Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)

Câu 2. Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện phẩm chất chí công vô tư?

A. Không vì tình cảm riêng hoặc vì danh lợi mà đối xử thiên lệch.

B. Có thái độ vô tư, khách quan khi đánh giá người khác.

C. Coi trọng lợi ích riêng hơn lợi ích chung.

D. Đấu tranh chống những biểu hiện cá nhân, thu vén cho riêng mình.

Câu 3. Những biểu hiện của người có tính tự chủ?

A. Biết kiềm chế cảm xúc, bình tĩnh, tự tin trong mọi tình huống.

B. Không nao núng, hoang mang khi khó khăn.

C. Không bị ngả nghiêng, lôi kéo trước những áp lực tiêu cực.

D. Tất cả A, B, C

Câu 4. Hành vi nào dưới đây là tự chủ?

A. Khi làm bài kiểm tra, thấy bài khó là Tâm lại cuống lên, không tập trung để làm bài được.

B. Bị bạn trêu chọc, Lâm phản ứng lại ngay như văng tục hoặc đánh bạn.

C. Hòa luôn giữ bình tĩnh khi gặp những tình huống khó khăn bất ngờ.

D. Dù đang học bài nhưng khi bạn đến rủ đi chơi là Yên đi ngay.

doc 6 trang Bạch Hải 13/06/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÓA Năm học 2018-2019
 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề thi gồm 25 câu 4 trang)
Câu 1. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện phẩm chất chí công vô tư?
A. Ba phải, ai nói thế nào, làm thế nào cũng cho là đúng, là được. 
B. Lợi dụng chức quyền để thu lợi cho cá nhân mình.
C. Coi trọng lợi ích chung hơn lợi ích riêng.
D. Bỏ qua cho những việc làm sai trái để được lợi.
Câu 2. Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện phẩm chất chí công vô tư?
A. Không vì tình cảm riêng hoặc vì danh lợi mà đối xử thiên lệch.
B. Có thái độ vô tư, khách quan khi đánh giá người khác.
C. Coi trọng lợi ích riêng hơn lợi ích chung.
D. Đấu tranh chống những biểu hiện cá nhân, thu vén cho riêng mình. 
Câu 3. Những biểu hiện của người có tính tự chủ?
A. Biết kiềm chế cảm xúc, bình tĩnh, tự tin trong mọi tình huống.
B. Không nao núng, hoang mang khi khó khăn. 
C. Không bị ngả nghiêng, lôi kéo trước những áp lực tiêu cực. 
D. Tất cả A, B, C
Câu 4. Hành vi nào dưới đây là tự chủ? 
A. Khi làm bài kiểm tra, thấy bài khó là Tâm lại cuống lên, không tập trung để làm bài được.
B. Bị bạn trêu chọc, Lâm phản ứng lại ngay như văng tục hoặc đánh bạn.
C. Hòa luôn giữ bình tĩnh khi gặp những tình huống khó khăn bất ngờ.
D. Dù đang học bài nhưng khi bạn đến rủ đi chơi là Yên đi ngay.
Câu 5. Ý kiến nào dưới đây nói đúng về dân chủ và kỉ luật ? 
A. Dân chủ là mọi người có quyền được nói, được làm bất kì việc gì, ở đâu. 
B. Trong nhà trường chỉ cần có kỉ luật, không cần có dân chủ.
C. Dân chủ đi đôi với kỉ luật sẽ tạo nên sức mạnh của tập thể.
D. Kỉ luật sẽ làm cản trở sự phát huy tinh thần dân chủ và hạn chế tài năng của con người. 
Câu 6. Theo em, vì sao chúng ta cần phải chống chiến tranh, bảo vệ hoà bình?
A. Hòa bình đem lại cuộc sống ấm no cho con người.
B. Hòa bình đem lại cuộc sống hạnh phúc cho con người. C. Hòa bình đem lại cuộc sống bình yên cho con người.
D. Tất cả A, B, C
Câu 7. Duy là một học sinh hay gây gổ đánh nhau, cãi nhau với các bạn trong lớp, trong 
trường. Hành vi của Duy thể hiện bạn ấy là người?
A. Thiếu kỉ luật
B. Thiếu Tự chủ.
C. Không yêu chuộng hòa bình.
D. Tất cả A, B, C
Câu 8. Ý kiến nào dưới đây nói đúng về tình hữu nghị giữa các dân tộc? 
A. Không thể có quan hệ bình đẳng, hữu nghị giữa nước giầu và nghèo.
B. Tình hữu nghị giữa các dân tộc giúp các dân tộc hiểu và tôn trọng nhau, tránh được nguy cơ 
chiến tranh.
C. Chỉ những nước có cùng chế độ chính trị mới có quan hệ hữu nghị với nhau.
D. Chỉ những nước có hoàn cảnh giống nhau mới có thể thiết lập được quan hệ hữu nghị.
Câu 9. Nguyên tắc của sự hợp tác ? 
A. Bình đẳng.
B. Hai bên cùng có lợi.
C. Không làm hại đến lợi ích của người khác.
D. Tất cả A, B, C
Câu 10. Câu " Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh" nói về truyền thống gì?
A. Đoàn kết, nhân nghĩa, 
B. Yêu nước, bất khuất chống giặc ngoại xâm.
C. Cần cù lao động.
D. Tôn sư trọng đạo 
Câu 11. Biểu hiện nào dưới đây là năng động, sáng tạo. 
A. Khi thấy việc dễ thì làm, việc khó thì bỏ.
B. Chủ động sắp xếp, tiến hành công việc trong lao động, học tập.
C. Lặp lại, bắt chước những gì người khác đã làm, không dám thay đổi những cái có sẵn.
D. Không tuân theo quy định an toàn về sản xuất để đỡ mất thời gian. 
Câu 12. Những ý kiến dưới đây là đúng hay sai ? 
A. Cứ làm ra được nhiều sản phẩm là làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
B. Làm việc gì cũng chỉ cần chú ý đến chất lượng là đủ.
C. Chỉ trong sản xuất hàng hoá mới cần tính đến năng suất, chất lượng, hiệu quả. D. Để đạt được năng suất, chất lượng, hiệu quả thì phải làm việc có kế hoạch. 
Câu 13. Kết hôn trong trường hợp nào dưới đây là đúng pháp luật ? 
A. Việc kết hôn do hai bên gia đình quyết định và tổ chức kết hôn tại gia đình.
B. Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định và tổ chức đám cưới. 
C. Việc kết hôn được nhà thờ cho phép và làm lễ kết hôn tại nhà thờ.
D. Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định và được đăng kí tại cơ quan nhà nước có 
thẩm quyền.
Câu 14. Pháp luật cấm kết hôn trong trường hợp nào dưới đây ? 
A. Người Việt Nam với người nước ngoài.
B. Giữa những người thuộc các dân tộc khác nhau.
C. Người bị bệnh, không có khả năng làm chủ hành vi của mình.
D. Giữa những người thuộc giới thứ ba.
Câu 15. Công dân có quyền gì trong kinh doanh ? 
A. Được lựa chọn hình thức tổ chức kinh tế. 
B. Được lựa chọn ngành nghề kinh doanh. 
C. Được lựa chọn quy mô kinh doanh. 
D. Tất cả A, B, C
Câu 16. Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật về kinh doanh ? 
A. Kinh doanh các mặt hàng mà Nhà nước cấm.
B. Làm hàng giả.
C. Kinh doanh các mặt hàng có ghi trong giấy phép.
D. Kinh doanh không có đăng kí giấy phép kinh doanh.
Câu 17. Câu "Nói lời phải giữ lấy lời - Đừng như con bướm đậu rồi lại bay" Nói vê
A. Liêm khiết B. Tự lập C. Chữ tín D. Chí công vô tư.
Câu 18. HIV/ AIDS lây nhiễm qua mấy con đường?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Khi thấy một người buôn bán ma túy báo cho cơ quan có thẩm quyền là thực hiện 
quyền gì của công dân?
A. Khiếu nại B. dân chủ C. Tố cáo D. Tự chủ
Câu 20. Nhà nước đảm bảo thực hiện pháp luật bằng các biện pháp?
A. Giáo dục B. Thuyết phục C. Cưỡng chế D. Cả A,B,C
Câu 21. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây ? 
A. Người đủ 15 tuổi trở lên mới phải lao động. B. Trẻ em cũng phải lao động kiếm tiền để góp phần nuôi dưỡng gia đình.
C. Mọi người đều có quyền và nghĩa vụ lao động.
D. Những người khuyết tật không cần phải lao động
Câu 22. Vi phạm pháp luật là : 
A. Hành vi trái pháp luật, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
B. Hành vi trái pháp luật, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
C. Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực 
hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
D. Hành vi có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
Câu 23. Việc làm nào dưới đây không phải là tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội ? 
A. Tham gia đóng góp ý kiến để xây dựng khu dân cư văn hoá.
B. Tham gia làm vệ sinh đường phố, thôn xóm.
C. Đi bỏ phiếu bầu cử Hội đồng nhân dân.
D. Góp ý kiến với chính quyền địa phương về việc xây dựng điểm vui chơi cho trẻ em. 
Câu 24. Theo em, bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của ai ? 
A. Của quân đội nhân dân.
B. Của các lực lượng vũ trang nhân dân.
C. Của toàn dân.
D. Của nam thanh niên. 
Câu 25. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện tuân theo pháp luật ? 
A. Lạm dụng sức lao động trẻ em. 
B. Xử lí chất thải trước khi đổ vào nguồn nước.
C. Lấy của công làm của riêng.
D. Lấn chiếm vỉa hè, lòng đường.
 ------------ Hết-------------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÓA VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
 (Hướng dẫn chấm gồm 1trang)
 Mỗi câu đúng được 0,25đ
Câu 1: C Câu 2:C Câu 3: D Câu 4: C Câu 5: C 
Câu 6: D Câu 7:D Câu 8: B Câu 9: D Câu 10: B
Câu 11: B Câu 12: D Câu 13: D Câu 14: C Câu 15: D
Câu 16: C Câu 17: C Câu 18: C Câu 19: C Câu 20: D
Câu 21: C Câu 22: C Câu 23: B Câu 24: C Câu 25: B PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: CÔNG DÂN – TS10 – 2018 – 2019 – ĐỊNH HÓA 1 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 5 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN
 Đào Thị Hường Trần Thị Hồng

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_giao_duc_cong_dan_de_1_nam.doc