Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Hải (Có đáp án)

Câu 12: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?

A. Đông Nam Bộ B. Trung Du Bắc Bộ

C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Sông Cửu Long.

Câu 13: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do:

A. Thiên nhiên nhiều thiên tai B. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái

C. Thiếu vốn đầu tư D.Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.

Câu 14: Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp?

A. Đậu tương B. Ca cao

C. Mía D. Đậu xanh.

Câu 15: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:

A. Địa hình B. Khí hậu

C. Vị trí địa lý D. Nguồn nguyên nhiên liệu.

Câu 16: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:

A. Quý hiếm B. Dễ khai thác

C. Gần khu đông dân cư D. Có trữ lượng lớn.

doc 4 trang Bạch Hải 13/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Hải (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Hải (Có đáp án)
 SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN Năm học 2018 - 2019
 MÔN: Địa lí 
 Thời gian làm bài: 60 phút.
 (Đề thi gồm 25 câu, 3 trang)
Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
 A. 45 dân tộc B. 48 dân tộc C. 54 dân tộc D. 58 dân 
tộc.
Câu 2: Nói Việt Nam là một nước đông dân là vì:
 A. Việt Nam có 79,7 triệu người (2002) B. Lãnh thổ đứng thứ 58 về diện 
tích.
 C. Dân số đứng thứ 13 trên thế giới D. Lãnh thổ hẹp, dân số nhiều.
Câu 3: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:
 A. Từ 1945 trở về trước B. Trừ 1945 đến 1954
 C. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX D. Từ năm 2000 đến nay.
Câu 4: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
 A. Nhà Nước không cho sinh nhiều B. Tâm lý trọng nam khinh nữ 
không còn
 C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm D. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia 
đình.
Câu 5: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:
 A. Nông thôn B. Thành thị
 C. Vùng núi cao D. Hải đảo.
Câu 6: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
 A. Đã qua đào tạo B. Lao động trình độ cao
 C. Lao động đơn giản D. Chưa qua đào tạo
Câu 7: Nguồn lao động bao gồm những đối tượng nào?
 A.Dưới tuổi lao động ( Từ 0 – 14 tuổi )
 B.Trong tuổi lao động (Từ 15 – 59 tuổi)
 C.Quá tuổi lao động ( Từ 59 tuổi trở lên )
 D.Trong và quá tuổi lao động.
Câu 8: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?
 A. 1930 B. 1945 C. 1975 D. 1986
Câu 9: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:
 A. Nông nghiệp B. Công nghiệp – xây dựng
 C. Dịch vụ D. Công nghiệp.
Câu 10: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là:
 A. Chọn lọc lai tạo giống B. Sử dụng phân bón thích hợp
 C. Tăng cường thuỷ lợi D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.
Câu 11: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
 A Đất trồng B. Nguồn nước tưới
 C. Khí hậu D. Giống cây trồng. Câu 12: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều 
ở đâu?
 A. Đông Nam Bộ B. Trung Du Bắc Bộ
 C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 13: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do:
 A. Thiên nhiên nhiều thiên tai B. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái
 C. Thiếu vốn đầu tư D.Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
Câu 14: Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp?
 A. Đậu tương B. Ca cao
 C. Mía D. Đậu xanh.
Câu 15: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp 
là:
 A. Địa hình B. Khí hậu
 C. Vị trí địa lý D. Nguồn nguyên nhiên liệu.
Câu 16: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:
 A. Quý hiếm B. Dễ khai thác
 C. Gần khu đông dân cư D. Có trữ lượng lớn.
Câu 17: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
 A. Than B. Hoá dầu
 C. Nhiệt điện D.Thuỷ điện.
Câu 18: :Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào của nước ta?
 A. Đà Nẵng 
 B.Khánh Hoà 
 C.Bình Định 
 D.Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 19: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu 
là:
 A. Than B. Hoá dầu
 C. Nhiệt điện, D. Thuỷ điện.
Câu 20: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
 a. Địa hình b. Sự phân bố công nghiệp
 c. Sự phân bố dân cư d. Khí hậu.
Câu 21:Di sản thế giới nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình?
A. Phố cổ Hội An.
B. Phong Nha- Kẻ Bàng.
C. Thánh địa Mỹ Sơn.
D.Quần thể danh lam thắng cảnh Tràng An.
* Quan sát bảng số liệu (bàng 22.1 SGK lớp 9): Tốc độ tăng dân số, sản lượng 
lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng.( %)
 Tiêu chí Năm
 1995 1998 2000 2002
 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1
 Bình quân lương thực theo đầu 100,0 113,8 121,8 121,2
 người 
 (Nguồn: xử lí từ Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Câu 22: Dựa vào bảng số liệu trên , dạng biểu đồ cần vẽ thích hợp nhất là.
 A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột
Câu 23: Dựa vào bảng số liệu so sánh sản lượng lương thực và dân số năm 2000 với 
năm 2002 cho thấy.
 A. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số.
 B. Sản lượng lương thực tăng ngang bằng với dân số.
 C. Sản lượng lương thực tăng chậm hơn dân số.
 D. Cả sản lượng lương thực và dân số đều tăng rất nhanh.
Câu 24: Dựa vào bảng số liệu ta thấy; khi dân số tăng nhanh làm cho bình quân 
lương thực theo đầu người từ năm 1995-> 2002 có xu hướng.
 A. Tăng rất nhanh. B. Tăng rất chậm. 
 C. Tăng đều giữa các năm. D. Có xu hướng giảm.
Câu 25: Năm 2010, giá trị sản xuất công nghiệp(theo giá thực tế) của cả nước là 
2.963.500 tỉ đồng, trong đó vùng Đông Nam Bộ là 1.483.036 tỉ đồng. Vậy công 
nghiệp vùng Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng.
A.Trên 50% so với cả nước.
B.Dưới 50% so với cả nước.
C.Trung bình so với cả nước.
D.Nhỏ so với cả nước. PHÒNG GD& ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCSVĂN HẢI THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 MÔN: Địa lí
 Năm học:2018 - 2019
Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm:
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 C 14 D
2 C 15 A
3 C 16 D
4 D 17 C
5 A 18 B
6 D 19 B
7 B 20 C
8 D 21 D
9 B 22 C
10 C 23 C
11 C 24 D
12 A 25 A
13 C

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc