Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)

Câu 7. Tên tỉnh bắt đầu và kết thúc quốc lộ 1A là

A. Lạng Sơn - Cà Mau. C. Lào Cai - Cà Mau.

B. Lạng Sơn - Kiên Giang. D. Quảng Ninh - Cà Mau.

Câu 8. Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do

  1. dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
  2. giao thông vận tải phát triển hơn
  3. thu nhập bình quân đầu người cao hơn
  4. có nhiều chợ hơn

Câu 9. Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản văn hóa nào không thuộc Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc ?

A. Hát Xoan Phú Thọ. B. Hoàng Thành Thăng Long.

C. Di tích Thánh địa Mỹ Sơn. D. Dân ca Quan họ Bắc Ninh.

doc 7 trang Bạch Hải 13/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS LAI Năm học 2018-2019
 THÀNH MÔN: ĐỊA LÝ
 Thời gian làm bài: 45 PHÚT
 ( Đề thi gồm 25 Câu, 04 trang)
Câu 1. Phần biển Việt Nam nằm trong Biển Đông tiếp giáp với vùng biển của các quốc 
gia ?
 A. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Malaixia, Inđônêxia, Xingapo, Brunây, 
 Philippin, Ôtrâylia.
 B. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Malaixia, Inđônêxia, Xingapo, Brunây, 
 Philippin, Lào.
 C. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Malaixia, Inđônêxia, Xingapo, Brunây, 
 Philippin.
 D. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Malaixia, Inđônêxia, Xingapo, Philippin.
Câu 2 . Ý nào sau đây không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nước ta ?
 A. Lực lượng lao động dồi dào. 
 B. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật. 
 C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-ngư nghiêp. 
 D. Tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn đông đảo.
Câu 3. Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở ?
 A. Nông thôn B. Thành thị.
 C. Vùng núi cao D. Hải đảo.
Câu 4. Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây 
không đúng ?
 A. Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng lên.
 B. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực.
 C. Thu nhập bình quân đầu người tăng.
 D. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn.
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu nào đã và đang làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta 
chở nên đa dạng và linh hoạt hơn ?
 A. Cơ sở vật chất – Kĩ thuật trong công ghiệp và cơ sở hạ tầng phát triển.
 B. Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng.
 C. Sức ép của thị trường.
 D. Chính sách phát triển công nghiệp hợp lí.
Câu 6. Dựa vào Át lát Địa lý Việt Nam (trang công nghiệp năng lượng) cho biết tên nhà 
máy thủy điện có công suất lớn trên 1000MW đầu tiên ở nước ta là ?
 A. Thủy điện Thác bà. C. Thủy điện Sơn La.
 B. Thủy điện Hòa Bình. D. Thủy điện Lai Châu.
Câu 7. Tên tỉnh bắt đầu và kết thúc quốc lộ 1A là 
 A. Lạng Sơn - Cà Mau. C. Lào Cai - Cà Mau.
 B. Lạng Sơn - Kiên Giang. D. Quảng Ninh - Cà Mau.
Câu 8. Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông 
thôn do A. dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
 B. giao thông vận tải phát triển hơn
 C. thu nhập bình quân đầu người cao hơn
 D. có nhiều chợ hơn
Câu 9. Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản 
văn hóa nào không thuộc Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc ?
 A. Hát Xoan Phú Thọ. B. Hoàng Thành Thăng Long.
 C. Di tích Thánh địa Mỹ Sơn. D. Dân ca Quan họ Bắc Ninh.
Câu 10. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa của nước 
ta hiện nay 
 A. đường bộ. C. đường biển.
 B. đường sắt. D. đường hàng không.
Câu 11. Cho bảng số liệu về một số chỉ tiêu ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995-
2014 (Đơn vị: %)
 Năm 1995 2000 2005 2010 2014
Dân số 100,0 105,6 111,1 116,2 121,2
Sản lượng lương thực 100,0 128,6 123,7 132,7 131,4
Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 121,8 111,3 114,1 108,4
 Để thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực theo 
đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn trên cần vẽ biểu đồ
 A. cột C. tròn
 B. miền D. đường.
Câu 12. Cho bảng số liệu sau: 
 Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (Đơn vị: nghìn ha)
 Năm 1990 2014
Nhóm cây
Tổng số 9040,0 14 804,1
Cây lương thực 6474,6 8 992,3
Cây công nghiệp 1 199,3 2 844,6
Cây ăn quả, cây khác 1 366,1 2 967,2
 Nhận xét nào sau đây không đúng? 
 A. Diện tích các nhóm cây đều tăng.
 B. Diện tích cây lương thực nhiều nhất.
 C. Diện tích cây công nghiệp tăng nhanh nhất.
 D. Diện tích cây ăn quả, cây khác tăng chậm nhất.
Câu 13. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước 
ta trong những năm Đổi mới ?
 A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp.
 B. Nông dân cần cù lao động.
 C. Khí hậu thuận lợi.
 D. Đất đai màu mỡ.
Câu 14. Cho bảng số liệu sau:
 Tỉ suất sinh, tử của dân số nước ta thời kỳ 1979 - 2014 (Đơn vị: ‰) Năm 1979 2014
Tỉ suất
Tỉ suất sinh 32,5 17,2
Tỉ suất tử 7,2 6,9
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giai đoạn 1979 - 2014 giảm
 A. 1,35%. C. 1,45%.
 B. 1,40%. D. 1,50%.
Câu 15. Số lượng và cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 
2005 và 2014
Năm Số lao động đang Cơ cấu (%)
 làm việc (triệu Nông – Lâm – Công nghiệp – xây Dịch vụ
 người) Ngư nghiệp dựng
2005 42,8 57,3 18,2 24,5
2014 52,7 46,3 21,3 32,4
Để thể hiện quy mô, cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế, dạng biểu đồ 
nào dưới đây thích hợp nhất?
 A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường.
 C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền.
Câu 16. Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản 
lượng so với cả nước do 
 A. thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp.
 B. các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè.
 C. ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác.
 D. người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 17. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của:
 A. vùng Bắc Trung Bộ 
 B. vùng Tây Bắc
 C. vùng Nam Trung Bộ
 D. vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 18. Ý nào sau đây không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi 
phía Bắc ?
 A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện.
 B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
 C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm, thủy sản.
 D. Trồng và bảo vệ rừng.
Câu 19. Để khắc phục những khó khăn về nông nghiệp, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ 
đã có những giải pháp. 
 A. mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ. 
 B. xây dựng hồ chứa nước chống hạn phòng lũ, trồng rừng phòng hộ
 C. đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường. 
 D. thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu. Câu 20. Để thay đổi diện mạo kinh tế- xã hội vùng Tây Nguyên nhà nước ta có các dự 
án.
 A. đưa du lịch trở thành ngành kinh tế động lực. 
 B. xóa đói giảm nghèo, khai thông đường Hồ Chí Minh.
 C. phát triển thủy điện, nâng cấp hệ thống giao thông đường bộ Đông -Tây. 
 D. Nnâng cao mặt bằng dân trí, giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. 
Câu 21. Năm 2010, diện tích gieo trồng lúa của Ninh Bình là 80 nghìn ha, sản lượng lúa 
cả năm đạt 490,8 nghìn tấn. Hỏi năng suất lúa trung bình năm 2010 của tỉnh Ninh Bình là 
bao nhiêu?
 A. 61,4 tạ/ha. B. 6,14 tạ/ha.
 C. 16,4 tạ/ha . D. 14,6 tạ/ha.
Câu 22 .Di sản thiên nhiên thế giới thuộc vùng trung du và miền núi bắc bộ 
 A. Sa Pa. B. Đền Hùng.
 C. Vịnh Hạ Long. D. Tam Đảo.
Câu 23. Quần đảo Hoàng Sa , Trường Sa thuộc vùng kinh tế 
 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
 B. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 24. Ở vùng Tây nguyên cây công nghiệp chiếm diện tích và sản lượng cao nhất
 A. chè. B. cao su.
 C. điều. D. cà phê.
Câu 25. Tỉnh, thành phố nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
 A. Hà Nội. B. Hải Phòng.
 C. Ninh Bình. D. Quảng Ninh.
 ------------Hết----------
\ PHÒNG GDĐT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
 KIM SƠN VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS LAI Năm học 2018-2019
 THÀNH . MÔN: ĐỊA LÝ
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 .trang)
 Câu hỏi Mức độ Đáp án Ghi chú
1 Nhận biết C
2 Thông hiểu D
3 Nhận biết A 
4 Thông hiểu B
5 Thông hiểu D
6 Nhận biết D
7 Nhận biết B
8 Thông hiểu A
9 Nhận biết C
10 Nhận biết A
11 Vận dụng cao D
12 Vận dụng cao A
13 Thông hiểu A
14 Vận dụng cao C
15 Vận dụng cao A
16 Thông hiểu A
17 Thông hiểu D
18 Thông hiểu C
19 Thông hiểu B
20 Thông hiểu C
21 Vận dụng thấp A
22 Nhận biết C
23 Nhận biết B
24 Nhận biết D
25 Nhận biết C TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ – TS10-2018-2019-LAI THÀNH 1 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 05 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Trương Thị Hằng Vũ Thành Nam Trần Thị Lan Oanh PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ – TS10-2018-2019-LAI THÀNH 1 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ:5 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Bùi Thanh Hải Nguyễn Thị Luyến Phạm Thị Huê

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc