Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

Câu 3. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Việt Nam thời kì 1979- 1999 có sự thay đổi.

A. Tỉ lệ trẻ em giảm dần.Tỉ lệ người trong và trên tuổi lao động tăng lên.

B. Trẻ em chiếm tỉ lệ thấp

C. Người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao

D. Tỉ lệ người trên tuổi lao động giảm

Câu 4. Dân tộc có số dân đông nhất ở nước ta là:

A. Tầy B. Kinh C. Chăm D. Mường

Câu 5 . Địa bàn cư chú chủ yếu của các dân tộc ít người ở nước ta là:

A. Trung du, miền núi Bắc Bộ B. Miền núi và cao nguyên

C. Khu vực Trường Sơn – Nam Bộ D.Tây Nguyên

Câu 6 So với hơn 200 quốc gia trên thế giới hiện nay dân số nước ta đứng vào hàng thứ:

A. 13 B. 14 C. 15 D. 12

doc 5 trang Bạch Hải 13/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)
 - 1 -
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM SƠN ĐỀ THI VÀO LỚP 10
 TRƯỜNG THCS KIM TRUNG NĂM HỌC 2017-2018
 Môn : Địa lí 9
 ĐỀ SỐ 1
 ----------------------------
Khoanh tròn vào ý đúng 
Câu 1. Trong vịnh Bắc Bộ có 2 đảo lớn: Cát Bà và Bạch Long Vĩ, là 2 đơn vị hành chính 
cấp huyện trực thuộc tỉnh, thành phố:
 A. Quảng Ninh B. Hải Phòng C. Thái Bình D. Nam Định 
Câu 2.Ở đồng bằng sông Hồng từ tháng 11 năm trước đến tháng 2 năm sau loại cây 
được trồng chủ yếu là:
 A. Lúa xuân B. Ngô đông C. Ngô xuân D. Lúa mùa 
Câu 3. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Việt Nam thời kì 1979- 1999 có sự thay đổi. 
 A. Tỉ lệ trẻ em giảm dần.Tỉ lệ người trong và trên tuổi lao động tăng lên. 
 B. Trẻ em chiếm tỉ lệ thấp 
 C. Người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao 
 D. Tỉ lệ người trên tuổi lao động giảm 
Câu 4. Dân tộc có số dân đông nhất ở nước ta là:
 A. Tầy B. Kinh C. Chăm D. Mường 
Câu 5 . Địa bàn cư chú chủ yếu của các dân tộc ít người ở nước ta là: 
 A. Trung du, miền núi Bắc Bộ B. Miền núi và cao nguyên 
 C. Khu vực Trường Sơn – Nam Bộ D.Tây Nguyên
Câu 6 So với hơn 200 quốc gia trên thế giới hiện nay dân số nước ta đứng vào hàng 
thứ:
 A. 13 B. 14 C. 15 D. 12 
Câu 7. Sự bùng nổ Của dân số ở nước ta được bắt đầu từ các năm của thế kỉ XX là: 
 A. Cuối thập kỉ 30 
 B. Cuối thập kỉ 50 
 C. Đầu thập kỉ 60 
 D. Đầu thập kỉ 40 
Câu 8. Trong năm 2003 số lực lượng lao động không qua đào tạo ở nước ta là:
 A. 75,8% B. 71,5% C. 78,8% D. 72,8% 
Câu 9. Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế nước ta, thành phần chiếm tỉ trọng lớn là: - 2 -
 A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài B. Kinh tế tập thể 
 C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế tư nhân, cá thể 
Câu 10. Nông nghiệp nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa, rau, màu trong năm vì:
 A. Nước ta có nguồn đất vô cùng quý giá 
 B. Nước ta có tài nguyên sinh vật phong phú.
 C. Nước ta có khí hậu gió mùa, ẩm 
 D. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày.
Câu 11. Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là: 
 A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long 
 B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung 
 C. Đồng bằng sông Cửu Long 
 D. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ 
Câu 12. Điều kiện tự nhiên cơ bản thuận lợi để phất triển ngành lâm nghiệp nước ta là:
 A. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm 
 B. Có ¾ diện tích lãnh thổ là đồi núi 
 C. Được nhà nước hỗ trợ vốn, kĩ thuật 
 D. Đòi sống nhân dân vùng núi ổn định 
Câu 13. Khu vực có tiềm năng lớn cho nuôi trồng thủy sản nước lọ ở nước ta là:
 A. Ven biển, ven các đảo 
 B. Nhiều sông, suối, ao hồ 
 C. Rừng ngập mặn, đầm phá, bãi triều rộng 
 D. Vùng biển rộng 
Câu 14 : Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :
 A. Đông Nam Bộ
 B. Đồng bằng sông Hồng
 C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
 D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
Câu 15 : Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực 
nông thôn do :
 A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
 B. Giao thông vận tải phát triển hơn
 C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn
 D. Có nhiều chợ hơn - 3 -
Câu 16 : Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản 
lượng so với cả nước là do :
 A. Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp
 B. Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè
 C. Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác
 D. Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 17: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của :
 A. Vùng Bắc Trung Bộ
 B. Vùng Đông Nam Bộ
 C. Vùng Đồng bằng sông Hồng
 D. Vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 18 : Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi phía 
Bắc 
 A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
 B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
 C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm, cá
 D. Trồng và bảo vệ rừng
Câu 19 : Ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa phát triển tương xứng với tiềm 
năng là do : 
 A. Lãnh thổ hẹp ngang, quỹ đất hạn chế, nhiều thiên tai
 B. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nhiên liệu
 C. Thiếu lao động nhất là lao động có tay nghề
 D. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và hậu quả của chiến tranh kéo dài
Câu 20 : Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh kinh tế đặc biệt là :
 A. Khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản
 B. Khai thác, chế biến và xuất khẩu lâm sản
 C. Kinh tế biển : đánh bắt nuôi trồng thủy sản, du lịch, dịch vụ
 D. Thâm canh tăng năng suất cây trồng và vật nuôi, làm muối
Câu 21 : Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao 
nhất cả nước là :
 A. Đất phù sa màu mỡ
 B. Khí hậu, thủy văn thuận lợi
 C. Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ
 D. Nguồn lao động dồi dào
Câu 22 : Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là :
 A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
 B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
 C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
 D. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam
Câu 23 : Một số cây công nghiệp lâu năm ở vùng Đông Nam Bộ là :
 A. Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều
 B. Cao su, lạc, thuốc lá - 4 -
 C. Lạc, đậu tương, mía, cao su
 D. Cao su
Câu 24 : Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài :
 A. Mạnh
 B. Mạnh nhất
 C. Khá mạnh
 D. Tương đối mạnh
Câu 25 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có :
 A. 10 tỉnh thành
 B. 12 tỉnh thành
 C. 13 tỉnh thành
 D. 14 tỉnh thành
 -------- HẾT --------
 ĐÁP ÁN CÂU HỎI MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9
 CÂU HỎI ĐÁP ÁN CÂU HỎI ĐÁP ÁN
 1 B 14 C
 2 B 15 A
 3 A 16 A
 4 B 17 D
 5 B 18 C
 6 B 19 D
 7 C 20 C
 8 C 21 C
 9 C 22 A
 10 C 23 A
 11 A 24 B
 12 B 25 C
 13 C
KÍ DUYỆT CỦA BGH KÍ DUYỆT CỦA TT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
 Phạm Văn Quang - 5 -

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc