Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)

Câu 2. Dân tộc Việt( Kinh ) phân bố chủ yếu ở:

  1. Miền núi, trung du
  2. Khu vực Trường Sơn–Tây Nguyên
  1. Trung du, miền núi Bắc Bộ
  2. Đồng bằng, trung du và duyên hải

Câu 3. Thành tựu của công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình ở nước ta:

  1. Cơ cấu dân số trẻ
  2. Tỉ lệ sinh cao
  1. Tỉ lệ gia tăng của dân số giảm
  2. Nước ta có dân số đông

Câu 4. Hiện nay đời sống của các dân tộc vùng cao đã được nâng lên, nhờ:

  1. Du canh du cư
  2. Định canh định cư
  1. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
  2. Nhiều người Việt sinh sống

Câu 5. Dân số ở nhóm tuổi từ 0 – 14 thời kì 1979 – 1999 chiếm tỉ lệ cao đặt ra những vấn đề cấp bách về:

  1. Văn hóa, y tế, giáo dục, việc làm
  2. Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
  1. Nhà ở
  2. Sự chuyển cư
doc 5 trang Bạch Hải 13/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS PHÁT DIỆM NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: Địa lí
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề thi gồm 25 câu, 03 trang)
 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam bao gồm: 
 A. 53 dân tộc C. 55 dân tộc
 B. 54 dân tộc D. 56 dân tộc
Câu 2. Dân tộc Việt( Kinh ) phân bố chủ yếu ở:
 A. Miền núi, trung du C. Trung du, miền núi Bắc Bộ
 B. Khu vực Trường Sơn–Tây Nguyên D. Đồng bằng, trung du và duyên hải
Câu 3. Thành tựu của công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình ở nước ta:
 A. Cơ cấu dân số trẻ C. Tỉ lệ gia tăng của dân số giảm
 B. Tỉ lệ sinh cao D. Nước ta có dân số đông
Câu 4. Hiện nay đời sống của các dân tộc vùng cao đã được nâng lên, nhờ:
 A. Du canh du cư C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
 B. Định canh định cư D. Nhiều người Việt sinh sống
Câu 5. Dân số ở nhóm tuổi từ 0 – 14 thời kì 1979 – 1999 chiếm tỉ lệ cao đặt ra những 
vấn đề cấp bách về:
 A. Văn hóa, y tế, giáo dục, việc làm C. Nhà ở
 B. Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi D. Sự chuyển cư
Câu 6. Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ năm nào?
 A. 1930 C. 1975
 B. 1945 D. 1986
 Câu 7. Hoạt động chủ yếu của quần cư nông thôn Việt Nam:
 A. Công nghiệp C. Giao thông vận tải
 B. Nông nghiệp D. Dịch vụ
Câu 8. Loại hình giao thông vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng hàng hóa 
vận chuyển ở nước ta là:
 A. Đường biển C. Đường Bộ.
 B. Đường sắt. D. Đường hàng không
Câu 9. Than, dầu mỏ, khí đốt là nguyên liệu chính để phát triển ngành công nghiệp 
nào?
 A.Năng lượng. C.Chế biến lương thực, thực phẩm.
 B.Điện tử. D.Cơ khí.
Câu 10. Vùng kinh tế có sức hút mạnh mẽ nhất đối với lao động cả nước:
A.Đồng bằng Sông Hồng. C.Tây Nguyên
B.Đồng bằng Sông Cửu Long D.Đông Nam Bộ
Câu 11. Di sản thế giới nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình?
A. Vịnh Hạ Long C. Phong Nha – Kẻ Bàng
 B. Phố cổ Hội An. D. Quần thể danh thắng Tràng An
Câu 12. Ngành công nghiệp quan trọng nhất vùng TD&MNBB hiện nay là:
 A, Khai khoáng, thủy điện C. Hóa chất, chế biến lâm sản B. Cơ khí, điện tử D. Vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng
 Câu 13. So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng là 
 vùng có:
 A. Sản xuất lúa lớn nhất C. Năng suất lúa cao nhất 
 B. Xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
 Câu 14. Vùng Tây Nguyên có đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với quốc gia 
 nào
 A.Trung Quốc và Campuchia C.Trung Quốc và Lào
 B.Campuchia và Lào D.Trung Quốc và Campuchia
 Câu 15. Nhà máy thủy điện lớn nhất ở nước ta:
 A.Thủy điện Hòa Bình C.Thủy điện Yaly
 B.Thủy điện Sơn La D.Thủy điện Yên Bái
 Câu 16. 
 Ngành công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở:
 A.Thềm lục địa phía Nam C.Bà Rịa Vũng Tàu
 B.Hải Dương D.Quảng Ninh
 Câu 17. Vườn Quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình:
 A.Ba Vì C.Ba Bể.
 B.Cát Bà D.Cúc Phương
 Câu 18. Ý nào không phải là thành tựu của nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới
 A.Nền kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc.
 B.Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.
 C.Nhiều loại tài nguyên bị khai thác quá mức.
 D.Hình thành một số ngành công nghiệp trọng điểm.
 Câu 19. Khó khăn trong phát triển nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là:
 A. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất xấu
 B. Địa hình khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh
 C. Thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt, cát lấn)
 D. Ý a, c
 Câu 20. Đường bờ biển và diện tích vùng biển nước ta là:
 A. 3620 km và trên 1 triệu km2 C. Gần 3 nghìn km và khoảng 1 triệu km2
 B. 3260 km và khoảng 1 triệu km2 D.Trên 3000 km và gần 1 triệu km2
 Câu 21.Tam giác tăng trưởng kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là:
 A. Hà Nội – Hải Phòng – Nam Định. C.Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long
 B. Hà Nội – Hải Phòng – Hưng Yên. D. Hà Nội – Nam Định – Ninh Bình
 Câu 22. Cho bảng số liệu sau:
 Cơ cấu sử dụng lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta (%):
Năm 1985 1990 1995 2002
Khu vực Nhà nước 15.0 11.3 9.0 9.6
Các khu vực kinh tế khác 85.0 88.7 91.0 90.4
 Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:
 A.Ti trọng lao động trong khu vực kinh tế nhà nước ngày càng giảm.
 B. Ti trọng lao động trong các khu vực kinh tế khác ngày càng tăng.
 C. Ti trọng lao động trong các khu vực kinh tế khác cao hơn rất nhiều so với 
 trong khu vực nhà nước
 D. Ti trọng lao động trong các khu vực kinh tế khác ngày càng giảm. Câu 23. Nếu là một hướng dẫn viên du lịch, khi khách có nhu cầu đi ngắm bình minh 
trên biển và mua sắm, em sẽ khuyên hị đến nơi nào trong các địa danh:
 A. Lào Cai C. Hà Nội
 B. Đà Lạt D. Thành phố Hồ Chí Minh 
Câu 24. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện 
tích trồng cây công nghiệp lâu năn lớn nhất nước ta?
 A. Lâm Đồng C. Bình Phước
 B. Bình Dương D. Đăklăk
Câu 25. Năm 2014, nước ta có tổng diện tích trồng lúa là 7814 nghìn ha và sản lượng 
đạt 45,0 triệu tấn. Năng suất lúa là:
 A. 57,6 tạ/ha C. 65,7 tạ/ha
 B. 67,5tạ/ha D. 56,7 tạ/ha PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI TUYỂN SINH 
 TRƯỜNG THCS PHÁT DIỆM VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: ĐỊA LÍ
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,4 điểm
 Câu Đáp án
 1 B
 2 D
 3 C
 4 B
 5 A
 6 D
 7 B
 8 C
 9 A
 10 D
 11 D
 12 A
 13 C
 14 B
 15 B
 16 D
 17 D
 18 C
 19 D
 20 B
 21 C
 22 D
 23 D
 24 C
 25 A PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ – TS10 – 2018-2019 – PHÁT DIỆM 1 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Phan Thị Thủy Phạm Thị Vân Trần Mai Hương

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc