Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)
Câu 2: Trong đới nóng, khu vực đông dân nhất ở châu Phi là:
A. Bắc Phi B. Nam Phi C. Tây Phi D. Đông Phi
Câu 3: Cây lương thực đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A. Ngô B. Lúa gạo C. Lúa mì D. Cao lương
Câu 4: Phần lớn các hoang mạc trên thế giới thường phân bố tập trung ở:
A. Dọc theo 2 đường chí tuyến B. Ven xích đạo
C. Gần 2 cực Bắc, Nam D. Trung tâm các lục địa
Câu 5. Việt Nam hiện nay gồm có:
A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
B. 60 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
C. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
D. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố Trung Ương
Câu 6. Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50 km, thuộc tỉnh:
A. Quảng Bình B. Quảng Trị
C. Thừa Thiên Huế D. Quảng Nam
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS BÌNH MINH Năm học 2018-2019 MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài:45 phút ( không kể thời gian giao đề) ( Đề thi gồm 25 câu 03 trang) Câu 1: Trục Trái Đất là: A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định Câu 2: Trong đới nóng, khu vực đông dân nhất ở châu Phi là: A. Bắc Phi B. Nam Phi C. Tây Phi D. Đông Phi Câu 3: Cây lương thực đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới gió mùa là: A. Ngô B. Lúa gạo C. Lúa mì D. Cao lương Câu 4: Phần lớn các hoang mạc trên thế giới thường phân bố tập trung ở: A. Dọc theo 2 đường chí tuyến B. Ven xích đạo C. Gần 2 cực Bắc, Nam D. Trung tâm các lục địa Câu 5. Việt Nam hiện nay gồm có: A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương B. 60 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương C. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương D. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố Trung Ương Câu 6. Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50 km, thuộc tỉnh: A. Quảng Bình B. Quảng Trị C. Thừa Thiên Huế D. Quảng Nam Câu 7. Vị trí địa lý và hình dáng lãnh thổ làm cho thiên nhiên Việt Nam: A. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm, cảnh quan tự nhiên đa dạng và phong phú B. Trải dài qua 15 vĩ độ C. Mở rộng về phía Đông và Đông Nam D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 8. Biển Việt Nam có đặc điểm là: A. Biển lớn, mở và nóng quanh năm B. Biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm C. Biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới gió mùa D. Biển lớn, mở, mang tính chất nhiệt đới gió mùa Câu 9: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do: A. Diện tích B. Vị trí gần hay xa biển C. Địa hình cao hay thấp D. Cả ba ý trên đều đúng. Câu 10 : Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là : A.Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ B.Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung C.Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam D.Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam Câu 11 : Một số cây công nghiệp lâu năm ở vùng Đông Nam Bộ là : A. Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều B. Cao su, lạc, thuốc lá C. Lạc, đậu tương, mía, cao su D. Cao su Câu 12 : Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài : A. Mạnh B. Mạnh nhất C. Khá mạnh D. Tương đối mạnh Câu 13 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có : A. 10 tỉnh thành B. 12 tỉnh thành C. 13 tỉnh thành D. 14 tỉnh thành Câu 14 : Vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng thấp nhất nước ta (năm 1999) A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Vùng Đồng bằng sông Hồng C. Vùng Bắc Trung Bộ D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 15. Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là: A. Địa hình B. Sự phân bố công nghiệp C. Sự phân bố dân cư D. Khí hậu. Câu 16. Ngành công nghiệp quan trọng nhất vùng TD&MNBB hiện nay là: A, Khai khoáng, thủy điện B. Cơ khí, điện tử C. Hóa chất, chế biến lâm sản D. Vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng Câu 17. So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng là vùng có: A. Sản xuất lúa lớn nhất B. Xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất C. Năng suất lúa cao nhất D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất Câu 18. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta: A.Công nghiệp năng lượng B.Công nghiệp dệt may C.Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm D.Công nghiệp điện Câu 19. Nhà máy thủy điện lớn nhất ở nước ta: A.Thủy điện Hòa Bình B.Thủy điện Sơn La C.Thủy điện Yaly D.Thủy điện Yên Bái Câu 20. Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do: A. Nhà Nước không cho sinh nhiều B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm D. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình. Câu 21: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng: A. Nông nghiệp B. Công nghiệp – xây dựng C. Dịch vụ D. Công nghiệp. Câu 22: Nói Việt Nam là một nước đông dân là vì: A. Việt Nam có 79,7 triệu người (2002) B. Lãnh thổ đứng thứ 58 về diện tích. C. Dân số đứng thứ 13 trên thế giới D. Lãnh thổ hẹp, dân số nhiều. Câu 23. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Tây Nguyên và cả nước thời kỳ 1995- 2002(nghìn tỉ đồng) 1995 2000 2002 Tây Nguyên 1,2 1,9 2,3 Cả nước 103,4 198,3 261,1 Nhận xét về tình hình phát triển công nghiệp ở vùng tây Nguyên và cả nước thời kì 1995-2002? A. Tăng liên tục B. Phát triển chậm C. Tây Nguyên nhanh hơn so với cả nước D. Cả ba ý đều sai Câu 24. Dựa vào bảng số liệu sau đây: 0 Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979-1999( /00) Năm 1979 1999 Tỉ suất Tỉ suất sinh 32,5 19,9 Tỉ suất tử 7,2 5,6 Tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số năm 1979 là: A. 2,53 B. 25,3 C. 1,43 D. 14,3 Câu 25. Dựa vào bảng số liệu sau đây: 0 Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979-1999( /00) Năm 1979 1999 Tỉ suất Tỉ suất sinh 32,5 19,9 Tỉ suất tử 7,2 5,6 Tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số năm 1999 là: A. 2,53 B. 25,3 C. 1,43 D. 14,3 ------------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS BÌNH MINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2018-2019 MÔN: ĐỊA LÝ (Hướng dẫn chấm gồm 01.trang) Mỗi đáp án đúng cho 0,4 điểm Câu Đáp án 1 B 2 C 3 B 4 A 5 C 6 A 7 A 8 C 9 D 10 A 11 B 12 B 13 C 14 A 15 C 16 A 17 C 18 C 19 B 20 D 21 B 22 C 23 A 24 A 25 C -----------Hết----------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ-TS10-2018-2019-BÌNH MINH 2 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký) . Đỗ Thị Hoài Thu Lê Thị Thêu
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc