Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)
Câu 2: Việc khai thác thế mạnh của vùng đồng bằng sông Hồng cần phải kết hợp:
A. phát triển công nghiệp chế biến gắn với sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa.
B. nâng cao tay nghề lao động, phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
C. giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, công nghiệp hóa trong sản xuất nông nghiệp.
D. xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng xuất cây trồng.
Câu 3: Vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa
A. phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh quốc phòng.
B. cầu nối giữa các vùng kinh tế phía bắc và phía nam của đất nước.
C. thuận lợi khai thác kinh tế biển đảo.
D. phát huy thế mạnh của các cửa khẩu sang đất nước Lào.
Câu 4: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển đó là
A. Đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản, phát triển du lịch biển đảo.
B. Khai thác tài nguyên dầu khí ở vùng thềm lục địa.
C. Xây dựng nhiều cảng biển, khai thác muối.
D. Xây dựng các cơ sở đóng tàu biển phục vụ đánh bắt thủy sản.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI Năm học 2018 – 2019 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề gồm 25 câu , 3 trang) Câu 1: Việc phát triển kinh tế - xã hội, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần kết hợp. A. khai thác chế biến khoáng sản, phân bố lại dân cư. B. giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư. C. khai thác thế mạnh của tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường. D. nâng cao mặt bằng dân trí kết hợp trồng và bảo vệ rừng. Câu 2: Việc khai thác thế mạnh của vùng đồng bằng sông Hồng cần phải kết hợp: A. phát triển công nghiệp chế biến gắn với sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa. B. nâng cao tay nghề lao động, phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. C. giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, công nghiệp hóa trong sản xuất nông nghiệp. D. xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng xuất cây trồng. Câu 3: Vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa A. phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh quốc phòng. B. cầu nối giữa các vùng kinh tế phía bắc và phía nam của đất nước. C. thuận lợi khai thác kinh tế biển đảo. D. phát huy thế mạnh của các cửa khẩu sang đất nước Lào. Câu 4: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển đó là A. Đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản, phát triển du lịch biển đảo. B. Khai thác tài nguyên dầu khí ở vùng thềm lục địa. C. Xây dựng nhiều cảng biển, khai thác muối. D. Xây dựng các cơ sở đóng tàu biển phục vụ đánh bắt thủy sản. Câu 5: Để khắc phục những khó khăn về nông nghiệp, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã có những giải pháp nào? A. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ. B. Xây dựng hồ chứa nước chống hạn, phòng lũ, trồng rừng phòng hộ. C. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường. D. Thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu. Câu 6: Cà phê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở vùng A. trung du và miền núi Bắc Bộ B. đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 7: Đồng bằng sông Hồng là vùng có mật độ dân số A. chỉ đứng sau Đông Nam Bộ B. cao nhất trong các vùng của cả nước C. thuộc loại trung bình của cả nước D. đứng sau đồng bằng sông Cửu Long Câu 8 Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? a. Đông Nam Bộ b. Trung Du Bắc Bộ c. Tây Nguyên d. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 9 Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là a. toàn bộ diện tích là đồng bằng . b. hai mắt giáp biển c. nằm ở cực Nam tổ quốc. d. rộng lớn nhất cả nước. Câu 10 Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long? a. Năng suất lúa cao nhất b. Diện tích đồng bằng lớn nhất c. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất d. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất. Câu 11 Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước? a. Mật độ dân số b. Tỷ lệ hộ nghèo c. Thu nhập bình quân d. Tuổi thọ trung bình. Câu12 Nói Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì a. chiếm hơn 50% diện tích canh tác. b. hơn 50% sản lượng c. hơn 50% diện tích và sản lượng. d. điều kiện tốt để canh tác. Câu 13 Ngành công nghiệp nào có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long ? a. Sản xuất hàng tiêu dùng b. Dệt may c. Chế biến lương thực thực phẩm d. Cơ khí. Câu 14: Loại hình giao thông vận tải nào phát triển nhất vùng ĐB sông Cửu Long ? a. Đường sông b. Đường sắt c. Đường bộ d. Đường biển. Câu 15: Đồng bằng Sông Cửu Long có những thế mạnh gì về phát triển ngành thuỷ hải sản? a. ĐKTN b. Nguồn lao động c. Thị Trường d. Cả 3 ý trên. Câu 16. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản của Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước ( nghìn tấn ) Năm 1995 2000 2002 Đồng bằng SôngCửu Long 819.2 1169.1 1354.5 Cả nước 1584.4 2250.5 2647.4 Nhận định nào đúng với bảng số liệu trên? A. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng Sông Cửu Long ngày càng giảm. B. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng Sông Cửu Long chiếm gần ½ sản lượng thủy sản của cả nước. C. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng Sông Cửu Long chiếm hơn ½ sản lượng thủy sản của cả nước. D. Sản lượng thủy sản của cả nước ngày càng giảm Câu 17 Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ a. Móng Cái đến Vũng Tàu b. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau c. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên d. Móng Cái đến Hà Tiên. Câu 18 Vùng biển nước ta được cấu thành từ mấy bộ phận? a. 2 bộ phận b. 3 bộ phận c. 4 bộ phận d. 5 bộ phận. Câu 19 Đảo lớn nhất Việt Nam là a. Phú Quý b. Phú Quốc c. Cát Bà d. Côn Đảo. Câu 20 Ngành kinh tế biển phát triển nhất nước ta hiện nay là a. Khai thác, nuôi trồng hải sản b. Du lịch biển – đảo c. Khai thác, chế biến khoáng sản d. Giao thông, vận tải biển. Câu 21 Nguyên nhân cơ bản của việc đánh bắt ven bờ là a. biển nhiều thiên tai b. cá chủ yếu ở ven bờ c. tàu thuyền nhỏ d. chính sách. Câu 22 Loại hình du lịch biển đang đươc khai thác nhiều nhất ở nước ta hiện nay là loại hình nào? a. Lặn biển b. Ẩm thực c. Tắm biển d. Lướt ván. Câu 23 Sau dầu khí, loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là a. Cát thuỷ tinh b. Muối c. Pha lê d. San hô. Câu 24 Trong quá trình khai thác thuỷ hải sản, không nên đánh bắt ven bờ là do: a. Cá nhỏ b. Cạn kiệt nguồn giống c. Làm ô nhiễm môi trường d. Ảnh hưởng đến các hoạt động khác. Câu 25 Ninh Bình có mấy huyện thị? a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 1A 6D 11B 16C 21C 2A 7B 12C 17D 22C 3B 8A 13C 18D 23B 4A 9C 14A 19B 24D 5B 10A 15C 20C 25D TÊN FILE ĐỀ THI:ĐỊA LÍ – TS10 - 2018 - 2019 - ĐÔNG HẢI 2 MÃ ĐỀ THI TỔNG SỐ TRANG LÀ 4 TRANG NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ kí ) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ kí, đóng dấu ) (Họ tên, chữ kí )
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc