Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)

Câu 6: Vùng có Mật độ dân số cao nhất nước ta là

A. Đồng bằng Sông Hồng

B. Miền núi và Trung du

C. Tây nguyên

D. Đông nam bộ

Câu 7: Phần lớn dân cư nước ta sống ở:

A. Nông thôn

B. Thành thị

C. Vùng núi

D. Ven biển

Câu 8: Điểm khác nhau cơ bản giữa Quần cư nông thôn và quần cư thành thị là

A. Tỉ lệ giới tính

B. Tỉ lệ lao động thất nghiệp

C. Hoạt động kinh tế

D. Lối sống

Câu 9: Theo sự đánh giá của Thế giới thì Thành phố nào “đáng sống nhất Việt Nam”

A. Thủ đô Hà Nội

B. Thành phố Hồ Chí Minh

C. Thành phố Đà Nẵng

D. Thành phố Hải Phòng

doc 6 trang Bạch Hải 13/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO THPT
 TRƯỜNG THCS LƯU PHƯƠNG Năm học 2017 – 2018
 MÔN : ĐỊA LÝ
 Đề gồm 25 câu, 3 trang
 (Thời gian làm bài:  phút))
 ĐỀ BÀI
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cộng đồng các dân tộc ở nước ta bao gồm:
A. Các dân tộc trong nước 
B. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
C. Người nước ngoài định cư ở Việt Nam 
D. Cả A và B.
Câu 2: Các dân tộc nước ta có tín ngưỡng như thế nào
A. Chỉ theo dạo Phật giáo 
B. Chỉ theo đạo Thiên Chúa
C. Chỉ theo đạo Hồi 
D. Tín ngưỡng đa dạng
Câu 3: Để thể hiện dân số của một nước qua các năm, người ta thường vẽ biểu đồ 
hình gì
A. Biểu đồ hình tròn 
B. Biểu đồ miền 
C. Biểu đồ hình cột 
D. Biểu đồ đường
C©u 4. Cho b¶ng sè liÖu : TØ suÊt sinh vµ TØ suÊt tö cña n­íc ta thêi k× 1979 – 1999
 N¨m 1979 1989 1999
 0 
 TØ suÊt sinh ( /00 ) 32,5 28,9 19,0
 0 
 TØ suÊt tö ( /00) 7,2 6,0 5,6
 Qua b¶ng sè liÖu trªn th× tØ lÖ gia t¨ng d©n sè tù nhiªn cña n­íc ta n¨m 1979 và 1999 
lÇn l­ît lµ;
A. 2,63 % – 1,44% 
B. 2,43 % – 1,64% 
C. 2,73 % – 1,84% 
D.2,53 % – 1,34%
Câu 5: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên về dân số nước ta giảm nhưng số dân vẫn tăng, 
nguyên nhân chính là:
A. Tâm lí thích đông con của người dân 
B. Quy mô dân số lớn
C. Người nước ngoài sống ở Việt Nam nhiều 
D. Số người trong độ tuổi sinh đẻ cao Câu 6: Vùng có Mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng Sông Hồng 
B. Miền núi và Trung du 
C. Tây nguyên 
D. Đông nam bộ
Câu 7: Phần lớn dân cư nước ta sống ở:
A. Nông thôn 
B. Thành thị 
C. Vùng núi 
D. Ven biển
Câu 8: Điểm khác nhau cơ bản giữa Quần cư nông thôn và quần cư thành thị là
A. Tỉ lệ giới tính 
B. Tỉ lệ lao động thất nghiệp 
C. Hoạt động kinh tế 
D. Lối sống
Câu 9: Theo sự đánh giá của Thế giới thì Thành phố nào “đáng sống nhất Việt 
Nam”
A. Thủ đô Hà Nội 
B. Thành phố Hồ Chí Minh 
C. Thành phố Đà Nẵng 
D. Thành phố Hải Phòng
Câu 10: Nhận xét nào đúng về nguồn lao động ở nước ta:
A. Nguồn lao động dồi dào tăng chậm 
B. Nguồn lao động dồi dào tăng nhanh 
C. Nguồn lao động ít tăng chậm 
D. Nguồn lao động dồi dào tăng rất nhanh
Câu 11 : Số người trong độ tuổi lao động nước ta được tính như thế nào?
A. Từ 15 – 55 tuổi đối với nữ 
B. Từ 15 – 60 tuổi đối với nam
C. Từ 15 – 60 tuổi với cả nam và nữ 
D. Cả A và B
Câu 12 : Chất lượng lao động nước ta còn thấp vì
A. Tỉ lệ thất nghiệp nhiều 
B. Tỉ lệ qua đào tạo chưa cao
C. Tỉ lệ lao động nữ nhiều 
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao
Câu 13: Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao là ở khu vực
A. Nông thôn 
B. Thành thị 
C. Đồng bằng 
D. Miền núi
Câu 14: Đế giải quyết vấn đề việc làm chúng ta cần phải A. Phát triển đa dạng KT trong các vùng trên cả nước 
B. Nâng cao chất lượng lao động
C. Xuất khẩu lao động 
D. Tất cả các ý trên
Câu 15: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta có xu hướng 
A. Giảm số người dưới tuổi lao động 
B. Tăng số người trong độ tuổi lao động
C. Tăng số người dưới và trong độ tuổi lao động 
D. Cả A và B 
Câu 16: Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực 
công nghiệp – xây dựng tăng, tỉ trọng của khu vực dịch vụ cao nhưng còn nhiều 
biến động là đặc điểm của:
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành 
B. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ
C. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế 
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Chính sách nào dưới đây đã tác động mạnh mẽ đến sự phát triển nông 
nghiệp
A. Phát triển kinh tế hộ gia đình 
B. Kinh tế trang trại
C. Nông ngiệp hướng ra xuất khẩu 
D. Tất cả đều đúng
Câu 18. Các loại cây được xếp vào cây công nghiệp lâu năm, là:
A. Lạc, đậu tương, mía, đay, cà phê, hồ tiêu 
B. Bông, cói, dâu tằm, thuốc lá, điều, dừa
C. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, chè, dừa 
D. Lạc, đậu tương, dâu tằm, thuốc lá, cao su, chè.
Câu 19: Vuờn quốc gia Bạch Mã nằm ở:
A. Giữa 3 tỉnh Hoà Bình, Ninh Bình, Thanh Hoá 
B. Giữa 3 tỉnh Lâm Đồng, Bình Phước, Đồng Nai
C. Tỉnh Đắk Lắk 
D. Tỉnh Thừa Thiên – Huế
Câu 20: Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất của cả nước là:
A. Thành phố hồ Chí Minh và Hà Nội 
B. Đông Nam Bộ và ĐBSH
C. Đông Nam Bộ và Hà Nội 
D. ĐBSH và Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 21: Sản lượng muối khai thác lớn nhất nước ta tập trung ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ 
B. Đồng bằng sông Hồng 
C. Đồng bằng sông Cửu Long 
D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 22: Hồ Lăk, Biển Hồ, núi Lang Biang là điểm du lịch sinh thái của vùng:
A. Duyên hải miền Trung 
B. Tây Nguyên 
C. Tây Bắc 
D. Đông Bắc
Câu 23: Cho bảng số liệu sau:
 Diện tích trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn1998-2007 (Đơn vị: nghìn ha)
 Năm 1998 2000 2005 2007
 Cây công nghiệp hàng năm 808 778 861 846
 Cây công nghiệp lâu năm 1203 1451 1633 1821
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh diện tích cây công nghiệp hàng năm và 
cây công nghiệplâu năm theo bảng số liệu trên là:
A. Biểu đồ cột đơn. 
B. Biểu đồ đường. 
C. Biểu đồ cột chồng . 
D. Biểu đồ cột kép.
Câu 24: Vïng nµo cã d©n sè Ýt nhÊt trong nh÷ng vïng sau:
A.Trung du miÒn nói B¾c Bé 
B. §ång b»ng s«ng Hång 
C. B¾c Trung Bé 
D. Duyªn h¶i Nam Trung Bé 
Câu 25: Cho bảng số liệu sau:
Năm 1986 1990 1996 1999 2002 2005
Số dân( triệu người) 62,1 66,2 74,5 76,3 79,7 82,9
Sản lượng lúa ( triêụ tấn) 16,0 19,2 26,4 31,4 34,4 35,8
Bình quân lương thực 261 290 350 411 431 432
trên người(kg/người)
Từ bảng số liệu đã tính toán đầy đủ, chọn biểu đồ thích hợp nhất trong số dưới đây để 
trình bầy 3 nội dung trên cùng 1 biểu đồ:
A. Biểu đồ miền. 
B. Biểu đồ hình tròn. 
C. Biểu đồ hình cột 
D. Biểu đồ đường biểu diễn
 ---------------------Hết---------------------- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM 
 TRƯỜNG THCS LƯU PHƯƠNG ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO THPT
 Năm học 2017 - 2018
 (Thời gian làm bài: 90 phút))
 Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 Đáp án D D C B B A A C C
 Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án B D B B D D D D C
 Câu 19 20 21 22 23 24 25
Đáp án D B D D D D D PHẦN XÁC NHẬN:
 ĐỊA LÝ - TS10 - 2018-2019 – LƯU PHƯƠNG 1
 MÃ ĐỀ THI :..
TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐÁP ÁN THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN 
 VÀ PHẢN BIỆN CỦA BGH
 Trịnh Anh Việt

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc