Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đồng Hướng (Có đáp án)

Câu 2: Các cao nguyên Nam Trung Bộ ( Tây Nguyên) là địa bàn phân bố chủ yếu của các dân tộc:

A. Tày, Thái, Nùng. B. Ê- đê, Gia- rai, M- nông.

C. Mường, Dao, Khơ- me. D. Chăm, Mông, Hoa.

Câu 3: Công cuộc đổi mới nề kinh tế nước ta nắt đầu từ năm:

A. 1976 B. 1986

C. 1988 D. 1999.

Câu 4: Cây cà phê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở:

A. Vùng Tây Nguyên. B. Vùng Đông Nam Bộ.

C. Vùng Đồng bằng sông Hồng. D. Vùng Bắc Trung bộ.

doc 5 trang Bạch Hải 13/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đồng Hướng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đồng Hướng (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đồng Hướng (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS ĐỒNG HƯỚNG NĂM HỌC 2018 - 2019 
 MÔN: ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
 Đề thi gồm 25 câu trong 03 trang
Câu 1: Dân tộc Việt( Kinh ) phân bố ở:
A. Đồng bằng. B. Trung du
C. Duyên hải. D. Cả 3 vùng trên.
Câu 2: Các cao nguyên Nam Trung Bộ ( Tây Nguyên) là địa bàn phân bố chủ yếu 
của các dân tộc:
A. Tày, Thái, Nùng. B. Ê- đê, Gia- rai, M- nông.
C. Mường, Dao, Khơ- me. D. Chăm, Mông, Hoa.
Câu 3: Công cuộc đổi mới nề kinh tế nước ta nắt đầu từ năm:
A. 1976 B. 1986
C. 1988 D. 1999.
Câu 4: Cây cà phê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở:
A. Vùng Tây Nguyên. B. Vùng Đông Nam Bộ.
C. Vùng Đồng bằng sông Hồng. D. Vùng Bắc Trung bộ.
Câu 5: Về nhiển liệu mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là:
 A. Than đá. B. Khí đốt.
 C. Dầu thô. D.Cả 3 loại.
Câu 6: Hiện nay ngành vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hang hóa 
của nước ta là:
A. Đường sắt. B. Đường sông
C. Đường biển D. Đường bộ.
Câu 7: 3 cảng biển lớn nhất nước ta là: 
A. Sài Gòn, Cam ranh, Vũng Tàu 
B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cam Ranh. 
C. Hải Phòng, Đẵng, Sài Gòn.
D. Hải Phòng, Sài Gòn, Vũng Tàu.
Câu 8: Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước thuộc:
A. Châu Á B. Châu Âu
C. Châu Mĩ D. Châu Phi.
Câu 9: Tỉnh nào sau đây vữa giáp với Lào và cả Trung Quốc:
A. Hà Giang B. Sơn La
C. Lai Châu. Lào Cai.
 1 Câu 10: Vùng mỏ than nước ta tập trung lớn nhất ở tỉnh:
A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng
C. Hòa Bình D. Quảng Ninh.
Câu 11: Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu là do:
A. Gia tăng tự nhiên. B. Gia tăng cơ giới.
C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai.
Câu 12: Hiện nay điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với sự đầu tư nước ngoài vào công 
nghiệp nước ta là do:
 A. Dân cư và lao động.
 B. Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
 C. Chính sách phát triển công nghiệp.
 D. Thị trường.
Câu 13: Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành:
 A. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp.
 B. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồng lao 
 động.
 C. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
 D. Cả 3 ý trên.
Câu 14: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tiềm năng:
 A. Cây công nghiệp lâu năm.
 B. Thủy điện.
 C. Khoáng sản.
 D. Cả 3 đều đúng.
Câu 15: Nét độc đáo của nề văn hóa sông Hồng , văn hóa Việt Nam từ lâu đời là: 
 A. Hệ thống đê điều ven song, ven biển.
 B. Cảng Hải Phòng là cứa ngõ quan trọng hướng ra Vịnh Bắc Bộ.
 C. Kinh thành Thăng long ( nay là Hà Nội ) có quá trình đô thị hóa lâu đời.
 D. Cả 3 đều đúng.
Câu 16: Vì sao ngành đánh bắt hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh:
 A. Đây là vùng biển cạn dễ đánh bắt gần bờ.
 B. Dân địa phương có truyền thống đánh bắt và chế biến hải sản.
 C. Vùng này có nhiều bãi cá, tôm gần bờ dễ đánh bắt
 D. Tất cả A, B, C đúng.
Câu 17: Người dân vùng duyên hải Nam Trung Bộ vốn có những đức tính truyền 
thống trong lao động:
 A. Cần cù, kiên nhẫn và kinh nghiệm về khai thác nghề biển và chống thiên tai.
 B. Nhiều sang kiến trong việc lấn biển mở mang đất sản xuất.
 C. Giàu kinh nghiệm trong việc nuôi trồng hải sản nước lợ.
 D. Tất cả đều dúng.
 2 Câu 18: Các ngành công nghiệp chính của Đông Nam Bộ:
 A. May mặc, lọc dầu
 B. Chế biến thủy sản, sản xuất phân bón.
 C. Khai thác dầu khí, hang tiêu dung, cơ khí, điện tử, công nghệ cao.
 D. Đóng tàu, chế biến nông sản.
Câu 19: Nhờ vào yếu tố thiên nhiên nào mà Đồng Bằng Sông Cửu long có ngành 
nông nghiệp phát triển:
 A. Khí hậu xích đạo nóng ẩm thuận lợi cho cây trồng.
 B. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm , đa dạng sinh học, địa hình thấp, 
 bằng phẳng, diện tích tương đối rộng.
 C. Diện tích rộng, đa dạng sinh học.
 D. Câu A, C đúng.
Câu 20: Các trở ngại làm chậm đà phát triển kinh tế vùng Đồng Bằng Sông Cửu long 
là:
 A. Hệ thống giao thong vận tải gặp nhiều khó khăn về mùa lũ.
 B. Chất lượng và khả năng cạnh tranh của hang hóa, dịch vụ còn hạn chế.
 C. Các hoạt động giao lưu kinh tế, thương mại phần lớn diễn ra trên song nước.
 D. 2 câu A, B đúng.
Câu 21: Cho đến năm 2002 mặt hang có cơ cấu giá trị xuất khẩu chiếm tỉ trọng lớn 
nhất của nước ta là:
 A. Sản phẩm công nghiệp nặng và khoáng sản.
 B. Sản phẩm công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
 C. Nông lâm thủy sản.
 D. Câu A và C đúng.
Câu 22: Cảng Cửa Ông ( Quảng Ninh ) là cảng chuyên xuất khẩu: 
 A. Sắt thép. B. Phân bón
 C. Than. D. cả 3 đều đúng.
Câu 23: sản xuất lương thực có hạt ở Đồng bằng Sông Hồng trong vụ đông quan 
trọng nhất là:
 A. Lúa. B. Khoai Tây.
 C. Ngô. D. lúa và ngô.
Câu 24: thiên tai nào thường hay xảy ra ở các tỉnh ven biển bắc miền Trung:
 A. Gió tây nam khô nóng gây khô hạn , bão, lũ lụt.
 B. Gió lạnh đông bắc, mưa đá,lở đất.
 C. Bão, lũ lụt, rét hại.
 D. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Rừng ngập mặn trong việc nuôi tôm ở đồng bằng song cửu long :
 A. Là nơi tôm nuôi trong các “ vuông” theo dạng Rừng- tôm’
 B. Là nơi cá tôm cư trú và sinh sản thiên nhiên.
 C. Là môi trường sinh thái có đa dạng sinh học.
 D. Tất cả đều đúng.
 .HẾT.
 3 PHÒNG GD VÀ ĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS ĐỒNG HƯỚNG Năm học: 2018- 2019
 MÔN: ĐỊA LÍ
 ( Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Mỗi ý đúng cho 0,4 điểm.
 Câu Đáp án
 1 D
 2 B
 3 B
 4 A
 5 C
 6 D
 7 C
 8 A
 9 C
 10 D
 11 A
 12 B
 13 D
 14 D
 15 A
 16 C
 17 A
 18 C
 19 B
 20 D
 21 B
 22 C
 23 C
 24 A
 25 A
 ..HẾT..
 4 PHẦN KÝ XÁC NHẬN 
 TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ - TS10 - 2018-2019 – ĐỒNG HƯỚNG 1 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Lê Thị Hồng Thắm
 5

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc