Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)
Câu 14: Có một loại hình dịch vụ khó tìm thấy ở các vùng khác ngoài Đồng bằng Sông Cửu Long
a. Chợ đêm b. Chợ gỗ
c. Chợ nổi d. Chợ phiên.
Câu 15. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc
A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Nam Trung Bộ
Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( Trang Nông nghiệp chung) kể tên các cây trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long
A.Lúa, mía , dừa B. Cao su, điều, hồ tiêu
C. Đậu tương, lạc,lúa D. Lúa, mía, dừa, cây ăn quả
Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( Trang Nông nghiệp chung) kể tên các vật nuôi chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long
A.Vịt, lợn, bò B. Trâu, bò,lợn
C. Bò, trâu D. Bò, vịt, trâu
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÓA Năm học 2018-2019 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề thi gồm 25 câu 4 trang) Câu 1: Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Xâm nhập mặn B. Cháy rừng. C. Triều cường. D. Thiếu nước ngọt Câu 2 : Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là A. Xây dựng hệ thóng đê điều. B. Chủ động chung sống với lũ. C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 3: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 4. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. Đát xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám. Câu 5. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là A. Chè B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu Câu 6. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 7. Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động nào A. Thể thao trên biển B. Tắm biển C. Lặn biển D. Khám phá các đảo Câu 8. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là. A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Cà Mau. C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh. Câu 9. Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường C. Ít khoáng sản, rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái Câu 10. Ô nhiễm môi trường biển sẽ dẫn đến hậu quả A. làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển B. ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển C. tác động đến đời sống của ngư dân D. tất cả các hậu quả trên Câu 11: Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là a. Toàn bộ diện tích là đồng bằng b. Hai mắt giáp biển c. Nằm ở cực Nam tổ quốc d. Rộng lớn nhất cả nước. Câu 12: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh: a. Nghề rừng b. Giao thông c. Du lịch d. Thuỷ hải sản. Câu 13: Nói Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước do a. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác b. Hơn 50% sản lượng c. Hơn 50% diện tích và sản lượng d. Điều kiện tốt để canh tác. Câu 14: Có một loại hình dịch vụ khó tìm thấy ở các vùng khác ngoài Đồng bằng Sông Cửu Long a. Chợ đêm b. Chợ gỗ c. Chợ nổi d. Chợ phiên. Câu 15. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Nam Trung Bộ Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( Trang Nông nghiệp chung) kể tên các cây trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long A.Lúa, mía , dừa B. Cao su, điều, hồ tiêu C. Đậu tương, lạc,lúa D. Lúa, mía, dừa, cây ăn quả Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( Trang Nông nghiệp chung) kể tên các vật nuôi chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long A.Vịt, lợn, bò B. Trâu, bò,lợn C. Bò, trâu D. Bò, vịt, trâu Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( Trang vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long) và kiến thức đã học kể tên các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long A.Nhiệt điện, luyện kim đen, đóng tàu, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt may B.Nhiệt điện, luyện kim đen, cơ khí, đóng tàu, hóa chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt may, chế biến nông sản. C. Luyện kim đen, cơ khí, hóa chất, phân bón, dệt may, chế biến nông sản. D. Cơ khí, đóng tàu, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt may Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( Trang địa chất khoáng sản) và kiến thức đã học cho biết dầu mỏ phân bố ở đâu A.Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên C. Thềm lục địa phía Nam D. Duyên hải Bắc Trung Bộ Câu 20. Cho bảng số liệu : Sản lượng thủy hải sản 2000(đơn vị tấn) Sản lượng Cả nước Đồng bằng sông Cửu Long Tổng sản lượng 2250499 1169060 Tính tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là : A. 50% B. 51% C.51,9 % D. 52,1% Câu 21. Cho bảng số liệu: Số dân phân theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1985 – 2010 (đơn vị: nghìn người). Năm Thành thị Nông thôn 1985 11.360 48.512 1990 12.880 51.908 1995 14.938 57.057 2000 18.772 58.906 2005 22.332 60.060 2010 26.515 60.416 Nhận xét đúng nhất về số dân thành thị và nông thôn giai đoạn 1985 – 2010 theo bảng số liệu trên là: A. Số dân thành thị tăng nhanh, số dân nông thôn giảm. B. Số dân thành thị và nông thôn đều tăng nhưng không liên tục. C. Số dân thành thị tăng nhanh hơn nông thôn, số dân thành thị và nông thôn đều tăng liên tục. D. Số dân thành thị tăng chậm, số dân nông thôn tăng nhanh. Câu 22. Cho bảng số liệu sau: Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta thời kì 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn tấn). Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển 1990 2341 54640 27071 4359 1998 4978 121716 50632 11793 2000 6258 144572 57395 15553 2005 8786 298051 111146 42052 2010 7862 587014 144227 61593 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải ở nước ta thời kì 1990 – 2010. Biểu đồ thích hợp nhất cho yêu cầu của bài tập trên là: A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột đơn. Câu 23. Sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm Sản lượng lương thực Bình quân lương thực theo đầu người Năm (nghìn tấn) (kg/người) 1990 19879,7 301,1 2000 34538,9 444,9 2005 39621,6 480,9 2010 44632,2 513,4 2015 50498,3 550,6 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Sản lượng lương thực tăng, bình quân lương thực theo đầu người giảm. B. A và D đúng C. Sản lượng lương thực, bình quân lương thực theo đầu người đều tăng. D. Sản lượng lương thực giảm, bình quân lương thực theo đầu người tăng. Câu 24. Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Ninh Bình giai đoạn 2000-2010 theo giá thực tế( đơn vị %) Năm 2000 2005 2010 Ngành Nông – Lâm – 43,6 29,2 16,5 Ngư nghiệp Công nghiệp – 26,2 38,3 47,7 xây dựng Dịch vụ 30,2 32,5 35,8 Nhận xét nào sau đây là không đúng A.Tỉ trọng nông, lâm ngư nghiệp giảm từ 43,6% năm 2000 xuống còn 16,5% năm 2010. B. Tỉ trọng công nghiệp xây dựng tăng từ 26,2 % năm 2000 lên 47,7% năm 2010. C. Tỉ trọng dịch vụ tăng từ 30,2 % năm 2000 lên 35,8 % năm 2010 D. Cả A và C đều sai Câu 25. Cho bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ( tỉ đồng ) Năm 1995 2000 2002 Tiểu vùng Tây Bắc 320.5 541.1 696.2 Đông Bắc 6179.2 10657.7 14301.3 Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc: A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền D. Đường biểu diễn. -----------Hết------------ PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÓA VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2018-2019 MÔN: ĐỊA LÍ (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang) Câu 1. Mức độ nhận biết, đáp án D Câu 2. Mức độ nhận biết, đáp án B Câu 3. Mức độ nhận biết, đáp án C Câu 4. Mức độ nhận biết, đáp án D Câu 5. Mức độ nhận biết, đáp án C Câu 6. Mức độ nhận biết, đáp án C Câu 7. Mức độ nhận biết, đáp án B Câu 8. Mức độ nhận biết, đáp án A Câu 9. Mức độ thông hiểu, đáp án C Câu 10. Mức độ thông hiểu, đáp án D Câu 11. Mức độ thông hiểu, đáp án B Câu 12. Mức độ thông hiểu, đáp án A Câu 13. Mức độ thông hiểu, đáp án C Câu 14. Mức độ thông hiểu, đáp án C Câu 15. Mức độ thông hiểu, đáp án D Câu 16. Mức độ vận dụng thấp, đáp án D Câu 17. Mức độ vận dụng thấp, đáp án A Câu 18. Mức độ vận dụng thấp, đáp án B Câu 19. Mức độ vận dụng thấp, đáp án C Câu 20. Mức độ vận dụng thấp, đáp án C Tỉ trọng hải sản ở Đồng bằng sông Cửu Long = ( 1169060 : 2250499).100%= 51,9% Câu 21. Mức độ vận dụng thấp, đáp án C Câu 22. Mức độ vận dụng cao, đáp án B Câu 23. Mức độ vận dụng cao, đáp án C Sản lượng lương thực tăng từ 19879,7 nghìn tấn năm 1990 lên 50498,3 nghìn tấn năm 2015 Bình quân lương thực theo đầu người tăng từ 301,1 kg/ người năm 1990 lên 550,6 kg/ người năm 2015 Câu 24. Mức độ vận dụng cao, đáp án D Tỉ trọng nông, lâm ngư nghiệp giảm từ 43,6% năm 2000 xuống còn 16,5% năm 2010. Tỉ trọng công nghiệp xây dựng tăng từ 26,2 % năm 2000 lên 47,7% năm 2010. Tỉ trọng dịch vụ tăng từ 30,2 % năm 2000 lên 35,8 % năm 2010 Câu 25. Mức độ vận dụng cao, đáp án B. -------------Hết-------------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ – TS10 – 2018 – 2019 – ĐỊNH HÓA 2 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 05 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN Trần Thị Hồng Nguyễn Thị Thanh Loan
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc