Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)
Câu 1: Cảng biển nào có công suất lớn nhất nước ta:
A. Đà Nẵng B. Sài Gòn C. Kiên Giang D. Hải Phòng.
Câu 2: Vùng nào có mức doanh thu bán lẻ hang hóa cao nhất cả nước:
A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng Sông Hồng C. Đồng bằng song Cửu long D. Bắc trung Bộ.
Câu 3: Cơ sở sản xuất muối Cà Ná nổi tiếng của nước ta thuộc tỉnh:
A. Ninh thuận B. Quảng Ngãi C. Khánh Hòa D. Bình Thuận
Câu 4: Dân cư Châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
A. Môn – gô – lô -ít B. Nê – grô - ít
C. Ơ – rô – pê – ô - ít D. Nê – grô - ít và người lai
Câu 5: Trung du miền núi Bắc Bộ loại cây trồng nào có diện tích và sản lượng lớn so với cả nước:
A. Ngô B. Chè C. Đậu Tương. D. Cây ăn quả.
Câu 6: Hiện nay ngành vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hang hóa của nước ta là:
A. Đường sắt. B. Đường sông C. Đường biển D. Đường bộ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)

PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS HỒI NINH NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 25 câu trong 03 trang I. TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT. Câu 1: Cảng biển nào có công suất lớn nhất nước ta: A. Đà Nẵng B. Sài Gòn C. Kiên Giang D. Hải Phòng. Câu 2: Vùng nào có mức doanh thu bán lẻ hang hóa cao nhất cả nước: A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng Sông Hồng C. Đồng bằng song Cửu long D. Bắc trung Bộ. Câu 3: Cơ sở sản xuất muối Cà Ná nổi tiếng của nước ta thuộc tỉnh: A. Ninh thuận B. Quảng Ngãi C. Khánh Hòa D. Bình Thuận Câu 4: Dân cư Châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môn – gô – lô -ít B. Nê – grô - ít C. Ơ – rô – pê – ô - ít D. Nê – grô - ít và người lai Câu 5: Trung du miền núi Bắc Bộ loại cây trồng nào có diện tích và sản lượng lớn so với cả nước: A. Ngô B. Chè C. Đậu Tương. D. Cây ăn quả. Câu 6: Hiện nay ngành vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hang hóa của nước ta là: A. Đường sắt. B. Đường sông C. Đường biển D. Đường bộ. Câu 7: 2 địa điểm văn hóa lịch sử ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới là: A.Phố cổ Hội An – Di tích Mỹ Sơn. B.Phố cổ Hội An – di tích Núi Thành. C. Phố cổ Hội An- Tháp chàm. D.Thành phố Đà Nẵng- thành Đồ Bàn. Câu 8. Số lượng và cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2005 và 2014 Năm Số lao động đang Cơ cấu (%) làm việc (triệu Nông – Lâm – Ngư Công nghiệp – xây Dịch vụ người) nghiệp dựng 2005 42,8 57,3 18,2 24,5 2014 52,7 46,3 21,3 32,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng nông – lâm – ngư tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm. B. Tỉ trọng nông – lâm – ngư giảm, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng. C. Tỉ trọng nông – lâm – ngư và dịch vụ tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng giảm. D. Tỉ trọng nông – lâm – ngư và công nghiệp – xây dựng giảm, tỉ trọng dịch vụ tăng. Câu 9: 3 cảng biển lớn nhất nước ta là: A. Sài Gòn, Cam ranh, Vũng Tàu B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cam Ranh. C. Hải Phòng, Đẵng, Sài Gòn. D. Hải Phòng, Sài Gòn, Vũng Tàu. Câu 10: Chăn nuôi lợn tập trung ở: A.Đồng bằng sông Hồng. B.Đồng bằng sông Cửu Long C.Trung du Bắc Bộ D.Tây nguyên. II. TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU Câu 1: Nước ta có nguồn lao động dồi dào đó là: 1 A.Điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế. B.Sức ép lớn trong việc giải quyết việc làm. C.Câu A đúng, B sai. D.Cả 2 câu đều đúng. Câu 2: sản xuất lúa của nước ta đảm bảo đủ ăn và còn dư thừa để xuất khẩu . Nguyên nhân quan trọng là: A.Tính cần cù lao động của nhân dân . B.Đường lối đổi mới trong nông nghiệp của nhà nước. C.Thời tiết thuận lợi nhiều năm. D.Diện tích trồng lúa tăng lên. Câu 3: Hiện nay điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với sự đầu tư nước ngoài vào công nghiệp nước ta là do: A. Dân cư và lao động. B.Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng. C.Chính sách phát triển công nghiệp. D.Thị trường. Câu 4: dải đất chuyển tiếp giữa miền núi và châu thổ sông Hồng gọi là trung du , có địa hình đặc trưng gồm: A. Nhiều đồi bát úp B.Những cánh đông thung lũng bằng phẳng C.Câu A đúng, B sai D.Cả 2 câu đều đúng. Câu 5: Thế mạnh kinh tế chủ yếu của trung du miền núi Bắc Bộ là : A. Khai thác khoáng sản , thủy điện B.Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm C.Rau quả cận nhiệt và ôn đới. D.Tất cả các mặt trên. Câu 6:Các ngành công nghiệp chính của Đông Nam Bộ: A.May mặc, lọc dầu B. Chế biến thủy sản, sản xuất phân bón. C. Khai thác dầu khí, hang tiêu dung, cơ khí, điện tử, công nghệ cao. D.Đóng tàu, chế biến nông sản. Câu 7: Nét độc đáo của nề văn hóa sông Hồng , văn hóa Việt Nam từ lâu đời là: A. Hệ thống đê điều ven song, ven biển. B. Cảng Hải Phòng là cứa ngõ quan trọng hướng ra Vịnh Bắc Bộ. C. Kinh thành Thăng long ( nay là Hà Nội ) có quá trình đô thị hóa lâu đời. D.Cả 3 đều đúng. Câu 8: Các tỉnh ven biển miền Trung có điểm chung nào về hoạt động kinh tế biển: A. Khai thác thủy sản ở đầm, phá B.Xuất khẩu nông sản, nhập khẩu máy móc C.Nuôi trồng đánh bắt thủy sản , hải sản. D.Nuôi tôm trên cát. Câu 9: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam ( trang các hệ thống sông) cho biết sông nào thuộc tỉnh Ninh Bình? A.Sông Đáy B. Sông Đà C. Sông Tiền D. Sông Hậu Câu 10: Du lịch sinh thái ở đồng bằng sông Cửu Long khởi sắc nhờ các điểm độc đáo : A. Du lịch tham quan miệt vườn. B.Du lịch trên sông nước. C.Du lịch tham quan các vườn chim. D.Tất cả đều đúng III. TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG THẤP,CAO Câu 1: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất cả nước trước hết là nhờ: A. Có số dân đông nhất. B.Có nhiều điểm tham quan du lịch. 2 C.Có nền công nghiệp tiến bộ nhất. D.Cả 3 yếu tố trên. Câu 2: Tổng chiều dài đường sắt nước ta khoảng: A. 3200 km B. 2632 km C. 1650 km D. 2362 m Câu 3. Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước(Đơn vị triệu USD) Năm 1998 Khu vực Nông –lâm – ngư nghiệp 77520 Công nghiệm –Xây dựng 92357 Dịch vụ 125819 Tổng 295696 Cơ cấu ngành dịch vụ là: A. 40,1% B. 42,6% C. 43,5% D. 45% Câu 4: Vấn đề dân số và lương thực được quan tâm hang dầu ở đồng bằng sônh hồng là vì: A. Có thủ đô Hà Nội , trung tâm vă hóa xã hội, kinh tế của cả nước. B. Dân số Đông, đất nông nghiệp ít so với cả nước. C. Lúa là lương thực chủ yếu. D. Cả 3 vấn đề trên. Câu 5. Số lượng và cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2005 và 2014 Năm Số lao động đang Cơ cấu (%) làm việc (triệu Nông – Lâm – Ngư Công nghiệp – xây Dịch vụ người) nghiệp dựng 2005 42,8 57,3 18,2 24,5 2014 52,7 46,3 21,3 32,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng nông – lâm – ngư tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm. B. Tỉ trọng nông – lâm – ngư giảm, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng. C. Tỉ trọng nông – lâm – ngư và dịch vụ tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng giảm. D. Tỉ trọng nông – lâm – ngư và công nghiệp – xây dựng giảm, tỉ trọng dịch vụ tăng. 3 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP TRƯỜNG THCS HỒI NINH 10 THPT NĂM HỌC 2018- 2019 MÔN: ĐỊA LÍ (Hướng dẫn chấm gồm 01trang) - Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm. ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.A 4.B 5.B 6.D 7.A 8.B 9.C 10.A 11.D 12.B 13.B 14.D 15.D 16.C 17.A 18.C 19.A 20.D 21.A 22.B 23.B 24.B 25.B 4 PHẦN KÝ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ - TS10 - 2018-2019 - HỒI NINH 2 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 4 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) ĐỊNH VÀ PHẢN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) BIỆN (Họ tên, chữ ký) Nông Thị Điệp Phạm Thị Nhung Vũ Văn Hà 5
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc