Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)
Câu 2: Để thể hiện DS của một nước qua các năm, người ta thường vẽ biểu đồ hình gì
A. Biểu đồ hình tròn B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ hình cột D. Biểu đồ đường
Câu 3: Nguyên nhân của việc mất cân đối giới tính là
A. Tỉ lệ sinh cao B. Kinh tế phát triển
C. Tâm lí thích con trai D. Do yêu cầu của nghề nghiệp
Câu 4: Năm 2006, diện tích nước ta là 331211,6 km2 còn DS là 84155,8 nghìn người, thì MĐDS nước ta sẽ là bao nhiêu người trên 1km2
A. 250 B. 254
C. 257 D. 258
Câu 5: Phân bố dân cư nước ta không đều sẽ ảnh hưởng đến
A. Sử dụng lao động B. Khai thác tài nguyên
C. Nâng cao trình độ dân trí D. Cả A và B
Câu 6: Các nhân tố nào dưới đây quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp:
- Tài nguyên đất và con người B. Con người và tài nguyên nước
C. Con người và chính sách phát triển D. Tài nguyên khí hậu và con người
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)

PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO THPT TRƯỜNG THCS LƯU PHƯƠNG Năm học 2017 – 2018 MÔN : ĐỊA LÝ Đề gồm 25 câu, 4 trang (Thời gian làm bài: 90 phút)) Câu 1: Năm 2003 DS nước ta là A. 76,3 triệu người B. 79,7 triệu người C. 80,9 triệu người D. 90 triệu người Câu 2: Để thể hiện DS của một nước qua các năm, người ta thường vẽ biểu đồ hình gì A. Biểu đồ hình tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ hình cột D. Biểu đồ đường Câu 3: Nguyên nhân của việc mất cân đối giới tính là A. Tỉ lệ sinh cao B. Kinh tế phát triển C. Tâm lí thích con trai D. Do yêu cầu của nghề nghiệp Câu 4: Năm 2006, diện tích nước ta là 331211,6 km2 còn DS là 84155,8 nghìn người, thì MĐDS nước ta sẽ là bao nhiêu người trên 1km2 A. 250 B. 254 C. 257 D. 258 Câu 5: Phân bố dân cư nước ta không đều sẽ ảnh hưởng đến A. Sử dụng lao động B. Khai thác tài nguyên C. Nâng cao trình độ dân trí D. Cả A và B Câu 6: Các nhân tố nào dưới đây quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp: A. Tài nguyên đất và con người B. Con người và tài nguyên nước C. Con người và chính sách phát triển D. Tài nguyên khí hậu và con người Câu 7: Chính sách nào dưới đây đã tác động mạnh mẽ đến sự phát triển nông nghiệp A. Phát triển kinh tế hộ gia đình B. Kinh tế trang trại C. Nông ngiệp hướng ra xuất khẩu D. Tất cả đều đúng Câu 8: Thuỷ lợi là biện pháp hang đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta, vì: A. Khí hậu nước ta có nhiều thiên tai B. Trong năm có một mùa mưa và một mùa khô C. Trong năm có nhiều lũ lụt D. Khí hậu nước ta khác nhau giữa các vùng Câu 9: Điểm nào dưới đây không nói lên cơ cấu đa dạng của công nghiệp nước ta: A. Gồm các cơ sở Nhà nước, ngoài Nhà nước, cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài B. Có đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực C. Đã hình thành được một số ngành công nghiệp trọng điểm D. Có nhiều khu chế xuất, khu công nghiệp Câu 10: Các nhà máy thuỷ điện lớn của nước ta hiện nay là: A. Hoà Bình, Y-a-ly, Phả Lại B. Hoà Bình, Y-a-ly, Trị An 1 C. Hoà Bình, Phú Mỹ, Y-a-ly D. Hoà Bình, Phả Lại, Trị An Câu 11. Cho bảng số liệu một số chỉ tiêu sản xuất lúa của nước ta dưới đây: Năm 1980 1990 2002 Diện tích (nghìn ha) 5600 6043 7504 Sản lượng (triệu tấn) 11,6 19,2 34,4 Nhận xét rút ra từ bảng trên là: A. Diện tích có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng B. Sản lượng có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích C. Diện tích và sản lượng tăng đều qua các năm. D. Diện tích tăng nhưng sản lượng không tăng. Câu 12: Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ ớn nhất ở nước ta, biểu hiện ở: A. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước B. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu, bệnh viện lớn C. Là hai trung tâm thương mại, tài chính, ngân hang lớn nhất D. Tất cả đều đúng Câu 13 Ngành có khối lượng hang hoá vận chuyển lớn nhất hiện nay ở nước ta là: A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông D. Đường biển Câu 14: Điểm nào dưới đây không đúng với ngành nội thương ở nước ta : A. Hàng hoá dồi dào, đa dạng B. Thị trường xuất nhập khẩu được mở rộng C. Hàng hoá tự do lưu thông trong cả nước D. Cả nước là một thị trường thống nhất Câu 15: Du lịch không phải là ngày phát triển chủ yếu dự trên: A. Phong cảnh đẹp, khí hậu tốt B. Di tích lịch sử, lễ hội truyền thống phong phú C. Các làng nghề truyền thống, văn hoá dân gian đặc sắc D. Sự phân bố dân cư Câu 16: Theo chiều Bắc – Nam, quốc lộ 1A đi qua lần lượt các thành phố: A. Việt Trì, Thái Nguyên, Thanh Hoá, Nha Trang, Cà Mau B. Hà Nội, Vinh, Huế, Quy Nhơn, Đà Nẵng C. Việt Trì, Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ D. Thanh Hoá, Đồng Hới, Biên Hoà, Cần Thơ, Cà Mau. Câu 17: Nước ta hiện nay chủ yếu nhập khẩu: A. Khoáng sản, lâm sản B. Máy móc, thiết bị C. Lương thực, thực phẩm D. Hàng tiêu dung Câu 18: TiÒm n¨ng kinh tÕ biÓn cña vïng nµo díi ®©y lµ lín nhÊt: A. §ång b»ng s«ng Hång 2 B. B¾c Trung Bé C. Duyªn h¶i Nam Trung Bé D. T©y Nguyªn Câu 19: C©y CN nµo chØ trång ®îc ë TDMNBB mµ kh«ng trång ®îc ë T©y Nguyªn. A. ChÌ B. Cµ phª C. §iÒu D. Håi, quÕ Câu 20: Vïng ®ång b»ng s«ng Hång cã tªn gäi nµo díi ®©y. A. §ång b»ng B¾c Bé B. §ång b»ng phï sa s«ng Hång vµ s«ng Th¸i B×nh C. §ång b»ng ven biÓn phÝa B¾c D. PhÝa ®«ng B¾c Bé Câu 21: Thế mạnh phát triển kinh tế vùng Trung du miền núi Bắc Bộ không phải là: A.Khai thác khoáng sản B. Trồng cây công nghiệp lâu năm C. Phát triển thủy điện D. Nuôi gia súc lớn, trồng cây lương thực Câu 22: Dãy núi nào dưới đây có ảnh hưởng lớn tới khí hậu vùng Bắc Trung Bộ? A. Tam Điệp B. Hoành Sơn C. Trường Sơn Bắc D. Bạch Mã Câu 23: Vùng có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất cả nước là: A. Đồng bằng sông Hồng B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 24. Loại cây ăn quả đặc trưng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Cam, chanh, dứa. C. Vải, bưởi, hồng. B. Xoài, chôm, sầu riêng. D. Đào, mận, mơ. Câu 25. Trâu được nuôi nhiều nhất ở: A.Trung du, miền núi Bắc bộ và Bắc Trung Bộ B. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên 3 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN TRƯỜNG THCS LƯU PHƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO THPT Năm học 2017 – 2018 MÔN : ĐỊA LÝ Hướng dẫn chấm gồm 25 câu, 1 trang Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C C C B D A D Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D B C D B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án D B B C A A D Câu 22 23 24 25 Đáp án B A D A 4 PHẦN XÁC NHẬN: ĐỊA LÝ - TS10 - 2018-2019 – LƯU PHƯƠNG 2 Mà ĐỀ THI :.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 06 TRANG. NGƯỜI RA ĐÁP ÁN THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN VÀ PHẢN BIỆN CỦA BGH Trịnh Anh Việt 5
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc