Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)
Câu 11. Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là:
B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp |
C.Các nhân tố kinh tế - xã hội. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng. |
Câu 12. Hội nhập vào nền kinh tế thế giới, nước ta đã tham gia vào tổ chức:
A. ASEAN B. UNESCO C. WTO D. AFTA
Câu 13. Tuyến đường sắt đi qua tỉnh Ninh Bình
|
C.Hà Nội – Thái Nguyên D.Hà Nội – TP Hồ Chí Minh |
Câu 14. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta:
A.Công nghiệp năng lượng
B.Công nghiệp dệt may
C.Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
D.Công nghiệp điện
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS PHÁT DIỆM NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: Địa lí Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 25 câu, 03 trang) ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong 54 dân tộc, xếp ngay sau dân tộc Kinh về tổng số dân là: A. Tày- Thái C. Hoa - Nùng B. Mường – Khơ me D. Hoa – Khơ me Câu 2. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở: A. Miền núi và trung du C. Đồng bằng B. Cao nguyên D. Vùng biển Câu 3. Nói Việt Nam là một nước đông dân là vì: A.Việt Nam có 79,7 triệu người(2002) C.Dân số đứng thứ 13 trên thế giới B.Lãnh thổ đứng thứ 58 về diện tích D. Lãnh thổ hẹp, dân số nhiều Câu 4. Theo sự đánh giá của Thế giới thì Thành phố nào “đáng sống nhất Việt Nam” A. Thủ đô Hà Nội C. Thành phố Đà Nẵng B. Thành phố Hồ Chí Minh D. Thành phố Hải Phòng Câu 5. Cho bảng số liệu sau: Diện tích trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn1998-2007 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 1998 2000 2005 2007 Cây công nghiệp hàng năm 808 778 861 846 Cây công nghiệp lâu năm 1203 1451 1633 1821 Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệplâu năm theo bảng số liệu trên là: A. Biểu đồ cột đơn. C. Biểu đồ cột chồng . B. Biểu đồ đường D. Biểu đồ cột kép. Câu 6. Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là: A. Địa hình C. Sự phân bố dân cư B. Sự phân bố công nghiệp D. Khí hậu. Câu 7. Gỗ chỉ được phép khai thác ở khu vực rừng nào? A.Rừng sản xuất C.Rừng đặc dụng B.Rừng phòng hộ D.Cả 3 loại rừng trên Câu 8. Ý nào thể hiện thành tựu của nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới A.Nhiều xã còn nghèo. B.Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. C. Nhiều loại tài nguyên bị khai thác quá mức. D.Những biến động trên thị trường khu vực và thế giới. Câu 9. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sản xuất lương thực ở nước ta trên diện rộng : A. Động đất C. Bão lũ, hạn hán sâu bệnh B. Sương muối , giá rét D. Lũ quét. Câu 10. Cho bảng số liệu : Sản lượng thủy hải sản năm 2000(đơn vị tấn) Sản lượng Cả nước Đồng bằng sông Cửu Long Tổng sản lượng 2250499 1169060 Tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là : A. 50% B. 51% C.51,9 % D. 52% Câu 11. Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là: A. Dân cư và lao động. C.Các nhân tố kinh tế - xã hội. B. Thị trường, chính sách phát triển công D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp nghiệp và cơ sở hạ tầng. Câu 12. Hội nhập vào nền kinh tế thế giới, nước ta đã tham gia vào tổ chức: A. ASEAN B. UNESCO C. WTO D. AFTA Câu 13. Tuyến đường sắt đi qua tỉnh Ninh Bình A. Hà Nội – Lào Cai C.Hà Nội – Thái Nguyên D.Hà Nội – TP Hồ Chí Minh B. Hà Nội – Lạng Sơn Câu 14. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta: A.Công nghiệp năng lượng B.Công nghiệp dệt may C.Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm D.Công nghiệp điện Câu 15. Thế mạnh kinh tế nổi bật của tiểu vùng Tây Bắc Việt Nam: A. Khai thác khoáng sản C. Thủy điện, trồng rừng, trồng cây công B. Kinh tế biển nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn D. Du lịch sinh thái, du lịch biển Câu 16. Ngành công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở: A.Thềm lục địa phía Nam C.Bà Rịa Vũng Tàu B.Hải Dương D.Quảng Ninh Câu 17. Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của TDMNBB là: A. Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản B. Trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản C. Giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản D. Khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện Câu 18. Từ Átlát Địa lí Việt Nam trang 24, ba khu vực có hoạt động xuất nhập khẩu phát triển mạnh của nước ta gồm: A. ĐBSH, TDMNBB, ĐNB C. ĐBSH, ĐNB, ĐBSCL B. ĐBSH, DHNTB, ĐNB D. ĐBSH, ĐNB, Đông Bắc Câu 19. Vùng duy nhất trong cả nước không giáp biển: A.Trung du và miền núi Bắc Bộ C.Tây Nguyên B.Đồng bằng Sông Hồng D.Đông Nam Bộ Câu 20. Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở ĐBSH là A.than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ. C.apatit, mangan, than nâu, đồng B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên D.thiếc, vàng, chì, kẽm Câu 21. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn D. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã Câu 22. Ở Tây Nguyên, cây cà phê phát triển mạnh chủ yếu là do: A.Địa hình bằng phẳng. C.Nguồn lao động dồi dào. B.Đất đỏ badan màu mỡ. D.Dân cư giàu kinh nghiệm. Câu 23. Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây ( nghìn ha ) 1990 2002 Tổng số 9040.0 12831.4 Cây lương thực 6474.6 8320.3 Cây công nghiệp 1199.3 2337.3 Cây thực phẩm, cây ăn quả, 1366.1 2173.8 cây khác Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây năm 1990 và 2002: A.Biểu đồ cột. C.Biểu đồ miền. B.Biểu đồ tròn D.Đường biểu diễn. Câu 24. Hai vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta : A.Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long. B.Đồng bằng Sông Hồng và Đông Nam Bộ. C.Đồng bằng Sông Cửu Long Và Đông Nam Bộ. D.Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 25. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2013 ( nghìn tấn ) Năm 2000 2005 2007 2013 Tổng sản lượng 2250.5 3474.9 4197.8 6019.7 Sản lượng khai thác 1660.9 1987.9 2074.5 2803.8 Sản lượng nuôi trồng 589.6 1487.0 2123.3 3215.9 Nhận định nào không đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm. B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng qua các năm. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng qua các năm. D.Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng. PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS PHÁT DIÊM VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: ĐỊA LÍ (Hướng dẫn chấm gồm 01trang) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,4 điểm Câu Đáp án 1 A 2 A 3 D 4 C 5 D 6 C 7 A 8 B 9 C 10 C 11 C 12 C 13 D 14 C 15 C 16 D 17 D 18 C 19 C 20 B 21 B 22 B 23 B 24 C 25 D PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ – TS10 – 2018-2019 – PHÁT DIỆM 2 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký) Phan Thị Thủy Phạm Thị Vân Trần mai Hương
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc