Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Tân (Có đáp án)

Câu 12. Đặc điểm và ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự hình thành lãnh thổ nước ta là:

A. Nâng cao địa hình: Núi non, sông ngòi trẻ lại, hình thành nên các cao nguyên Ba Zan, đồng bằng phù sa.

B. Mở rộng biển Đông và tạo nên các mỏ dầu khí, bô xít, than bùn.

C .Sinh vật phát triển phong phú, hoàn thiện,loài người xuất hiện.

D. Cả câu đều đúng

Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa.

A. Lớp vỏ phong hoá dày.

B. Có nhiều hang động.

C. Hiện tượng trượt, lở đất, xói mòn.

D. Dạng địa hình nhân tạo.

Câu 14. Quá trình đô thị hoá ở đới ôn hoà gắn với

A. tốc độ gia tăng dân số quá nhanh.

B. di dân tự do đến các thành phố lớn.

C. làn sóng nông dân di cư tự do vào thành phố kiếm việc làm.

D. phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và dịch vụ

Câu 15. Ninh Bình có loại tài nguyên nào trong các tài nguyên sau:

A.Đá vôi.

B.than

C.Sắt

D.sét Cao lanh

docx 6 trang Bạch Hải 13/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Tân (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Tân (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS KIM TÂN NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: ĐỊA
 Thời gian làm bài 45
 (Đề gồm 25 câu, trong05 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (11 câu)
Câu 1 :Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời:
 A.3 
 B.5 
 C.7 
 D.9
Câu 2 : Câu 1. Dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỉ nào? 
 A. Thế kỉ XIX. 
 B. Thế kỉ XX.
 C. Thế kỉ XXI.
 D. Thế kỉ XIX và XX
Câu 3 : Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không thuộc khí hậu đới lạnh? 
 A. Khí hậu vô cùng khắc nghiệt, lạnh lẽo.
 B. . Mùa đông rất dài, nhiệt độ dưới -100C. 
 C. Mùa hạ kéo dài, có mưa.
 D.Lượng mưa rất thấp, chủ yếu là tuyết rơi.
Câu 4 Tên đảo lớn nhất của nước ta là gì? Thuộc tỉnh nào ?
 A. Phú Quốc - Kiên Giang diện tích 
 B.Quần đảo Trường sa -Khánh Hoà
 C.Thổ chu - Kiên Giang
 D. Cát Bà – Hải Phòng
Câu 5 :Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào
 A. 1995
 B.1996
 C .1997
 D. 1994
Câu 6. Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ năm nào?
 A. 1930
 B. 1945
 C. 1975
 D. 1986
Câu 7 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trồng cây công nghiệp nhiều nhất là :
 A. Cây mía
 B. Cây dừa
 C. Lạc
 D. Ý A và B đúng Câu 8 : Nước ta nằm trong số các nước có :
 A. Mật độ dân số cao nhất thế giới
 B. Mật độ dân số khá cao trên thế giới
 C. Mật độ dân số cao trên thế giới
 D. Tất cả đều sai 
Câu 9. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào:
 A. Thành phố Hồ Chí Minh.
 B. Tỉnh Khánh Hòa
 C. Tỉnh Bình Thuận
 D. Thành phố Đà Nẵng.
Câu 10 : Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là : 
 A. Tây Nguyên
 B. Đồng bằng sông Cửu Long
 C. Bắc Trung Bộ
Trung du và miền núi Bắc Bộ 
Câu 11: Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản không thuộc 
Duyên hải Nam Trung Bộ là :
 A. Cố đô Huế
 B. Phố cổ Hội An
 C. Di tích Mỹ Sơn
 D. Tất cả đều đúng
II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (10câu)
Câu 12. Đặc điểm và ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự hình thành lãnh thổ nước ta là:
 A. Nâng cao địa hình: Núi non, sông ngòi trẻ lại, hình thành nên các cao nguyên Ba Zan, đồng 
bằng phù sa.
 B. Mở rộng biển Đông và tạo nên các mỏ dầu khí, bô xít, than bùn.
 C .Sinh vật phát triển phong phú, hoàn thiện,loài người xuất hiện.
 D. Cả câu đều đúng
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
 A. Lớp vỏ phong hoá dày.
 B. Có nhiều hang động.
 C. Hiện tượng trượt, lở đất, xói mòn.
 D. Dạng địa hình nhân tạo.
 Câu 14. Quá trình đô thị hoá ở đới ôn hoà gắn với 
 A. tốc độ gia tăng dân số quá nhanh. 
 B. di dân tự do đến các thành phố lớn.
 C. làn sóng nông dân di cư tự do vào thành phố kiếm việc làm. 
 D. phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và dịch vụ
Câu 15. Ninh Bình có loại tài nguyên nào trong các tài nguyên sau:
 A.Đá vôi.
 B.than
 C.Sắt
 D.sét Cao lanh
Câu 16. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tác động mạnh tới sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của : A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
 B. Vùng Bắc Trung Bộ
 C. Tây Nguyên
 D. Cả ba vùng trên 
Câu 17. Vườn Quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình:
 A.Ba Vì
 B.Cát Bà
 C.Ba Bể.
 D.Cúc Phương
III . CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP (10 câu)
Câu 18. Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là :
 A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
 B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
 C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
 D.Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam 
Câu 19. Các bộ phận của vùng biển nước ta là:
 A. Nội thủy và các đảo
 B. thềm lục địa và các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
 C. Nội thủy, vùng lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kimh tế và thềm lục địa.
Câu 20. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển.
 A. Do chất thải từ lục địa đổ ra: Chất thải sinh hoạt ,chất thải do các hoạt động kinh tế.
 B. Khai thác và vận chuyển dàu mỏ trên biển thường gây rò rỉ.
 C. Khói bụi từ các nhà máy thải ra
 D. Do khai thác quá mức tài nguyên làm mất cân bằng sinh thái biển
Câu 21. Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ( tỉ đồng )
 Năm
 1995 2000 2002
Tiểu vùng
Tây Bắc 320.5 541.1 696.2
Đông Bắc 6179.2 10657.7 14301.3
Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc:
 A. Biểu đồ tròn.
 B. Biểu đồ cột.
 C. Biểu đồ miền
 D. Đường biểu diễn.
Câu 22. Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
 A. Nhà Nước không cho sinh nhiều
 B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
 C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm
 D. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
Câu 23. Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai
 A. Nhà Nước không cho sinh nhiều
 B. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực
 C. Thu nhập bình quân đầu người tăng
 D. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
IV . CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO Câu 24. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 ( nghìn tấn )
 Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng 38.8 27.6
Khai thác 153.7 493.5
Nhận định nào không đúng với bảng số liệu trên?
 A. Sản lượng nuôi trồng của vùng Bắc Trung Bộ lớn hơn sản lượng nuôi trồng của vùng Duyên 
hải Nam Trung Bộ.
 B. Sản lượng khai thác của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lớn hơn vùng Bắc Trung Bộ
 C. Sản lượng khai thác của vùng bắc Trung Bộ lớn hơn sản lượng khai thác của vùng Duyên hải 
Nam Trung Bộ
 D. Sản lượng nuôi trồng của vùng Bắc Trung Bộ lớn hơn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ 
nhưng sản lượng khai thác của vùng Bắc Trung Bộ nhỏ hơn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 25. Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là 
:
 A. Đất phù sa màu mỡ
 B. Khí hậu, thủy văn thuận lợi
 C. Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ
 D. Nguồn lao động dồi dào PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN 
TRƯỜNG THCS KIM TÂN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: Địa
 (Đáp án trong1trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 A
 2 B
 3 C
 4 B
 5 A
 6 D
 7 D
 8 A
 Nhận biết 9 B
 10 A
 11 B
 12 D
 13 D
 14 D
 15 A
 Thông hiểu 16 D
 17 D
 18 D
 19 C
 20 C
 Vận dụng thấp 21 B
 22 D
 23 D
 24 D
 Vận dụng cao 25 A PHẦN XÁC NHẬN
TÊN FILE ĐỀ THI ĐỊA LÝ - TS - 2018 - 2019 KIM TÂN 1
MÃ ĐỀ DO SỞ GD $ ĐT GHI
TỔNG SỐ TRANG ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI LÀ 5 TRANG
 NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ PHẢN BIỆN XÁC NHẬN BGH
 (Họ tên,chữ ký) (Họ tên,chữ ký) (Họ tên,chữ ký)
 Phạm Văn Vang Đỗ Thị Thủy Dương Thị Mỹ Hạnh

File đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.docx