 câu, 4 trang) Câu 1. . Quy định của Pháp luật về tuổi kết hôn của nam, nữ: A. Nam 20 tuổi, nữ 18 trở lên B. Nam từ đủ 20 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi C. Nam đủ 20 tuổi, nữ đủ18 tuổi trở trở lên lên D. Nam, nữ đủ 18 tuổi trở lên Câu 2. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là trong một thời gian nhất định: A.Tạo ra nhiều sản phẩm B. Tạo ra ít sản phẩm nhưng có giá trị C.Tạo ra sản phẩm có giá trị cao D. Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao. Câu 3. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả trong học tập được thể hiện là: A. Cải tiến phương pháp học tâp để đạt kết quả cao. B. Nhìn baì của bạn để đạt điểm cao. C. Sử dụng sách giải để chép bài tập. D.Vội vàng làm bài kiểm tra. Câu 4. Thái độ nào sau đây thể hiện tính tự chủ ? A. Nghiêm túc B. Tự tin C. Vội vàng D. Nóng nảy Câu 5. Luôn công bằng, không thiên vị, giải quyết theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung và đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân. Là biểu hiện của phẩm chất nào? A. Trung thực. B. Chí công vô tư. B. Tự trọng. D. Tôn trọng lẽ phải Câu 6. Pháp luật quy định tuổi của công dân phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm. A. Từ đủ 14 tuổi trở lên B. Từ đủ 17 tuổi trở lên C. Từ đủ 16 tuổi trở lên D. Từ đủ 18 tuổi trở lên Câu 7. Cấm nhận trẻ em chưa đủ..tuổi vào làm việc. A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 8. “ Phải để việc công, việc nước lên trên, lên trước việc tư, việc nhà” (Hồ Chí Minh) đề cập đến phẩm chất đạo đức : A. Kiên trì B. Dân chủ C. Tự lập D. Chí công vô tư Câu 9. Điều 30 Luật Nghĩa vụ quân sự hiện hành quy định độ tuổi gọi nhập ngũ của công dân là: A. Từ đủ 17 tuổi đến hết 22 tuổi B. Từ đủ 17 tuổi đến hết 23 tuổi. C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 24 tuổi. D. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi. Câu 10. Hành vi nào không năng động, sáng tạo A. Làm bài theo nhiều cách giải. B. Tự học qua sách báo, tài liệu. C. Học những gì thầy cô giáo yêu cầu D. Luôn học hỏi những điều chưa biết. Câu 11. Cố nghệ nhân Hà Thị Cầu (Yên Mô-Ninh Bình) là nghệ nhân : A. Hát xẩm B. Hát xoan C. Hát chèo D. Hát quan họ. Câu 12. Câu ca dao: “Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” Thể hiện đức tính gì của con người? A. Chí công vô tư. B. Dân chủ, kỷ luật C.Tự chủ D. Hợp tác cùng phát triển. Câu 13. Sự giống nhau cơ bản giữa đạo đức và pháp luật là: A. Có tính bắt buộc B. Điều chỉnh hành vi, thái độ của con C. Do Nhà nước ban hành người D. Vi phạm sẽ bị xử lí theo quy định Câu 14. Rèn luyện đức tính tự chủ để: A. Không phụ thuộc ai B. Có thể giúp đỡ người khác C. Sống đúng đắn D. Có nhiều thành công Câu 15. Phải giữ bản sắc văn hóa dân tộc là quan điểm của Nhà nước ta về: A. Hòa bình B. Hội nhập quốc tế C. Dân chủ D. Tình hữu nghị Câu 16. Để kinh doanh đúng pháp luật công dân cần có: A. Hợp đồng B. Giấy phép C. Thỏa thuận D. Cam kết Câu 17. Di sản văn hóa nào được UNESCO công nhận là di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại: A. Ca trù. B. Lễ hội Trường Yên. C. Hát chèo. D. Hát tuồng. Câu 18. Cơ sở quan trọng của cuộc hôn nhân bền vững là: A. Tuân thủ pháp luật B. Có đăng kí kết hôn C. Tình yêu chân chính D. Môn đăng hậu đối Câu 19. Hôn nhân được pháp luật bảo hộ khi: A. Đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. B.Tổ chức tại gia đình. C. Tổ chức tại Ủy ban nhân dân xã. D. Được sự đồng ý của hai bên gia đình. Câu 20. Bảo vệ hòa bình là? A. Tôn trọng cuộc sống của mỗi cá nhân. B. Giải quyết mâu thuẫn bằng vũ trang. C. Nâng cao giá trị của sức mạnh quân sự. D. Không để xảy ra chiến tranh. Câu 21. Kỉ luật tốt làm cho: A. Áp lực học tập và công việc nặng nề. B. Quyền lực người quản lí tăng lên. C. Chất lượng và hiệu quả công việc tăng cao. D .Con người tự tin trong cuộc sống. Câu 22. Để gây chú ý trên mạng xã hội Face book, bạn T (18 tuổi) đã nói xấu bạn K làm ảnh hưởng đến danh dự nhân phẩm của bạn K. K đã làm đơn tố cáo T với cơ quan chức năng có thẩm quyền. T sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lí nào? A. Trách nhiệm hình sự B. Trách nhiệm dân sự C. Trách nhiệm hành chính D. Trách nhiệm kỉ luật. Câu23. Để kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc, chúng ta cần: A. Đọc tài liệu nói về một số phong tục, tập quán tiêu biểu. B. Tự hào, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc. C. Chê bai những người ăn mặc theo phong tục, dân tộc là lạc hậu, quê mùa. D. Luôn đánh giá cao các nghệ nhân. Câu 24. Một khách du lịch nước ngoài cần giúp đỡ nhưng bạn em không giúp và nói với em rằng không nên rước phiền phức vào mình. Việc làm của bạn em đã không thể hiện được : A. Tinh thần hợp tác B. Tinh thần đoàn kết C. Tinh thần trách nhiệm D. Tình hữu nghị. Câu 25. Em sẽ xử lí thế nào nếu có người lạ nhờ em mang hộ một túi đồ. A. Sẵn sàng mang hộ, không cần biết đồ là gì. B. Mang hộ khi đồ không vi phạm pháp luật. C. Không mang hộ vì không quen biết D. Đánh giá người gửi để quyết định. ------------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS KIM ĐỊNH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2018-2019 MÔN:Giáo dục công dân (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 B 2 D 3 A 4 B 5 B 6 C 7 A 8 D Nhận biết 9 D 10 C 11 A 12 C 13 B 14 C 15 B Thông hiểu 16 B 17 A 18 C 19 A 20 D 21 C Vận dụng 22 A 23 B 24 D 25 C TÊN FILE ĐỀ THI: CÔNG DÂN_TS10_2018-2019_KIMĐỊNH 1 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 6 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký) Nguyễn Thị Nụ
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_giao_duc_cong_dan_de_1_nam.doc

