Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)

Câu 8: Trung du miền núi Bắc Bộ có điều kiện phát triển mạnh các ngành khai thác than và apatit do :

A. Có trữ lượng rất lớn

B. Điều kiện khai thác thuận lợi

C. Thị trường xuất khẩu khá lớn

D. Các ý trên đều đúng

Câu 9: Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng

A. 1 triệu người

B . 1,5 triệu người

C . 2 triệu người

D . 2,5 triệu người

Câu 10: Năm 1999, vùng có tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất nước ta là :

A. Bắc Trung Bộ

B. Tây Nguyên

C. Trung Du và miền núi Bắc Bộ

D. Đồng Bằng Sông Cửu Long

Câu 11: Mật độ dân số nước ta năm 2003 là

A : 246 người trên 1 km2

B : 247 người trên 1km2

C: 248 người trên 1 km2

D : 249 người trên 1 km2

Câu 12: Trên thế giới , nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số :

A : Thấp

B : Trung Bình

C : Cao

D : Rất cao

doc 5 trang Bạch Hải 13/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS YÊN LỘC Năm học 2018-2019
 MÔN: ĐỊA LÝ
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề thi gồm 25 câu,03trang)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A.Nguồn lâm sản phong phú. 
B.Nguồn khoáng sản và năng lượng to lớn
C.Nguồn sản phẩm cây công nghiệp, cây dược liệu, cây ăn quả đa dạng.
D.Nguồn năng lượng và thực phẩm dồi dào.
Câu 2: Cơ sở cho việc hình thành và phát triển khu công nghiệp liên hợp luyện kim 
đen Thái Nguyên là:
A.Vị trí gần nhau của các mỏ than, sắt và mangan..
B. Nhu cầu sắt thép lớn của sự công nghiệp hóa đất nước.
C. Sự giúp đỡ của một số nước và tổ chức quốc tế.
D. Giải quyết việc làm cho nhiều lao động.
Câu 3: Những đặc điểm cơ bản của công nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng (1995-
2002)
A.Hình thành vào loại sớm nhất và đang trong thời kỳ đổi mới.
B.Cơ cấu kinh tế của khu vực công nghiệp tăng mạnh.
C.Giá trị sản xuất công nghiệp tăng mạnh, tập trung chủ yếu ở Hà Nội, Hải Phòng.
D.Tất cả các đáp án trên.
Câu 4: Các dân tộc ít người ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Đồng bằng và trung du
B. Trung du và ven biển
C. Miền núi và trung du
D. Đồng bằng và thành phố
Câu 5: Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản 
lượng so với cả nước là do :
A. Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè
B. Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp
C. Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây công nghiệp nào khác
D. Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ tạo cơ hội cho vùng Đồng bằng sông Hồng và 
Trung du miền núi Bắc Bộ:
A. Sử dụng hợp lý nguồn lao động dồi dào và các nguồn tài nguyên. – Chuyển dịch cơ 
cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Phát triển các loại hình dịch vụ, đem lại lợi ích kinh tế cao.
C. Tạo nhiều trung tâm công nghiệp – xây dựng.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Ý nghĩa của mùa đông lạnh đối với sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông 
Hồng là:
A. Trồng được cây ưa lạnh (ngô đông, khoai tây, rau quả ôn đới)
B. Phát triển nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản
C. Phát triển một số ngành công nghiệp chế biến nông sản
D. Phát triển rừng ôn đới và cận nhiệt Câu 8: Trung du miền núi Bắc Bộ có điều kiện phát triển mạnh các ngành khai thác 
than và apatit do :
A. Có trữ lượng rất lớn
B. Điều kiện khai thác thuận lợi
C. Thị trường xuất khẩu khá lớn
D. Các ý trên đều đúng
Câu 9: Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng 
A. 1 triệu người 
B . 1,5 triệu người 
C . 2 triệu người 
D . 2,5 triệu người 
Câu 10: Năm 1999, vùng có tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất nước ta là : 
A. Bắc Trung Bộ 
B. Tây Nguyên 
C. Trung Du và miền núi Bắc Bộ 
D. Đồng Bằng Sông Cửu Long 
Câu 11: Mật độ dân số nước ta năm 2003 là
A : 246 người trên 1 km2 
B : 247 người trên 1km2 
C: 248 người trên 1 km2 
D : 249 người trên 1 km2 
Câu 12: Trên thế giới , nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số :
A : Thấp 
B : Trung Bình 
C : Cao 
D : Rất cao 
Câu 13: Mật độ dân số Hà Nội năm 2003 là 
A : 1192 người trên 1 km2 
B : 2830 người trên 1km2
C : 2900 người trên 1km2 
D : 3200 người trên 1 km2 
Câu 14: Dựa vào Atlat trang 15 , hãy cho biết những đô thị nào có quy mô dân số trên một 
triệu người .
A: Hà Nội. Hải Phòng, Thành phố HCM . 
B: Hà Nội , Đà Nẵng , Thành Phố Hồ Chí Minh 
C: Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ 
D: Thành Phố HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu .
Câu 15: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có : 
Diện tích: 39734 km2 ; Dân số : 16,7 triệu người (năm 2002 )
Mật độ dân số của vùng là :
 A: 420,3 người / km2 B : 120,5 người / km2
 C: 2379,3 người /km2 D : 420,9 người / km2 
Câu 16: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta 
A: Dồi dào, tăng nhanh B : Tăng Chậm 
C : Hầu như không tăng D : Dồi dào, tăng chậm 
Câu 17: Mặt mạnh của lao động Việt Nam là : 
A ; Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông –lâm – ngư – nghiệp 
B : Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật .
C: Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện . D: Cả A , B , C , đều đúng 
Câu 18: Mặt không thuận lợi của khí hậu nhiệt đới ẩm là :
A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
B.Tạo ra sự phân hóa sâu sắc giữa các vùng miền của đất nước.
C. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu , dịch bệnh phát triển.
D. Tình trạng khô hạn thường xuyên diễn ra vào các mùa khô nống.
Câu 19: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là vì:
A. Có nhiều diệt tích đất phù sa phù hợp với cây cà phê.
B. Có nguồn nước ẩm rất phong phú.
C. Có độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ.
D. Có nhiều diện tích đất feralit rất thích hợp với cây cà phê.
Câu 20: Hiện nay nhà nước đang khuyến khích.
A. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang đất nông nghiệp.
B. Phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu.
C. Đưa nông dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp.
D.Tăng cường độc canh cây lúa nước để đẩy mạnh xuất khẩu gạo.
Câu 21: Cho bảng số liệu :
Sản lượng thủy hải sản 2000(đơn vị tấn)
 Sản lượng Cả nước Đồng bằng sông Cửu Long
 Tổng sản lượng 2250499 1169060
Tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là :
A. 50% 
B. 51% 
C.51,9 % 
D. 52%
Câu 22: Các tỉnh không thuộc đồng bằng sông Hồng là
A. Bắc Giang, Lạng Sơn B. Thái Bình, Nam Định
C. Hà Nam, Ninh Bình D. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc
Câu 23: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của đồng bằng sông Hồng là
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm 
B. Công nghiệp khai khoáng
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng 
D. Công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 24: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản 
xuất của nhân dân vùng Băc Trung Bộ là
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém 
B. Mật độ dân cư thấp
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra 
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế
Câu 25: Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là
A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây
C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn
D. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã
 ------------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI 
 TRƯỜNG THCS YÊN LỘC TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
 MÔN: Địa lý
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Câu 1: (0,4 điểm) Thông hiểu Câu 14: (0,4 điểm) Nhận biết
Đáp án: B Đáp án: A
Câu 2: (0,4 điểm) Nhận biết Câu 15: (0,4 điểm) Vận dụng cao
Đáp án: A Đáp án: A
Câu 3: (0,4 điểm) Nhận biết Câu 16: (0,4 điểm) Nhận biết
Đáp án: D Đáp án: A
Câu 4: (0,4 điểm) Nhận biết Câu 17: (0,4 điểm) Nhận biết
Đáp án: C Đáp án: D
Câu 5: (0,4 điểm) Thông hiểu Câu 18: (0,4 điểm) Thông hiểu
Đáp án: B Đáp án: C
Câu 6: (0,4 điểm) Vận dụng thấp Câu 19: (0,4 điểm) Thông hiểu
Đáp án D Đáp án: D
Câu 7: (0,4 điểm) Vận dụng thấp Câu 20: (0,4 điểm) Nhận biết
Đáp án: A Đáp án: B
Câu 8: (0,4 điểm) Thông hiểu Câu 21: (0,4 điểm) Vận dụng cao
Đáp án: D Đáp án: C
Câu 9: (0,4 điểm) Nhận biết Câu 22: (0,4 điểm) Nhận biết
Đáp án: A Đáp án: A
Câu 10: (0,4 điểm) Nhận biết Câu 23: (0,4 điểm) Nhận biết
Đáp án: C Đáp án: B
Câu 11: (0,4 điểm) Vận dụng thấp Câu 24: (0,4 điểm) Thông hiểu
Đáp án: A Đáp án: C
Câu 12: (0,4 điểm) Nhận biết Câu 25: (0,4 điểm) Nhận biết
Đáp án: C Đáp án: B
Câu 13: (0,4 điểm) Nhận biết
Đáp án: B PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ – TS10 – 2018-2019 – YÊN LỘC 1 
MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 4 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Ngô Thị Vân

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc