Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)

Câu 3: Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào

A. chỉ số thông minh. B. cấu tạo cơ thể.

C. hình thái bên ngoài. D. tình trạng sức khỏe.

Câu 4: Lượng mưa trung bình năm ở nước ta là

A. 1.200- 2.000 mm. B. 1.300- 2.000 mm.

C. 1.400- 2.000 mm. D. 1.500- 2.000 mm.

Câu 5: Phần lớn khoáng sản nước ta có trữ lượng

A. lớn và vừa. B. vừa và nhỏ.

C. vừa và rất nhỏ. D. rất lớn và lớn.

Câu 6. Hai đảo quan trọng của Hải Phòng là

A. Cát Bà và Bạch Long Vĩ. B. Cái Bầu và Cồn Cỏ.

C. Cát Bà và Cái Bầu D. Lý Sơn và Phú Quý.

Câu 7 : Chúng ta cần phát triển kinh tế biển- đảo vì

A. Những lợi ích kinh tế

B.Cần bảo vệ môi trường

C.Cần bảo vệ chủ quyền trên biển

D. Những lí do kinh tế, môi trường, xã hội, quốc phòng...

doc 6 trang Bạch Hải 13/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS XUÂN THIỆN NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN:ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài 45 phút
 (Đề gồm 25 câu, trong 03 trang)
Câu 1: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào
A. kí hiệu bản đồ. B. bảng chú giải.
C. các đường kinh, vĩ tuyến. D. tọa độ của các địa điểm trên bản đồ.
Câu 2: Châu Âu nằm chủ yếu ở môi trường
A. đới ôn hòa B. đới nóng.
C. đới lạnh. D. đới hoang mạc.
Câu 3: Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. chỉ số thông minh. B. cấu tạo cơ thể.
C. hình thái bên ngoài. D. tình trạng sức khỏe.
Câu 4: Lượng mưa trung bình năm ở nước ta là
A. 1.200- 2.000 mm. B. 1.300- 2.000 mm.
C. 1.400- 2.000 mm. D. 1.500- 2.000 mm.
Câu 5: Phần lớn khoáng sản nước ta có trữ lượng 
A. lớn và vừa. B. vừa và nhỏ.
C. vừa và rất nhỏ. D. rất lớn và lớn.
Câu 6. Hai đảo quan trọng của Hải Phòng là
A. Cát Bà và Bạch Long Vĩ. B. Cái Bầu và Cồn Cỏ.
C. Cát Bà và Cái Bầu D. Lý Sơn và Phú Quý.
Câu 7 : Chúng ta cần phát triển kinh tế biển- đảo vì
A. Những lợi ích kinh tế
B.Cần bảo vệ môi trường
C.Cần bảo vệ chủ quyền trên biển
D. Những lí do kinh tế, môi trường, xã hội, quốc phòng...
Câu 8: Loại đất có diện tích lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phèn. B. đất mặn.
C. đất phù sa. D. đất khác.
Câu 9: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng đông dân chỉ đứng sau
A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 10: Đảo ven bờ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Cát Bà B. Phú Quốc.
C. Phú Quý. D. Cái Bầu.
Câu 11: loại khoáng ản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:
A. than bùn B. bô xít.
C. đá quý. D. sắt
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với lục địa Nam Cực?
A. Là nơi có gió bão nhiều nhất thế giới.
B. Khí hậu lạnh khắc nghiệt, không sinh vật nào có thể tồn tại.
C. Băng phủ kín gần toàn bộ lục địa.
D. Lớp băng trên bề mặt lục địa ngày càng bị tan chảy.
Câu 13: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. Về mùa lũ nhiều vùng trũng bị ngập sâu. C. Hệ thống đê sông chống lũ.
D. Về mùa khô, nước mặn xâm nhập trên diện rộng
Câu 14: Địa hình nào sau đây không phải là địa hình nhân tạo?
A. Hầm mỏ. B. Đồng bằng phù sa mới.
C. Đê, đập. D. Kênh rạch.
Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng lương thực nước ta tăng nhanh là
A. khai hoang mở rộng diện tích.
B. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ tăng năng suất.
C. áp dụng tiến bộ khoa học, kĩ thuật.
D. nhu cầu trong nước về lương thực tăng.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng về hướng phát triển ngành thủy sản của nước ta.
A. Ưu tiên phát triển khai thác thủy sản xa bờ.
B. Đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên biển, ven biển và ven các đảo.
C. Phát triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế biến.
D. Đẩy mạnh khai thác hải sản gần bờ.
Câu 17: Những tỉnh ( thành phố) nào dưới đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm 
phía Nam? 
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương. B. Cần Thơ, An Giang.
C. Bà Rịa Vũng Tầu, Tây Ninh. D. Đồng Nai, Long An, Bình Phước.
Câu18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta.
A. Tập trung đông đúc ở đồng bằng, trung du, ven biển.
B. Miền núi dân cư thưa thớt.
C. Dân số phân bố hợp lí giữa các vùng.
D. Phần lớn dân cư tập trung ở nông thôn
Câu 19: Tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có biên giới chung 
với Trung Quốc.
A. Lào Cai. B. Cao Bằng.
C. Hà Giang. D. Tuyên Quang.
Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hai tỉnh ở vùng Đông Nam Bộ giáp với 
Campuchia là
A. Tây Ninh, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.
C. Tây Ninh, Bình Phước. D. Bình Phước, Đồng Nai.
Câu 21: Diện tích đất liền nước ta( làm tròn là 33 triệu ha). Năm 2014 diện tích rừng của 
nước ta là 13,8 triệu ha. Vậy tỉ lệ % che phủ rừng so với diện tích đất liền của nước ta năm 
2014 là
A. 43%. B. 41%.
C. 39 % D. 42%.
Câu 22: Năm 2010, giá trị sản xuất công nghiệp ( theo giá thực tế) của cả nước là 2.963.500 
tỉ đồng, trong đó vùng Đông Nam Bộ là 1.483.036 tỉ đồng. Vậy công nghiệp của vùng Đông 
Nam Bộ chiếm tỉ trọng
A. trên 50% so với cả nước. B. dưới 50% so với cả nước.
C. trung bình so với cả nước. D. nhỏ so với cả nước.
Câu 23: Quốc lộ 10 đi qua các huyện và thành phố nào sau đây của tỉnh Ninh Bình?
A. Hoa Lư, TP. Ninh Bình, Yên Khánh.
B. TP. Ninh Bình, Yên Khánh, Kim Sơn.
C. TP. Ninh Bình, Yên Khánh, Yên Mô.
D. TP. Ninh Bình,Hoa Lư, Yên Khánh.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 
9 đến 40 nghìn tỉ đồng/ trung tâm ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Sóc Trăng, Kiên Giang. B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Long Xuyên, Đồng Tháp. D. Tân An, Mỹ Tho.
Câu 25: Cho bảng số liệu sau: 
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của vùng 
Đồng bằng sông Hồng qua các năm( Đơn vị: %)
 Năm 1995 2000 2005 2010 2014
Dân số 100,0 105,6 111,1 116,2 121,2
Sản lượng lương thực 100,0 128,6 123,7 132,7 131,4
Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 121,8 111,3 114,1 108,4
Nguồn: Xử lí từ Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016.
 Để thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu 
người của vùng Đồng bằng sông Hồng, cần vẽ biểu đồ.
A. cột B. miền
C. tròn. D. đường PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI TUYỂN SINH 
 TRƯỜNG THCS XUÂN VÀO LỚP 10 THPT
 THIỆN NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: ĐỊA LÍ
 (Đáp án trong 02 trang)
 Mức độ Câu Kiến 
 thức Đáp án
 lớp
 1 6 C . các đường kinh, vĩ tuyến.
 2 7 A. đới ôn hòa
 3 7 C. hình thái bên ngoài.
 4 8 D.1.500- 2.000 mm.
 5 8 B. vừa và nhỏ
 Nhận biết 6 9 A. Cát Bà và Bạch Long Vĩ.
 7 9 D. Những lí do kinh tế, môi trường, xã hội, quốc phòng...
 8 9 A. đất phèn.
 9 9 D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
 10 9 B. Phú Quốc.
 11 9 B. bô xít.
 12 7 B. Khí hậu lạnh khắc nghiệt, không sinh vật nào có thể 
 tồn tại.
 13 8 C. Hệ thống đê sông chống lũ.
 Thông 
hiểu 14 8 B. Đồng bằng phù sa mới.
 15 9 B. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ tăng năng suất.
 16 9 D. Đẩy mạnh khai thác hải sản gần bờ.
 17 9 B. Cần Thơ, An Giang.
 18 9 C. Dân số phân bố hợp lí giữa các vùng.
 19 9 D. Tuyên Quang
 20 9 C. Tây Ninh, Bình Phước.
 21 8 D. 42%.
 Vận dụng 
 thấp 22 9 A. trên 50% so với cả nước.
 23 9 B. TP. Ninh Bình, Yên Khánh, Kim Sơn. 24 9 B. Cần Thơ, Cà Mau.
Vận dụng 
cao
 25 9 D. đường PHẦN KÝ XÁC NHẬN 
TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ - TS10 - 2018-2019 - XUÂN THIỆN 2
MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 05 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Nguyễn Thị Mơ

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc