Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)

Câu 4: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:

a. Nông thôn b. Thành thị

c. Vùng núi cao d. Hải đảo.

Câu 5: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:

a. Đã qua đào tạo b. Lao động trình độ cao

c. Lao động đơn giản d. Tất cả chưa qua đào tạo.

Câu 6: Cũng theo xu hướng hiện nay, lĩnh vực nào tỷ trọng lao động ngày càng tăng?

a. Nông nghiệp b. Công nghiệp

c. Dịch vụ d. Không có sự thay đổi.

Câu 7: Tháp dân số là biểu đồ thể hiện kết cấu dân số:

a. Theo độ tuổi b. Theo giới tính

c. Theo độ tuổi và giới tính d. Theo số dân và mật độ dân số.

doc 5 trang Bạch Hải 13/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI Năm học 2018 – 2019
 MÔN: ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài: 45 Phút
 (Đề gồm 25 câu , 3 trang) 
 Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
 a. 45 dân tộc b. 48 dân tộc c. 54 dân tộc d. 58 dân tộc.
Câu 2: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:
 a. Từ 1945 trở về trước b. Trừ 1945 đến 1954
 c. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX d. Từ năm 2000 đến nay.
Câu 3: Quốc gia đông dân nhất thế giới là:
 a. Hoa Kỳ b. Trung Quốc
 c. Liên Bang Nga d. Canađa.
Câu 4: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:
 a. Nông thôn b. Thành thị
 c. Vùng núi cao d. Hải đảo.
Câu 5: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
 a. Đã qua đào tạo b. Lao động trình độ cao
 c. Lao động đơn giản d. Tất cả chưa qua đào tạo.
Câu 6: Cũng theo xu hướng hiện nay, lĩnh vực nào tỷ trọng lao động ngày càng tăng?
 a. Nông nghiệp b. Công nghiệp
 c. Dịch vụ d. Không có sự thay đổi.
Câu 7: Tháp dân số là biểu đồ thể hiện kết cấu dân số:
 a. Theo độ tuổi b. Theo giới tính
 c. Theo độ tuổi và giới tính d. Theo số dân và mật độ dân số.
Câu 8: Trong 2 tháp 1989 và 1999, tháp có kết cấu dân số trẻ hơn là:
 a. Tháp 1989 b. Tháp 1999 c. Cả 2 tháp có kết cấu giống nhau.
Câu 9: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?
 a. 1930 b. 1945 c. 1975 d. 1986.
Câu 10: Nhân tố tác động mạnh đến sự phát triển va phân bố nông nghiệp là:
 a. Chính sách kinh tế – xã hội b. Sự phát triển công nghiệp c. Yếu tố thị trường d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 11: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:
 a. Phù sa b. Mùn núi cao
 c. Feralit d. Đất cát ven biển.
Câu 12: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp đang được khuyến khích phát triển là:
 a. Nông trường quốc doanh b. Trang trại, đồn điền
 c. Hợp tác xã nông – lâm d. Kinh tế hộ gia đình.
Câu 13: Bên cạnh cây lương thực, một ngành khác cũng phát triển rất mạnh là:
 a. Nghề rừng b. Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản
 c. Chăn nuôi đại gia súc d. Chăn nuôi gia cầm.
Câu 14: Giá trị khoa học của vườn quốc gia là:
 a. Nơi bảo tồn nguồn gen b. Cơ sở nhân giống, lai tạo giống
 c. Phòng thí nghiệm tự nhiên d. Tất cả các ý trên.
Câu 15: Qua bảng số liệu SGK từ 1992 – 2002 diện tích nhóm cây trồng nào tăng nhanh nhất?
 a. Cây lương thực b. Cây công nghiệp
 c. Cây ăn quả d. Cả 3 nhóm tăng bằng nhau.
Câu 16: Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh là nhờ:
 a. Trung tâm kinh tế phía Nam b. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng
 c. Trung tâm các nước Đông Nam Á d. Tất cả các ý trên.
Câu 17: Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:
 a. Nghèo tài nguyên b. Dân đông c. Thu nhập thấp d. Ô nhiễm môi trường.
Câu 18: Những ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động là:
 a. Dệt may b. Điện c. Hoá chất d. Khai thác dầu.
Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?
 a. Năng suất lúa cao nhất b. Diện tích đồng bằng lớn nhất
 c. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất d. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất
Câu 20: Nói Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:
 a. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác b. Hơn 50% sản lượng
 c. Hơn 50% diện tích và sản lượng d. Điều kiện tốt để canh tác.
Câu 21: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: a. Sản xuất hàng tiêu dùng b. Dệt may
 c. Chế biến lương thực thực phẩm d. Cơ khí.
Câu 22: Trong tổng sản lượng thuỷ hải sản của vùng ĐB Sông Cửu Long, dẫn đầu là:
 a. Cá nuôi b. Cá khai thác c. Tôm nuôi d. Cua nuôi.
Câu 23: Ngành kinh tế biển phát triển nhất nước ta hiện nay là:
 a. Khai thác, nuôi trồng hải sản b. Du lịch biển – đảo 
 c. Khai thác, chế biến khoáng sản d. Giao thông, vận tải biển.
Câu 24 : Nguyên nhân cơ bản của việc đánh bắt ven bờ là:
 a. Biển nhiều thiên tai b. Cá chủ yếu ở ven bờ
 c. Tàu thuyền nhỏ d. Chính sách.
Câu 25: Trong quá trình khai thác thuỷ hải sản, không nên đánh bắt ven bờ là do:
 a. Cá nhỏ b. Cạn kiệt nguồn giống
 c. Làm ô nhiễm môi trường d. Ảnh hưởng đến các hoạt động khác. 1A 6B 11C 16D 21C
2C 7C 12D 17D 22C
3B 8A 13B 18A 23S
4A 9D 14D 19A 24C
5C 10D 15B 20C 25D TÊN FILE ĐỀ THI:ĐỊA LÍ – TS10 - 2018 - 2019 - ĐÔNG HẢI 1
MÃ ĐỀ THI
TỔNG SỐ TRANG LÀ 4 TRANG
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ kí ) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ kí, đóng dấu ) 
 (Họ tên, chữ kí ) 

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc