Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Tân (Có đáp án)
Câu 2. Châu Phi có khí hậu nóng quanh năm là do đại bộ phận lãnh thổ
A. nằm ở bán cầu Bắc.
B. nằm ở bán cầu Nam.
C. nằm dọc theo đường xích đạo.
D. nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây thuộc môi trường ôn đới lục địa?
A. Mùa đông lạnh và có tuyết rơi; mùa hạ nóng.
B. Mùa hạ nóng, khô; mùa đông ấm áp; mưa vào thu đông.
C. Mùa hạ mát mẻ; mùa không lạnh lắm; ẩm ướt quanh năm.
D. Mùa hạ mát mẻ; mùa không lạnh lắm.
Câu 4. Mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN là:
A. Liên kết về quân sự nhằm hạn chế ảnh hưởng xu thế xây dựng XHCN trong khu vực.
B. Xu hướng hợp tác kinh tế xuất hiện và ngày càng phát triển
C. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực xây dựng 1cộng đồng hoà hợp, cùng phát triển.
D. Đoàn kết hợp tác vì 1 ASEAN hoà bình ổn định và phát triển đồng đều.
Câu 5.Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của vị trí nước ta.
A. Vị trí nội chí tuyến và Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam á.
B. Vị trí cầu nối giữa đất liền - biển, Đông Nam á đất liền - Đông Nam á hải đảo.
C. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa, các luồng sinh vật.
D. Tất cả đều đúng
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Tân (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÈ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS KM TÂN NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: Địa lí Thời gian làm bài 45 (Đề gồm 25 câu, trong 04 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (11 câu) Câu 1. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc: A. 56027 B. 23027’’ C. 66033’ D. 32027’ Câu 2. Châu Phi có khí hậu nóng quanh năm là do đại bộ phận lãnh thổ A. nằm ở bán cầu Bắc. B. nằm ở bán cầu Nam. C. nằm dọc theo đường xích đạo. D. nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây thuộc môi trường ôn đới lục địa? A. Mùa đông lạnh và có tuyết rơi; mùa hạ nóng. B. Mùa hạ nóng, khô; mùa đông ấm áp; mưa vào thu đông. C. Mùa hạ mát mẻ; mùa không lạnh lắm; ẩm ướt quanh năm. D. Mùa hạ mát mẻ; mùa không lạnh lắm. Câu 4. Mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN là: A. Liên kết về quân sự nhằm hạn chế ảnh hưởng xu thế xây dựng XHCN trong khu vực. B. Xu hướng hợp tác kinh tế xuất hiện và ngày càng phát triển C. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực xây dựng 1cộng đồng hoà hợp, cùng phát triển. D. Đoàn kết hợp tác vì 1 ASEAN hoà bình ổn định và phát triển đồng đều. Câu 5.Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của vị trí nước ta. A. Vị trí nội chí tuyến và Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam á. B. Vị trí cầu nối giữa đất liền - biển, Đông Nam á đất liền - Đông Nam á hải đảo. C. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa, các luồng sinh vật. D. Tất cả đều đúng Câu 6. Sự đổi mới nền kinh tế nước ta biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng ngành kinh tế nào? A Nông nghiệp B. Công nghiệp – xây dựng C. Dịch vụ D. Công nghiệp Câu 7. So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng là vùng có: A. Sản xuất lúa lớn nhất B. Xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất C. Năng suất lúa cao nhất D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất Câu 8. Nhà máy thủy điện lớn nhất ở nước ta: A.Thủy điện Hòa Bình B.Thủy điện Sơn La C.Thủy điện Yaly D.Thủy điện Yên Bái Câu 9. Ngành công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở: A.Thềm lục địa phía Nam B.Hải Dương C.Bà Rịa Vũng Tàu D.Quảng Ninh Câu 10. Vùng duy nhất trong cả nước không giáp biển: A.Trung du và miền núi Bắc Bộ B.Đòng bằng Sông Hồng C.Tây Nguyên D.Đông Nam Bộ Câu 11Việt Nam đã trải qua quá trình bùng nổ dân số trong giai đoạn: A. Từ 1945 trở về trước B. Từ 1945 đến 1954 C. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX D. Từ năm 2000 đến nay.. II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (10câu) Câu 12Vị trí hình dạng nước ta có nhiều thuận lợi - khó khăn cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. A. Phát triển kinh tế toàn diện với nhiều ngành, nhiều nghề nhờ có khí hậu gió mùa, có đất liền, có biển.Tuy nhiên có nhiều thiên tai. B. Hội nhập và giao lưu dễ dàng với các nước trong khu vực Đông Nam á và thế giới do vị trí trung tâm và cầu nối.Việc bảo vệ lãnh thổ gặp nhiều khó khăn C.Câu A và B đúng D. Câu A đúng, B sai Câu 13. Tại sao phải khai thác hợp lý, sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản A.. Khoáng sản là tài nguyên không thể phục hồi. B. Có ý nghĩa rất lớn trong sự nghiệp công nghiệp hoá đất nước. C. Tài nguyên là vô tận D . Ý Avà B Câu 14. Với nền kinh tế nghèo nàn, chậm phát triển, sự bùng nỗ dân số sẽ dẫn đến A. sức ép dân số lớn, không đáp ứng đủ nhà ở, việc làm, giáo dục, y tế. B. nguồn lao động tăng nhanh, có lợi cho phát triển kinh tế. C. dân đông, tiêu thụ nhiều hàng hoá, sản xuất phát triển. D. tăng nhanh khai thác tài nguyên, phá rừng lấy đất canh tác Câu 15. Hai vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta : A.Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long. B.Đồng bằng Sông Hồng và Đông Nam Bộ. C.Đồng bằng Sông Cửu Long Và Đông Nam Bộ. D.Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 16. Di sản thế giới nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình? A. Vịnh Hạ Long B. Phố cổ Hội An. C. Phong Nha – Kẻ Bàng D. Quần thể danh thắng Tràng An Câu 17: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là : A. Dầu thô B. Thực phẩm chế biến C. Hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 18. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng nào: A.Đông Nam Bộ. B.Đồng bằng Sông Hồng. C.Tây Nguyên. D.Trung du và miền núi Bắc Bộ. III . CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP (5 câu) Câu 19. Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi phía Bắc A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm, cá D.Trồng và bảo vệ rừng Câu 20Nguyên nhân nào làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên k/sản ở nước ta. A.Quản lý lỏng lẻo, khai thác tự do, kỹ thuật khai thác) chế biến còn lạc hậu. B. Thăm dò, đánh giá chưa chuẩn xác. C. Phân bố của khoáng sản ít D. Câu A và B đúng Câu 21. Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là: A. Địa hình B. Sự phân bố công nghiệp C. Sự phân bố dân cư D. Khí hậu. Câu 22. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta (%): Năm 1985 1990 1995 2002 Khu vực Nhà nước 15.0 11.3 9.0 9.6 Các khu vực kinh tế khác 85.0 88.7 91.0 90.4 Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên: A.Ti trọng lao động trong khu vực kinh tế nhà nước ngày càng giảm. B. Ti trọng lao động trong các khu vực kinh tế khác ngày càng tăng. C. Ti trọng lao động trong các khu vực kinh tế khác cao hơn rất nhiều so với trong khu vực nhà nước D. Ti trọng lao động trong các khu vực kinh tế khác ngày càng giảm. Câu 23. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta trong những năm Đổi mới là : A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp B. Nông dân cần cù lao động C. Khí hậu thuận lợi D. Đất đai màu mỡ III . CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO Câu 24. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm ( nghìn tấn ) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1990 890.6 728.5 162.1 1994 1465.0 1120.9 344.1 1998 1782.0 1357.0 425.0 2002 2647.4 1802.6 844.8 Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên: A.Sản lượng thủy sản khai thác ngày càng tăng B.Sản lượng thủy sản khai thác có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng. C.Sản lượng nuôi trồng có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng khai thác D.Sản lượng nuôi trồng thủy sản ngày càng tăng. D.Đường biểu diễn. Câu 25. Ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa phát triển tương xứng với tiềm năng là do : A. Lãnh thổ hẹp ngang, quỹ đất hạn chế, nhiều thiên tai B. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nhiên liệu C. Thiếu lao động nhất là lao động có tay nghề D. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và hậu quả của chiến tranh kéo dài bằng sông Cửu Long gấp PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS KIM TÂN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: Địa (Đáp án trong01trang) Mức độ Câu Đáp án 1 A 2 C 3 B 4 A 5 B 6 B 7 C 8 B Nhận biết 9 D 10 C 11 C 12 C 13 D 14 A 15 C Thông hiểu 16 D 17 A 18 A 19 A 20 C 21 C Vận dụng thấp 22 D 23 A Vận dụng cao 24 B 25 D PHẦN XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI ĐỊA LÝ -TS- 2018 - 2019 KIM TÂN 2 MÃ ĐỀ DO SỞ GD $ ĐT GHI TỔNG SỐ TRANG ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI LÀ 5 TRANG NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ PHẢN BIỆN XÁC NHẬN BGH (Họ tên,chữ ký) (Họ tên,chữ ký) (Họ tên,chữ ký) Phạm Văn Vang Đỗ Thị Thủy Dương Thị Mỹ Hạnh
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_2_nam_hoc_2018_20.docx