Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT THCS (Có đáp án)

Câu 2. Hành vi nào dưới đây thể hiện sự biết ơn?

A. Thăm bạn bị ốm.

B. Quan tâm đến mọi người.

C. Nghe lời bố mẹ, thầy cô.

D. Chăm sóc cây, hoa trong trường.

Câu 3. Biểu hiện biết tự trọng là?

A. Làm tròn nhiệm vụ được giao

B. Không giúp được bạn nhưng vẫn hứa.

C. Tha thứ cho lỗi lầm của bạn.

D. Chép bài giúp bạn.

Câu 4. Hành vi nào dưới đây thể hiện yêu thương con người?

A. Làm theo mọi yêu cầu của bạn thân.

B. Chỉ giúp đỡ những ai đã giúp mình.

C. Động viên bạn khi gặp chuyện buồn.

D. Thương hại những người nghèo khó.

Câu 5. Câu châm ngôn “Nhất tự vi sư, bán tự vi sư”nói về phẩm chất?

A. Tự trọng.

B. Tôn sư trọng đạo.

C. Yêu thương con người.

D. Trung thực.

doc 5 trang Bạch Hải 13/06/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT THCS (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT THCS (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Giáo dục công dân - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT THCS (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ
 . Năm học 2017 -2018
 MÔN: GDCD
 Thời gian làm bài:
 (đề thi gồm 25 câu, 3 trang)
Câu 1. Biết tiết kiệm là:
 A. Hạn chế mọi mức chi tiêu.
 B. Chỉ sử dụng khi cần thiết.
 C. Mua sắm đồ dùng thoải mái.
 D. Chỉ cần dùng đúng mức tiền của.
Câu 2. Hành vi nào dưới đây thể hiện sự biết ơn?
 A. Thăm bạn bị ốm.
 B. Quan tâm đến mọi người.
 C. Nghe lời bố mẹ, thầy cô.
 D. Chăm sóc cây, hoa trong trường.
Câu 3. Biểu hiện biết tự trọng là?
 A. Làm tròn nhiệm vụ được giao
 B. Không giúp được bạn nhưng vẫn hứa.
 C. Tha thứ cho lỗi lầm của bạn.
 D. Chép bài giúp bạn.
Câu 4. Hành vi nào dưới đây thể hiện yêu thương con người?
 A. Làm theo mọi yêu cầu của bạn thân.
 B. Chỉ giúp đỡ những ai đã giúp mình.
 C. Động viên bạn khi gặp chuyện buồn.
 D. Thương hại những người nghèo khó.
Câu 5. Câu châm ngôn “Nhất tự vi sư, bán tự vi sư”nói về phẩm chất?
 A. Tự trọng.
 B. Tôn sư trọng đạo.
 C. Yêu thương con người.
 D. Trung thực.
Câu 6. Biểu hiện biết rèn luyện chữ tín là?
 A. Không toan tính nhỏ nhen ích kỉ
 B. Coi trọng lòng tin của mọi người với mình.
 C. Tự giác học và làm bài ở nhà.
 D. Đi học đúng giờ.
Câu 7. Tài sản nào sau đây là tài sản của nhà nước?
 A. Nhà ở.
 B. Sổ tiết kiệm.
 C. Giấy tờ đăng kí xe máy.
 D. Rừng phòng hộ.
Câu 8. Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác thể hiện phẩm chất nào sau đây? 
 A. Khoan dung 
 B. Liêm khiết
 C. Lễ độ
 D. Giản dị Câu 9. Biểu hiện biết tôn trọng người khác là? 
 A. Không ngắt lời người lớn.
 B. Nói chuyện riêng trong giờ học
 C. Mở nhạc thật to khi đêm khuya.
 D. Đi lại tự do trong bệnh viện .
Câu 10. Câu thành ngữ nào sau đây nói về đức tính tự lập? 
 A. Trên kính, dưới nhường . 
 B. Thương người như thể thương thân.
 C. Tự lực cánh sinh. 
 D. Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh người chạy lại
Câu 11. Hành vi thể hiện phẩm chất chí công vô tư:
 A. Ưu tiên cho bạn thân khi lao động.
 B. Không phê bình lỗi sai của bạn thân.
 C. Tích cực tham gia hoạt động tập thể.
 D. Nghỉ lao động ở lớp để đi học thêm.
Câu 12. Người tự chủ sẽ:
 A. Hành động theo ý mình.
 B. Không quan tâm đến góp ý của mọi người.
 C. Suy nghĩ kĩ càng trước mọi việc.
 D. Quyết định nhanh chóng không cần suy nghĩ.
Câu 13. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, trường hợp cấm kết hôn là?
 A. Có đính ước từ trước.
 B. Đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
 C. Hai bên gia đình đồng ý.
 D. Nam chưa đủ 20 tuổi, nữ chưa đủ 18 tuổi.
Câu 14. Vi phạm kỉ luật là hành vi:
 A. gây nguy hiểm cho xã hội.
 B. xâm phạm quy tắc quản lí nhà nước.
 C. xâm hại quan hệ tài sản.
 D. trái quy định cơ quan, trường học.
Câu 15. Hình thức sản xuất, dịch vụ, trao đổi hàng hóa nhằm thu lợi nhuận theo quy định 
pháp luật là hoạt động:
 A. kinh doanh
 B. lao động
 C. bảo vệ hòa bình
 D. hợp tác cùng phát triển
Câu 16. Mọi người được biết, bàn bạc, thực hiện, giám sát công việc của tập thể, xã hội 
là phát huy:
 A. dân chủ
 B. kỉ luật
 C. tự chủ
 D. năng động, sáng tạo
Câu 17. Công bằng, không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải là người:
 A. chí công vô tư
 B. yêu hòa bình
 C. biết hợp tác
 D. năng động Câu 18. Cơ sở may X nhận em K mới đủ 14 tuổi vào làm việc. Cơ sở này đã vi phạm pháp 
luật về:
 A. quyền và nghĩa vụ lao động
 B. quyền tham gia quản lí nhà nước
 C. quyền kinh doanh
 D. quyền hôn nhân
Câu 19. H luôn suy nghĩ, tìm tòi cách học bài cũ hiệu quả là biểu hiện của :
 A. năng động, sáng tạo
 B. chí công, vô tư
 C. yêu hòa bình
 D. hợp tác cùng phát triển
Câu 20. Công dân được tham gia góp ý sửa đổi Hiến pháp, pháp luật của Nhà nước thể 
hiện quyền:
 A. tham gia quản lí nhà nước, xã hội
 B. lao động
 C. kinh doanh
 D. hôn nhân
Câu 21. Bà N vay tiền của chị C mua xe máy, đến hạn trả tiền nhưng không trả đầy đủ. 
Việc làm của bà N là vi phạm pháp luật:
 A. hành chính
 B. dân sự
 C. hình sự
 D. kỉ luật
Câu 22. M đi họp lớp đúng giờ và tích cực tham gia góp ý kiến. M đã thực hiện tốt phẩm 
chất nào?
 A .Tự chủ.
 B. Dân chủ và kỉ luật.
 C. Hợp tác cùng phát triển.
 D. Năng động, sáng tạo.
Câu 23. Khi xảy ra mâu thuẫn, hiểu lầm nhau với bạn, B cần thực hiện phẩm chất nào 
sau đây?
 A. Năng động, sáng tạo
 B. Tự chủ
 C. Tự lập
 D. Tự tin
Câu 24. Anh A muốn mở của hàng bán xe máy, anh cần thực hiện thủ tục nào sau đây 
theo quy định pháp luật?
 A. Báo cho người thân
 B. Trình báo cơ quan công an
 C. Đăng kí kinh doanh
 D. Vay tiền ngân hàng
Câu 25. Khi đủ 18 tuổi, T đăng kí nghĩa vụ quân sự, T là người biết?
 A. Bảo vệ Tổ quốc
 B. Năng động, sáng tạo
 C. Hợp tác cùng phát triển
 D. Xây dựng tình hữu nghị MÃ KÍ HIỆU ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ
 . Năm học 2017 -2018
 MÔN: GDCD
 Thời gian làm bài:
 (đáp án gồm 25 câu, 1 trang)
PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Câu Đáp án Mức độ
 1 B Nhận biết
 2 C Thông hiểu
 3 A Nhận biết
 4 C Nhận biết
 5 B Thông hiểu
 6 B Nhận biết
 7 D Nhận biết
 8 B Nhận biết
 9 A Thông hiểu
 10 C Thông hiểu
 11 C Nhận biết
 12 C Nhận biết
 13 D Nhận biết
 14 D Nhận biết
 15 A Thông hiểu
 16 A Thông hiểu
 17 A Thông hiểu
 18 A Vận dụng thấp
 19 A Vận dụng thấp
 20 A Vận dụng thấp
 21 B Vận dụng thấp
 22 B Vận dụng thấp
 23 B Vận dụng cao
 24 C Vận dụng cao
 25 A Vận dụng cao PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: G-02-TS10D-18-PG7.doc 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Lê Thị Thu Hằng Vú Thị Thu Huyền

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_giao_duc_cong_dan_de_02_nam.doc