Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)
Câu 4: Có các cảnh quan đặc biệt:" Vườn quốc gia Tràm Chim và rừng ngập mặn lớn nhất thế giới, có hệ thống kênh rạch chằng chịt" thuộc vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5: Loại khoáng sản nào có thể coi là vô tận ở vùng biển nước ta?
A. Ti-tan. B. Cát trắng C. Muối. D. Dầu mỏ.
Câu 6: Hồ nước quan trọng cho thuỷ lợi ở Đông Nam Bộ
A. Trị An B. Ba Bể C. Dầu Tiếng D. Hồ Lắc
Câu 7: Ngành nào không phải là ngành dịch vụ chủ yếu ở ĐB Sông Cửu Long?
A. Vận tải thuỷ. B. Bưu chính viễn thông.
C. Du lịch sinh thái. D. Xuất nhập khẩu
Câu 8: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:
A. Thiếc B. Kẽm C. Sắt. D. Bô xít
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS CỒN THOI Năm học 2018 - 2019 MÔN: ĐỊA LÍ. Thời gian làm bài: 45 phút. ( Đề thi gồm 25 câu, 03 trang) Câu 1: Nội thuỷ là vùng biển có đặc điểm A. Giới hạn bởi bờ biển và đường cơ sở. B. Giới hạn bởi đường cơ sở và lãnh hải C. Rộng 12 hải lí tính từ bờ biển ra. D. Từ đường cơ sở đến hết vùng lãnh hải. Câu 2: Nơi nào năng động nhất về kinh tế ở vùng Đông nam Bộ A. Biên Hòa. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Thủ dầu Một. Câu 3: Đường bờ biển nước ta dài A. 3620km B. 3260km C. 1650km D. 4550km Câu 4: Có các cảnh quan đặc biệt:" Vườn quốc gia Tràm Chim và rừng ngập mặn lớn nhất thế giới, có hệ thống kênh rạch chằng chịt" thuộc vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 5: Loại khoáng sản nào có thể coi là vô tận ở vùng biển nước ta? A. Ti-tan. B. Cát trắng C. Muối. D. Dầu mỏ. Câu 6: Hồ nước quan trọng cho thuỷ lợi ở Đông Nam Bộ A. Trị An B. Ba Bể C. Dầu Tiếng D. Hồ Lắc Câu 7: Ngành nào không phải là ngành dịch vụ chủ yếu ở ĐB Sông Cửu Long? A. Vận tải thuỷ. B. Bưu chính viễn thông. C. Du lịch sinh thái. D. Xuất nhập khẩu Câu 8: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là: A. Thiếc B. Kẽm C. Sắt. D. Bô xít Câu 9: Cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. cà phê B. cao su C. hồ tiêu D. điều Câu 10: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo lên bởi phù sa của sông A. Đồng Nai. B. Hồng. C. Thái Bình. D. Mê Công. Câu 11: Nguyên nhân quan trọng làm cho cơ cấu công nghiệp nước ta thay đổi là A. Sức ép thị trường trong và ngoài nước. B. Sự phân bố của tài nguyên thiên nhiên. C. Sự phát triển và phân bố của dân cư. D. Tay nghề lao động ngày càng được nâng cao. Câu 12: Điều gì sau đây không đúng về hiện trạng tài nguyên biển nước ta? A. Nguồn lợi hải sản ven bờ đã bị suy giảm nhiều. B. Giàu tiềm năng du lịch, có điều kiện phát triển tổng hợp du lịch. C. Có sự phong phú đa dạng về sinh vật biển. D. Các ngư trường lớn đều nằm ở xa bờ. Câu 13: Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 14: Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển công nghiệp có vai trò quan trọng nhất là A. Đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại. B. Gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần. C. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại. D. Khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước. Câu 15: Vùng Ðồng bằng Sông Cửu Long không dẫn đầu cả nước về chỉ tiêu sản xuất lúa A. Tổng sản lượng lúa B. Sản lượng lúa bình quân trên đầu người C. Năng suất lúa D. Diện tích trồng lúa Câu 16: Nói nông nghiệp nước ta phát triển theo hướng đa dạng nghĩa là A. sản lượng nông nghiệp nước ta đang tăng lên. B. năng suất cây trồng, vật nuôi đang tăng lên. C. diện tích sử dụng trong nông nghiệp đang tăng lên. D. số loại cây trồng, vật nuôi đang tăng lên. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây chưa phải là điểm nổi bật của Đồng bằng sông Cửu Long A. Trọng điểm lương thực thực phẩm B. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài C. Chiếm hơn 50% sản lượng thuỷ sản cả nước D. Xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta. Câu 18: Trong sản xuất lương thực, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn. A. Hiện tượng hoang mạc hóa, diện tích đồng bằng nhỏ hẹp. B. Mật độ dân cư thấp, thiếu lao động. C. Dân cư thiếu kinh nghiệm trồng lúa, mùa khô kéo dài. D. Diện tích đất đồng bằng nhỏ hẹp, đất nghèo chất dinh dưỡng. Câu 19: Phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển: A. Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu; tập trung khai thác hải sản xa bờ. B. Bảo vệ và trồng mới rừng ngập mặn, bảo vệ các rạn san hô ngầm ven biển, cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức. C. Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy hải sản. D. Phòng chống ô nhiễm môi trường biển. Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng về hướng phát triển ngành thủy sản của nước ta? A. Ưu tiên phát triển khai thác thủy sản xa bờ. B. Đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên biển, ven biển và ven các đảo. C. Phát triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế biến. D. Đẩy mạnh khai thác hải sản gần bờ. Câu 21: Những khó khăn của nền nông nghiệp nước ta hiện nay là A. Ít các cơ sở dịch vụ. B. Thị trường tiêu thụ còn hạn chế. C. Diện tích không được mở rộng. D. Thiên tai dịch bệnh, thiếu phân bón, thuốc trừ sâu, thiéu vốn. Câu 22: Sự có mặt và phát triển của nhiều ngành công nghiệp của nước ta chứng tỏ A. Công nghiệp có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế. B. Nhà nước chú trọng đầu tư cho phát triển công nghiệp. C. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành tương đối đa dạng. D. Nước ta có nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 23. Hạn chế lớn nhất về mặt dân cư, xã hội đối với phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. mật độ dân số tương đối cao so với trung bình cả nước. B. dân cư phân bố không đều. C. mặt bằng dân trí chưa cao, mức độ đô thị hóa thấp. D. đời sống của một bộ phận khá đông dân cư còn nhiều khó khăn. Câu 24. Cho bảng số liệu: Diện tích, sản lượng lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005. Vùng Cả nước Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Yếu tố Cửu Long Diện tích (nghìn ha) 7326,4 1138,8 3826,3 Sản lượng (nghìn tấn) 35790,8 6199,0 19234,5 Để thể hiện tỉ trọng diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường Câu 25. Giải pháp hữu hiệu nhất để giảm dần trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc là A. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng. B. Đẩy mạnh giao lưu kinh tế - xã hội giữa các vùng. C. Thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. D. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng cho vùng núi, vùng sâu, vùng xa. ------ HẾT ------ PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS CỒN THOI Năm học 2018 - 2019 MÔN: ĐỊA LÍ. Thời gian làm bài: 45 phút. ( Hướng dẫn chấm gồm 25 câu, 01 trang) Tổng điểm: 10 điểm; mỗi đáp án đúng 0,4 điểm. Câu Mức độ Đáp án Điểm 1 Nhận biết A 0,4 2 Nhận biết B 0,4 3 Nhận biết B 0,4 4 Nhận biết A 0,4 5 Nhận biết C 0,4 6 Nhận biết C 0,4 7 Nhận biết B 0,4 8 Nhận biết D 0,4 9 Nhận biết B 0,4 10 Nhận biết D 0,4 11 Thông hiểu A 0,4 12 Thông hiểu D 0,4 13 Thông hiểu C 0,4 14 Thông hiểu D 0,4 15 Thông hiểu C 0,4 16 Thông hiểu D 0,4 17 Thông hiểu B 0,4 18 Thông hiểu D 0,4 19 Thông hiểu B 0,4 20 Thông hiểu D 0,4 21 Vận dụng thấp D 0,4 22 Vận dụng thấp C 0,4 23 Vận dụng thấp C 0,4 24 Vận dụng thấp C 0,4 25 Vận dụng cao D 0,4 ------ HẾT ------ TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ - TS10 - 2018-2019 - CON THOI 2 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 4 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ PHẢN BIỆN XÁC NHẬN CỦA BGH PHẠM THỊ MAI PHẠM THỊ MAI ĐỖ VĂN THẮNG
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc