Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

Câu 5 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trồng cây công nghiệp nhiều nhất là :

  1. Cây mía, cây dừa
  2. Bông
  3. Lạc
  4. Cây dừa

Câu 6 : Vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng thấp nhất nước ta (năm 1999)

  1. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
  2. Vùng Đồng bằng sông Hồng
  3. Vùng Bắc Trung Bộ
  4. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 7 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, vịt được nuôi nhiều nhất ở :

  1. Bạc Liêu, Cà Mau
  2. Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến Tre
  3. Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh
  4. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Đồng Tháp
doc 4 trang Bạch Hải 13/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM SƠN ĐỀ THI VÀO LỚP 10
 TRƯỜNG THCS KIM TRUNG NĂM HỌC 2017-2018
 Môn : Địa lí 9
 ĐỀ SỐ 2
Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất 
Câu 1 : Số dân nước ta năm 2003 là :
 A. 76,6 triệu người
 B. 79,7 triệu người
 C. 80,9 triệu người
 D. 76,3 triệu người
Câu 2: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
 A. Địa hình
 B. Sự phân bố công nghiệp
 C. Sự phân bố dân cư 
 D. Khí hậu.
Câu 3 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta 
trong những năm Đổi mới là :
 A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp
 B. Nông dân cần cù lao động
 C. Khí hậu thuận lợi
 D. Đất đai màu mỡ
Câu 4: Nước ta nằm trong số các nước có :
 A. Mật độ dân số cao nhất thế giới
 B. Mật độ dân số khá cao trên thế giới
 C. Mật độ dân số cao trên thế giới
 D. Tất cả đều sai 
Câu 5 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trồng cây công nghiệp nhiều nhất là :
 A. Cây mía, cây dừa
 B. Bông 
 C. Lạc
 D. Cây dừa
Câu 6 : Vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng thấp nhất nước ta (năm 1999) 
 A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
 B. Vùng Đồng bằng sông Hồng
 C. Vùng Bắc Trung Bộ
 D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 7 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, vịt được nuôi nhiều nhất ở :
 A. Bạc Liêu, Cà Mau
 B. Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến Tre
 C. Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh
 D. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Đồng Tháp
Câu8 : Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là : 
 A. Tây Nguyên
 B. Đồng bằng sông Cửu Long
 C. Bắc Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 9 : Bình quân lương thực theo đều người toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long gấp 
 A. 2 lần bình quân cả nước
 B. 3 lần bình quân cả nước
 C. Gấp 4 lần bình quân cả nước
 D. Gấp 2,3 lần bình quân cả nước
Câu 10 : Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ :
 A. Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, điện tử, khai thác nhiên liệu, vật liệu xây 
 dựng, hóa chất, dệt may, điện
 B. Chế biến lượng thực thực phẩm, các ngành công nghiệp khác
 C. Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, điện
 D. Tất cả đều sai
Câu 11 : Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội thương phát triển mạnh mẽ là :
 A. Kinh tế tư nhân
 B. Kinh tế nhà nước
 C. Kinh tế tập thể
 D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 12: Chỉ số tăng trưởng đàn gia súc nước ta từ 1990 – 2002 nhanh nhất là :
 A. Đàn trâu
 B. Đàn bò
 C. Đàn lợn
 D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
 A. 45 dân tộc
 B. 48 dân tộc
 C 54 dân tộc
 D. 58 dân tộc.
Câu 14: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu?
 A. Trung du 
 B. Cao nguyên và vùng núi
 C. Đồng bằng
 D. Gần cửa sông
Câu15: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
 A. Nhà Nước không cho sinh nhiều
 B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
 C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm
 D. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
Câu 16: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:
 A. Nông thôn
 B. Thành thị
 C. Vùng núi cao
 D. Hải đảo.
Câu 17: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
 A. Đã qua đào tạo
 B. Lao động trình độ cao C. Lao động đơn giản
 D. Chưa qua đào tạo
Câu 18: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?
 A. 1930
 B. 1945Ư
 C. 1975
 D. 1986
Câu 19: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:
 A Nông nghiệp
 B. Công nghiệp – xây dựng
 C. Dịch vụ
 D. Công nghiệp.
Câu 20: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là:
 A. Chọn lọc lai tạo giống
 B. Sử dụng phân bón thích hợp
 C. Tăng cường thuỷ lợi
 D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.
Câu 21: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
 A. Đất trồng
 B. Nguồn nước tưới
 C. Khí hậu
 D. Giống cây trồng.
Câu 22: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?
 A. Đông Nam Bộ
 B. Trung Du Bắc Bộ
 C. Tây Nguyên 
 D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 23: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do:
 A. Thiên nhiên nhiều thiên tai B. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái
 C. Thiếu vốn đầu tư D. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
Câu 24: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
 A. Than B. Hoá dầu
 C. Nhiệt điện, D. Thuỷ điện.
Câu 25: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
 A. Than B. Hoá dầu
 C. Nhiệt điện, D. Thuỷ điện.
 -------- HẾT -------- ĐÁP ÁN CÂU HỎI MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9
 CÂU HỎI ĐÁP ÁN CÂU HỎI ĐÁP ÁN
 1 C 14 D
 2 C 15 D
 3 A 16 A
 4 C 17 D
 5 A 18 D
 6 A 19 B
 7 C 20 C
 8 D 21 C
 9 D 22 A
 10 A 23 C
 11 A 24 C
 12 C 25 B
 13 C
KÍ DUYỆT CỦA BGH KÍ DUYỆT CỦA TT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
 Phạm Văn Quang

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc