Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)
Câu 13 : Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là :
A. Đất phù sa màu mỡ. B.Khí hậu, thủy văn thuận lợi.
C. Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ. D.Nguồn lao động dồi dào.
Câu 14 : Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài :
A.Mạnh. B.Mạnh nhất. C.Khá mạnh. D.Tương đối mạnh.
Câu 15 : Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội thương phát triển mạnh mẽ là :
A. Kinh tế tư nhân. B.Kinh tế nhà nước.
C.Kinh tế tập thể. D.Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 16 : Trong các vùng dưới đây, vùng nào không có điều kiện cho phát triển các ngành kinh tế biển :
A.Đông Nam Bộ. B.Tây Nguyên.
C.Duyên hải Nam Trung Bộ. D.Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17 : So với các vùng khác trong cả nước Đông Nam Bộ không có thế mạnh về trồng cây
A. Lương thực. B Cây công nghiệp ngắn ngày.
C.Cây công nghiệp dài ngày. D. Cây ăn quả.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS XUÂN THIỆN NĂM HỌC 2018-2019 MÔN:ĐỊA LÍ Thời gian làm bài 45 phút (Đề gồm 25 câu, trong 03 trang) Câu 1. Vùng nào có diện tích phù sa lớn nhất nước ta A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng ven biển miền Trung. Câu 2 : Ngành dịch vụ phát triển mạnh ở những vùng A. thưa dân B.đông dân C. kinh tế phát triển D. đông dân, kinh tế phát triển mạnh Câu 3: Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Sóc Trăng. B. Long Xuyên. C. Mỹ Tho. D.Long An Câu 4 : Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là : A. Đông Nam Bộ B.Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ D.Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng Câu 5 : Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới ở nước ta là A. cà phê. B.hồ tiêu. C.điều. D.chè. Câu 6. Hai đảo quan trọng của Hải Phòng là A. Cát Bà và Bạch Long Vĩ. B. Cái Bầu và Cồn Cỏ. C. Cát Bà và Cái Bầu D. Lý Sơn và Phú Quý. Câu 7 : Chúng ta cần phát triển kinh tế biển- đảo vì A. Những lợi ích kinh tế B.Cần bảo vệ môi trường C.Cần bảo vệ chủ quyền trên biển D. Những lí do kinh tế, môi trường, xã hội, quốc phòng... Câu 8: Loại đất có diện tích lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất phèn. B. đất mặn. C. đất phù sa. D. đất khác. Câu 9 : Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi phía Bắc A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm, cá D.Trồng và bảo vệ rừng Câu 10 : Loại thiên tai ít gây thiệt hại ở Bắc Trung Bộ là : A.Bão, lụt, lũ quét B.Động đất, sóng thần C.Hạn hán, thiếu nước D.Gió phơn Tây Nam Câu 11 : Ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa phát triển tương xứng với tiềm năng là do : A. Lãnh thổ hẹp ngang, quỹ đất hạn chế, nhiều thiên tai. B. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nhiên liệu. C. Thiếu lao động nhất là lao động có tay nghề. D. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và hậu quả của chiến tranh kéo dài. Câu 12 : Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh kinh tế đặc biệt là : A. Khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản. B.Khai thác, chế biến và xuất khẩu lâm sản. C.Kinh tế biển : đánh bắt nuôi trồng thủy sản, du lịch, dịch vụ. D.Thâm canh tăng năng suất cây trồng và vật nuôi, làm muối. Câu 13 : Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là : A. Đất phù sa màu mỡ. B.Khí hậu, thủy văn thuận lợi. C. Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ. D.Nguồn lao động dồi dào. Câu 14 : Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài : A.Mạnh. B.Mạnh nhất. C.Khá mạnh. D.Tương đối mạnh. Câu 15 : Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội thương phát triển mạnh mẽ là : A. Kinh tế tư nhân. B.Kinh tế nhà nước. C.Kinh tế tập thể. D.Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 16 : Trong các vùng dưới đây, vùng nào không có điều kiện cho phát triển các ngành kinh tế biển : A.Đông Nam Bộ. B.Tây Nguyên. C.Duyên hải Nam Trung Bộ. D.Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 17 : So với các vùng khác trong cả nước Đông Nam Bộ không có thế mạnh về trồng cây A. Lương thực. B Cây công nghiệp ngắn ngày. C.Cây công nghiệp dài ngày. D. Cây ăn quả. Câu 18: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây? A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt. B. Về mùa lũ nhiều vùng trũng bị ngập sâu. C. Hệ thống đê sông chống lũ. D. Về mùa khô, nước mặn xâm nhập trên diện rộng Câu 19: Năm 2010, giá trị sản xuất công nghiệp ( theo giá thực tế) của cả nước là 2.963.500 tỉ đồng, trong đó vùng Đông Nam Bộ là 1.483.036 tỉ đồng. Vậy công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng A. trên 50% so với cả nước. B. dưới 50% so với cả nước. C. trung bình so với cả nước. D. nhỏ so với cả nước. Câu 20 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng/ trung tâm ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Sóc Trăng, Kiên Giang. B. Cần Thơ, Cà Mau. C. Long Xuyên, Đồng Tháp. D. Tân An, Mỹ Tho. Câu 21: Diện tích đất liền nước ta( làm tròn là 33 triệu ha). Năm 2014 diện tích rừng của nước ta là 13,8 triệu ha. Vậy tỉ lệ % che phủ rừng so với diện tích đất liền của nước ta năm 2014 là A. 43%. B. 41%. C. 39 % D. 42%. Câu 22: Quốc lộ 10 đi qua các huyện và thành phố nào sau đây của tỉnh Ninh Bình? A. Hoa Lư, TP. Ninh Bình, Yên Khánh. B. TP. Ninh Bình, Yên Khánh, Kim Sơn. C. TP. Ninh Bình, Yên Khánh, Yên Mô. D. TP. Ninh Bình,Hoa Lư, Yên Khánh. Câu 23. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu tỉnh? A. 5 tỉnh. B. 6 tỉnh. C. 7 tỉnh. D. 8 tỉnh. Câu 24. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị : nghìn ha) Diện tích rừng Vùng Diện tích tự nhiên Năm 2005 Năm 2014 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 10143,8 4360,8 5386,2 Vùng Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3 Duyên hải Nam Trung Bộ 4440,0 1770,0 2055,2 Vùng Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2567,1 Các vùng còn lại 12345,0 2661.4 2928.9 Cả nước 33105,1 12418,5 13796,5 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết vùng nào ở nước ta dưới đây có diện tích rừng giảm trong giai đoạn 2005 – 2014? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 25. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2013 2014 Đồng bằng sông Hồng 1150,1 1129,9 1122,8 Đồng bằng sông Cửu Long 3945,9 4340,3 4246,6 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010-2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột ghép. PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS XUÂN VÀO LỚP 10 THPT THIỆN NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: ĐỊA LÍ (Đáp án trong 02 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 B. Đồng bằng sông Cửu Long 2 D.đông dân, kinh tế phát triển mạnh 3 D.Long An 4 C.Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ Nhận biết 5 D. chè. 6 A. Cát Bà và Bạch Long Vĩ. 7 D. Những lí do kinh tế, môi trường, xã hội, quốc phòng... 8 A. đất phèn. 9 C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm, cá 10 B. Động đất, sóng thần 11 D. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và hậu quả của chiến tranh kéo dài 12 C. Kinh tế biển : đánh bắt nuôi trồng thủy sản, du lịch, dịch vụ Thông 13 C. Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ hiểu 14 B. Mạnh nhất 15 A. Kinh tế tư nhân 16 B. Tây Nguyên 17 A. Lương thực 18 C. Hệ thống đê sông chống lũ. 19 A. trên 50% so với cả nước. 20 B. Cần Thơ, Cà Mau. Vận dụng 21 D. 42%. thấp 22 B. TP. Ninh Bình, Yên Khánh, Kim Sơn. 23 B. 6 tỉnh 24 D. Tây Nguyên. Vận dụng cao 25 D. Biểu đồ cột ghép. PHẦN KÝ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ - TS10 - 2018-2019 - XUÂN THIỆN 1 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 05 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký) Nguyễn Thị Mơ
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc