Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Hải (Có đáp án)

Câu 2: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Trung du B. Cao nguyên và vùng núi

C. Đồng bằng D. Gần cửa sông

Câu 3: Hiện tại kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào?

A. Theo hướng công nghiệp hóa.

B. Theo hướng đô thị hóa, công nghiệp hóa nông thôn.

C. Theo hướng giảm tỉ trọng các ngành nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp xây dựng và dịch vụ.

D. Cả a, b và c.

Câu 4: Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thủy sản nhờ?

A. Nhân dân có kinh nghiệm khai thác và nuôi trồng thủy sản.

B. Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.

C. Đường bờ biển dài 3260km. Vùng biển rộng khoảng 1 triệu km2.

D. Thị trường thế giới có nhu cầu tiêu thụ cao.

Câu 5 Công nghiệp cơ khí - điện tử là một trong ngành công nghiệp trọng điểm vì?

A. Nước ta có một đội cơ khí lành nghề.

B. Khả năng liên doanh với nước ngoài.

C. Nhu cầu trang thiết bị, máy móc lớn.

D. Nhu cầu đóng góp lớn nhất trong các ngành CN.

doc 5 trang Bạch Hải 13/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Hải (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Hải (Có đáp án)
 SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN Năm học 2018 - 2019
 MÔN: Địa lí 
 Thời gian làm bài: 60 phút.
 (Đề thi gồm 25 câu, 4 trang)
Câu 1: Về phương diện xã hội, việc gia tăng dân số nhanh sẽ dẫn đến hậu quả?
A. Môi trường bị ôi nhiễm nặng.
B. Nhu cầu về giáo dục, y tế, việc làm...căng thẳng.
C. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt. 
D. Thiên tai hạn hán, lũ lụt thường xuyên xảy ra.
Câu 2: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu?
 A. Trung du B. Cao nguyên và vùng núi
 C. Đồng bằng D. Gần cửa sông
Câu 3: Hiện tại kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào?
A. Theo hướng công nghiệp hóa.
B. Theo hướng đô thị hóa, công nghiệp hóa nông thôn.
C. Theo hướng giảm tỉ trọng các ngành nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng các ngành 
công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
D. Cả a, b và c. 
 Câu 4: Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thủy sản nhờ?
A. Nhân dân có kinh nghiệm khai thác và nuôi trồng thủy sản.
B. Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.
C. Đường bờ biển dài 3260km. Vùng biển rộng khoảng 1 triệu km2.
D. Thị trường thế giới có nhu cầu tiêu thụ cao.
 Câu 5 Công nghiệp cơ khí - điện tử là một trong ngành công nghiệp trọng điểm vì?
A. Nước ta có một đội cơ khí lành nghề.
B. Khả năng liên doanh với nước ngoài.
C. Nhu cầu trang thiết bị, máy móc lớn.
D. Nhu cầu đóng góp lớn nhất trong các ngành CN.
 Câu 6:Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa nước ta 
hiện nay?
A. Đường hàng không. B. Đường bộ.
C. Đường sông - đường biển. D. Đường sắt.
 Câu 7:Hoạt động ngoại thương là động lực thúc đẩy việc cải thiện đời sống nhân dân biểu 
hiện rõ là đã?
A.Tạo điều kiện khai thác hợp lý nguồn lực tài nguyên và lao động.
B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người dân. 
C. kích thích quá trình chuyển dich cơ cấu kinh tế.
D. Phân công lao động theo lãnh thổ hợp lý.
Câu 8:Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng ?
 A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và ngoài lao động tăng.
 B. Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và lao động giảm xuống.C. 
Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống và tỉ lệ trên độ tuổi lao động 
tăng lên.
 D. Cả a, b và c. Câu 9:Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là ?
 a. Tăng tỉ trọng lao động khu vực Nông - Lâm - Ngư Nghiệp, giảm tỉ trọng lao động 
khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. 
 b. Giảm tỉ trọng lao động khu vực Nông - Lâm - Ngư Nghiệp, tăng tỉ trọng lao động 
khu vực Công Nghiệp - Xây Dựng và Dịch vVụ. 
 c. Giảm tỉ trọng lao động khu vực Nông - Lâm - Ngư Nghiệp và công nghiệp - xây 
dựng, tăng tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ. 
Câu 10: 
Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng trung du và miền núi ?
 A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện.
 B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
 C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm. 
 D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn. 
Câu 11: Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là ?
 A. Sản xuất lương thực.
 B. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu. 
 C. Du lịch, khai thác, nuôi trồng thủy sản.
 D. Khai thác khoáng sản.
Câu 12: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài vì?
A. Vị trí địa lý kinh tế thuận lợi.
B. Vùng phát triển rất năng động có trình độ cao về phát triển kinh tế vượt trội.
C. lao động có kỹ thuật, nhạy bén với tiến bộ khoa học, tính năng động với nền SX hàng 
hoá....)
D. Gồm câu a, b, c.
 Câu 13: Cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ vì?
A. Có Khí hậu tính chất cận xích đạo đất Bazan màu mỡ, lao động có nhiều kinh nghiệm
B. Chế độ gió mạnh, lượng nước nhiều.
C. Là nguyên liệu được sử dụng cho nhiều ngành công nghiệp, thị trường lớn.
D. Gồm câu a, b, c.
 Câu 14: Vùng nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nhất nước ta là?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
 Câu 15: Ngành công nghiệp có thế mạnh và phát triển nhât của vùng Đồng bằng sông Cửu 
Long là?
A. Công nghiệp xây dựng.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Dầu khí.
Câu 16: Vùng kinh tế trọng điểm phía nam có vai trò?
 A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 
 B. Thúc đẩy phát triển kinh tế các tỉnh Đông Nam Bộ, các tỉnh phía nam và cả nước. 
 C. Tạo ra việc làm và nâng cao chất lượng đời sống nhân dân.
 D. Cả a, b và c. 
Câu 17: Hiện nay Ninh Bình gồm bao nhiêu huyện, thành phố với tổng diện tích là?
 A. Gồm 7 huyện, thành phố .với diện tích 2344,7km2.
 B Gồm 8 huyện, thành phố với diện tích 1.378,1km2. C. Gồm 9 huyện, thành phố. với diện tích 4344,7km2.
 D. Gồm câu a, b, c
Câu 18: Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng đồng bằng sông Cửu Long là?
 A. Thành phố Cần Thơ.
 B. Long Xuyên.
 C. Cà Mau. 
 D. Cả a, b và c. 
Câu 19: Ngành nào sau đây không nằm trong phát triển tổng hợp kinh tế biển?
 A. Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản.
 B. Khai thác và chế biến khoáng sản.
 C. Công nghiệp xây dựng, luyện kim.
 D. Du lịch, giao thông vận tải Biển.
Câu 20 : Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản 
không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là :
A. Cố đô Huế
B. Phố cổ Hội An
C. Di tích Mỹ Sơn
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
 A. Than B. Hoá dầu
 C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện.
Câu 22. (3đ)Cho bảng số liệu sau: 
 TÌNH TRẠNG RỪNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM(Đ/v: triệu ha)
 Năm 1943 1983 2000 2007
 Tổng diện tích rừng 14.3 7.2 10.9 12.7
 Rừng tự nhiên 14.3 6.8 9.4 10.1
 Rừng trồng 0.0 0.4 1.5 2.6
 (Nguồn: xử lí từ Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
 Dựa vào bảng số liệu trên , dạng biểu đồ cần vẽ thích hợp nhất là.
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột
Câu 23: Dựa vào bảng số liệu tình trạng rừng của nước ta qua các năm cho thấy:
A.Tổng diện tích rừng của nước ta biến động qua các năm. 
B.Tổng diện tích rừng của nước ta không thay đổi qua các năm.
C. Tổng diện tích rừng của nước ta tăng qua các năm. 
D. Tổng diện tích rừng của nước ta giảm qua các năm. 
Câu 24: 
Di sản nào sau đây thuộc di sản thiên nhiên ở Ninh Bình?
A.Vườn quốc gia Cúc Phương. 
B.Đền thời vua Đinh. 
C.Nhà thời đá Phát Diệm.
D.Chùa Bái Đính.
Câu 25: Năm 2013, sản lượng lúa cả nước ta là 44.039,1 nghìn tấn, trong đó Đồng bằng 
sông Cửu Long là 25.021,1 nghìn tấn.Vậy Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có sản lương 
lúa.
A.Bằng sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng.
B.Lớn nhất cả nước. C.Đứng sau sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng.
D Đứng sau sản lượng lúa của Duyên hải Nam Trung Bộ. PHÒNG GD& ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCSVĂN HẢI THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 MÔN: Địa lí
 Năm học:2018 - 2019
Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm:
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 B 14 C
 2 B 15 C
 3 C 16 D
 4 C 17 B
 5 D 18 A
 6 B 19 C
 7 B 20 A
 8 A 21 C
 9 B 22 D
 10 C 23 A
 11 C 24 A
 12 D 25 B
 13 A

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc