Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)
Câu 2: Các cao nguyên Nam Trung Bộ ( Tây Nguyên) là địa bàn phân bố chủ yếu của các dân tộc:
A. Tày, Thái, Nùng. B. Ê- đê, Gia- rai, M- nông.
C. Mường, Dao, Khơ- me. D. Chăm, Mông, Hoa.
Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 4: Hạn chế của nguồn lao động nước ta là về
A. Thể lực và trình độ chuyên môn B. Có tác phong công nghiệp
C. Có kỉ luật lao động D. Lực lượng lao động lành nghề đông
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)

PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS HỒI NINH NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 25 câu trong 03 trang I. TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT Câu 1:Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi A. Nhiệt độ không khí tăng. B. Không khí bốc lên cao C. Nhiệt độ không khí giảm. D. Không khí hạ xuống thấp. Câu 2: Các cao nguyên Nam Trung Bộ ( Tây Nguyên) là địa bàn phân bố chủ yếu của các dân tộc: A. Tày, Thái, Nùng. B. Ê- đê, Gia- rai, M- nông. C. Mường, Dao, Khơ- me. D. Chăm, Mông, Hoa. Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 4: Hạn chế của nguồn lao động nước ta là về A. Thể lực và trình độ chuyên môn B. Có tác phong công nghiệp C. Có kỉ luật lao động D. Lực lượng lao động lành nghề đông Câu 5: Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là: A. Đông Nam Á. B. Trung Á. C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Đông Á và Nam Á Câu 6: Về nhiển liệu mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là: A.Than đá. B. Khí đốt. C. Dầu thô. D.Cả 3 loại. Câu 7: 3 cảng biển lớn nhất nước ta là: A. Sài Gòn, Cam ranh, Vũng Tàu B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cam Ranh. C. Hải Phòng, Đẵng, Sài Gòn. D. Hải Phòng, Sài Gòn, Vũng Tàu. Câu 8: Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước thuộc: A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Mĩ D. Châu Phi. Câu 9: Tỉnh nào sau đây vữa giáp với Lào và cả Trung Quốc: A. Hà Giang B. Sơn La C. Lai Châu. D. Lào Cai. Câu 10: Vùng mỏ than nước ta tập trung lớn nhất ở tỉnh: A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng C. Hòa Bình D. Quảng Ninh. II. TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU Câu 1: Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu là do: A. Gia tăng tự nhiên. B. Gia tăng cơ giới. C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai. Câu 2: Hiện nay điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với sự đầu tư nước ngoài vào công nghiệp nước ta là do: A. Dân cư và lao động. B.Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng. C.Chính sách phát triển công nghiệp. D.Thị trường. Câu 3: Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành: A. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp. B. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồng lao động. C. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu. 1 D. Cả 3 ý trên. Câu 4: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tiềm năng: A. Cây công nghiệp lâu năm. B. Thủy điện. C.Khoáng sản. D.Cả 3 đều đúng. Câu 5: Nét độc đáo của nề văn hóa sông Hồng , văn hóa Việt Nam từ lâu đời là: A. Hệ thống đê điều ven song, ven biển. B. Cảng Hải Phòng là cứa ngõ quan trọng hướng ra Vịnh Bắc Bộ. C. Kinh thành Thăng long ( nay là Hà Nội ) có quá trình đô thị hóa lâu đời. D. Cả 3 đều đúng. Câu 6: Vì sao ngành đánh bắt hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh: A. Đây là vùng biển cạn dễ đánh bắt gần bờ. B. Dân địa phương có truyền thống đánh bắt và chế biến hải sản. C. Vùng này có nhiều bãi cá, tôm gần bờ dễ đánh bắt D. Tất cả A, B, C đúng. Câu 7: Người dân vùng duyên hải Nam Trung Bộ vốn có những đức tính truyền thống trong lao động: A. Cần cù, kiên nhẫn và kinh nghiệm về khai thác nghề biển và chống thiên tai. B. Nhiều sang kiến trong việc lấn biển mở mang đất sản xuất. C. Giàu kinh nghiệm trong việc nuôi trồng hải sản nước lợ. D. Tất cả đều dúng. Câu 8: Các ngành công nghiệp chính của Đông Nam Bộ: A. May mặc, lọc dầu B. Chế biến thủy sản, sản xuất phân bón. C. Khai thác dầu khí, hang tiêu dung, cơ khí, điện tử, công nghệ cao. D. Đóng tàu, chế biến nông sản. Câu 9. Ninh Bình có loại tài nguyên nào trong các tài nguyên sau: A.Đá vôi. B.than C.Sắt D.sét Cao lanh Câu 10. Vườn Quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình: A.Ba Vì B.Cát Bà C.Ba Bể. D.Cúc Phương III. TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG THẤP, CAO Câu 1: Cho đến năm 2002 mặt hang có cơ cấu giá trị xuất khẩu chiếm tỉ trọng lớn nhất của nước ta là: A.Sản phẩm công nghiệp nặng và khoáng sản. B.Sản phẩm công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C.Nông lâm thủy sản. D.Câu A và C đúng. Câu 2: Cảng Cửa Ông ( Quảng Ninh ) là cảng chuyên xuất khẩu: A. Sắt thép. B. Phân bón C. Than. D. cả 3 đều đúng. Câu 3: A. * Quan sát bảng số liệu sau Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng.( %) Tiêu chí Năm 1995 1990 2010 2013 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 132,1 Bình quân lương thực theo đầu 100,0 113,8 121,8 122,2 2 người B. * Dựa vào bảng số liệu trên , dạng biểu đồ cần vẽ thích hợp nhất là. A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột Câu 4: thiên tai nào thường hay xảy ra ở các tỉnh ven biển bắc miền Trung: A. Gió tây nam khô nóng gây khô hạn , bão, lũ lụt. B. Gió lạnh đông bắc, mưa đá,lở đất. C. Bão, lũ lụt, rét hại. D. Tất cả đều đúng. Câu 5. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2013 ( nghìn tấn ) Năm 2000 2005 2007 2013 Tổng sản lượng 2250.5 3474.9 4197.8 6019.7 Sản lượng khai thác 1660.9 1987.9 2074.5 2803.8 Sản lượng nuôi trồng 589.6 1487.0 2123.3 3215.9 Nhận định nào không đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm. B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng qua các năm. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng qua các năm. D.Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng. .HẾT 3 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP TRƯỜNG THCS HỒI NINH 10 THPT NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: ĐỊA LÍ (Hướng dẫn chấm gồm 01trang) - Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm. - Đáp án: 1.A 2.B 3.C 4.A 5.A 6.D 7.C 8.A 9.A 10.D 11.A 12.B 13.D 14.D 15.A 16.C 17.A 18.C 19.B 20.D 21.B 22.C 23.C 24.A 25.D 4 PHẦN KÝ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ - TS10 - 2018-2019 - HỒI NINH 1 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 4 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) ĐỊNH VÀ PHẢN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) BIỆN (Họ tên, chữ ký) Nông Thị Điệp Phạm Thị Nhung Vũ Văn Hà 5
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc