Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
Câu 1. Các dân tộc ít người ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A.đồng bằng và Trung du. B trung du và ven biển.
C. miền núi và trung du. D. đồng bằng và ven biển.
Câu 2.Hiện tượng "Bùng nổ dân số" ở nước ta Bắt đầu từ những năm bao nhiêu của thế kỉ XX?
A. Những năm 40. B. Những năm 60.
C. Những năm 50. D. Những năm 70.
Câu 3. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là
A. trình độ đô thị hóa thấp. B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 4. Tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt thủy sản
A. Quảng Ninh. B. Bình Thuận.
C. Kiên Giang D. Bà Rịa- Vũng Tầu.
Câu 5. Cơ cấu dịch vụ nước ta khá đa dạng bao gồm
A. dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ sản xuất
B. dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng
C. dịch vụ công cộng và dịch vụ tiêu dùng
D. dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS LAI Năm học 2018-2019 THÀNH MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 45 PHÚT ( Đề thi gồm 25 câu, 04 trang) Câu 1. Các dân tộc ít người ở nước ta phân bố chủ yếu ở A.đồng bằng và Trung du. B trung du và ven biển. C. miền núi và trung du. D. đồng bằng và ven biển. Câu 2.Hiện tượng "Bùng nổ dân số" ở nước ta Bắt đầu từ những năm bao nhiêu của thế kỉ XX? A. Những năm 40. B. Những năm 60. C. Những năm 50. D. Những năm 70. Câu 3. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là A. trình độ đô thị hóa thấp. B. tỉ lệ dân thành thị giảm. C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. Câu 4. Tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt thủy sản A. Quảng Ninh. B. Bình Thuận. C. Kiên Giang D. Bà Rịa- Vũng Tầu. Câu 5. Cơ cấu dịch vụ nước ta khá đa dạng bao gồm A. dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ sản xuất B. dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng C. dịch vụ công cộng và dịch vụ tiêu dùng D. dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng. Câu 6. Cho bảng số liệu : Sản lượng dầu mỏ, than và điện của nước ta giai đoạn 1990 -2010 Năm 1990 1995 2000 2005 2010 Dầu mỏ ( triệu tấn ) 2,7 7,6 16,3 18,5 15,0 Than (triệu tấn ) 4,6 8,4 11,6 34.1 44,8 Điện ( tỉ kw/h ) 8,8 14,7 26,7 52,1 91,7 Hãy nêu nhận xét về sản lượng dầu mỏ, than và điện của nước ta giai đoạn 1990 - 2010? Nhận xét nào sau đây là không đúng. A.Sản lượng điện và than từ năm 1990- 2010 giảm nhanh . B. Sản lượng dầu mỏ từ năm 1990- 2005 tăng , sau đó giảm từ năm 2005- 2010. C. Sản lượng dầu mỏ, than, điện đều tăng. D. Sản lượng dầu mỏ giảm. Câu 7. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trở thành các trung tâm thương mại lớn vì có A. vị trí thuận lợi, dân số đông, kinh tế phát triển. B. vị trí thuận lợi, dân số đông, tài nguyên thiên nhiên giàu có. C. tài nguyên thiên nhiên giàu có, dân số đông, kinh tế phát triển. D. vị trí thuận lợi, phố phường thông thoáng, kinh tế phát triển. Câu 8. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam (trang giao thông) kể tên 3 sân bay quốc tế ở nước ta A. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Thanh Hóa, Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Vinh, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Huế, Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 9. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam( trang vùng duyên hải Nam Trung Bộ) cho biết duyên hải Nam Trung Bộ có các trung tâm công nghiệp nào? A.Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang , Phan Thiết B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang , Vinh C.Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang , Thanh Hóa D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang , Huế Câu 10. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2005 2014 Tổng số 13 287,0 14 809,4 Cây lương thực 8 383,4 8 996,2 Cây công nghiệp 2 495,1 2 843,5 Cây khác 2 408,5 2 969,7 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê 2016) Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua 2 năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 11. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77 631 82 392 86 025 90 729 Thành thị 18 725 22332 25 585 30 035 Nông thôn 58 906 60 060 60 440 60 694 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê 2016) Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn. B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng. C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn. Câu 12. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc? A. Công nghiệp khai thác khoáng sản. B. Công nghiệp thủy điện. C. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghiệp hóa chất. Câu 13.Vùng nào sau đây ở nước ta không tiếp giáp với Đồng bằng sông Hồng? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Biển Đông. Câu 14. Các địa danh nổi tiếng Thánh địa Mĩ Sơn, phố cổ Hội An thuộc vùng kinh tế A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 15. Di sản thế giới nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình? A. Phố cổ Hội An. B. Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Thánh địa Mỹ Sơn D. Quần thể danh thắng Tràng An. Câu 16. Các tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế. D. Đà nẵng, Quảng Nam. Câu 17. Các vùng trồng cây ăn quả lớn ở nước ta A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long Câu 18. Vị trí tỉnh Ninh Bình nằm ở phía A. Tây Nam Đồng bằng sông Hồng B. Tây Bắc Đồng bằng sông Hồng C. Đông Bắc Đồng bằng sông Hồng D. Đông Nam Đồng bằng sông Hồng Câu 19. Vùng nào có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng ven biển miền Trung. Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng? Thành tựu đáng kể trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân ta là A. mức thu nhập bình quân đầu người tăng B. người dân được hưởng các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn C. chất lượng cuộc sống của dân cư giữa các vùng còn chênh lệch D. tuổi thọ trung bình của người dân tăng Câu 21. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. cây công nghiệp. B. cây ăn quả và rau đậu. C. cây lương thực . D. các loại cây khác. Câu 22. Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do A. Tây Bắc cao hơn. B. Tây Bắc xa khối không khí lạnh hơn. C. Đông Bắc ít thực vật hơn. D. Đông Bắc ven biển. Câu 23. Bình quân lương thực theo đều người toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long gấp A. 2 lần bình quân cả nước. B. 3 lần bình quân cả nước. C. Gấp 4 lần bình quân cả nước. D. Gấp 2,3 lần bình quân cả nước. Câu 24. So với các vùng lãnh thổ khác của nước ta, Tây Nguyên phong phú hơn về A. tài nguyên khoáng sản. B. tài nguyên rừng. C. thủy năng. D. tài nguyên du lịch. Câu 25. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng trồng cây công nghiệp nào lớn nhất nước ta? A. Chè. B. cà phê. C. Cao su. D. Hồ tiêu. ------------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH SƠN VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS LAI Năm học 2018-2019 THÀNH . MÔN: ĐỊA LÝ (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu hỏi Mức độ Đáp án Ghi chú 1 Nhận biết C 2 Nhận biết C 3 Nhận biết A 4 Nhận biết C 5 Thông hiểu D 6 Vận dụng cao D 7 Thông hiểu A 8 Vận dụng thấp A 9 Vận dụng thấp A 10 Vận dụng cao B 11 Vận dụng cao A 12 Thông hiểu B 13 Thông hiểu C 14 Thông hiểu D 15 Thông hiểu D 16 Thông hiểu D 17 Nhận biết B 18 Nhận biết A 19 Nhận biết B 20 Nhận biết C 21 Nhận biết C 22 Thông hiểu A 23 Thông hiểu D 24 Thông hiểu B 25 Thông hiểu A TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ – TS10-2018-2019-LAI THÀNH 2 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 05 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký) Trương Thị Hằng Vũ Thành Nam Trần Thị Lan Oanh
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc