Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)

Câu 11.Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:

A. Than

B. Hoá dầu

C. Nhiệt điện,

D. Thuỷ điện.

Câu 12. Cơ cấu dịch vụ nước ta khá đa dạng bao gồm:

A. Dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ sản xuất

B. Dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng

C. Dịch vụ công cộng và dịch vụ tiêu dùng

D. Dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng.

Câu 13. Những trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta là:

A. Hải Phòng và Vinh

B. Huế và Đà Nẵng

C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

D. Cần Thơ và Đà Nẵng.

Câu 14. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc?

A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.

B. Công nghiệp thủy điện

C. Công nghiệp cơ khí

D. Công nghiệp hóa chất.

doc 6 trang Bạch Hải 13/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS CHÍNH TÂM Năm học 2018-2019
 MÔN: Địa Lí
 Thời gian làm bài 45 phút
 ( Đề thi gồm 25 câu, 04 trang)
Câu 1. Hiện nay nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 45
B. 48
C. 54 
D. 58 
Câu 2. Các dân tộc ít người ở nước ta phân bố chủ yếu ở 
A.Đồng bằng và Trung du
B Trung du và ven biển. 
C. Miền núi và trung du
D. Đồng bằng và ven biển
Câu 3. Trong hoạt động sản xuất, câc dân tộc ít người thường có kinh nghiệm
A. Thâm canh cây lúa đạt trình độ cao.
B. Làm nghề thủ công đạt mức độ tinh xảo
C. Trong lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, khoa học kĩ thuật.
D. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi, nghề thủ công.
Câu 4.Hiện tượng "Bùng nổ dân số" ở nước ta Bắt đầu từ những năm bao nhiêu của thế kỉ XX?
A. Những năm 40 
B. Những năm 60
C. Những năm 50. 
D. Những năm 70.
Câu 5. Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là : 
A.Tây Nguyên
B.Đồng bằng sông Cửu Long
C.Bắc Trung Bộ
D.Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 6. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên
B. Tỉ lệ trẻ em tăng lên. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao đông giảm xuống
C. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao đông 
tăng lên
D. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao đông giảm 
xuống
Câu 7. Vùng nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất nước ta?
A. Đông Bắc 
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Dông Nam Bộ 
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 8. Mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm khoảng
A. 1 triệu người
B. 1,5 triệu người
C. 1,7 triệu người 
D. Gần 1 triệu người.
Câu 9. Theo sự phân chia đơn vị hành chính tỉnh Ninh Bình có:
A. 6 huyện thị, 2 thành phố 
B. 8 huyện thị, 2 thành phố
C. 9 huyện thị, 2 thành phố 
D. 10 huyện thị, 3 thành phố Câu 10. Phần lớn các đô thị của nước ta thuộc loại
 A. Nhỏ
 B. Vừa
 C. vừa và nhỏ
 D. Vừa và lớn
Câu 11.Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
A. Than
B. Hoá dầu
C. Nhiệt điện, 
D. Thuỷ điện.
Câu 12. Cơ cấu dịch vụ nước ta khá đa dạng bao gồm:
A. Dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ sản xuất
B. Dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng
C. Dịch vụ công cộng và dịch vụ tiêu dùng
D. Dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng.
Câu 13. Những trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta là:
A. Hải Phòng và Vinh 
B. Huế và Đà Nẵng
C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 
D. Cần Thơ và Đà Nẵng.
Câu 14. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc?
A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Công nghiệp thủy điện
C. Công nghiệp cơ khí 
D. Công nghiệp hóa chất.
Câu 15. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng trồng cây công nghiệp nào lớn nhất nước ta?
A. Chè. 
B. cà phê
C. Cao su 
D. Hồ tiêu.
Câu 16. Thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở vùng Đông Bắc là gì?
A. Phát triển thủy điện 
B. Khai thác khoáng sản
C. chăn nuôi lợn và gia cầm 
 D. trồng cây lương thực.
Câu 17.Vùng nào sau đây ở nước ta không tiếp giáp với Đồng bằng sông Hồng?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
B. Bắc Trung Bộ. 
C. Nam Trung Bộ.
D. Biển Đông.
Câu 18. Di sản thế giới nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình?
A. Phố cổ Hội An. 
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Thánh địa Mỹ Sơn 
D. Quần thể danh thắng Tràng An
Câu 19.Trong cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng Sông Hồng, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A. Nông - Lâm - Ngư nghiệp
B. Công nghiệp, xây dựng
C. Dịch vụ 
D. Cả 3 lĩnh cực bằng nhau.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất B. Diện tích đồng bằng lớn nhất
C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất
D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
Câu 21. Cho bảng số liệu: 
 SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 - 2013
 (Đơn vị: Nghìn tấn)
 Năm 2000 2005 2007 2013
 Tổng sản lượng 2250,5 3474,9 4197,8 6019,7
 Sản lượng khai thác 1660,9 1987,9 2074,5 2803,8
 Sản lượng nuôi trồng 589,6 1487,0 2123,3 3215,9
 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê 2014)
Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
 A. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm.
 B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng qua các năm.
 C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng qua các năm.
 D. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng.
Câu 22. Cho bảng số liệu: 
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
 Năm 2000 2005 2009 2014
 Tổng số 77 631 82 392 86 025 90 729
 Thành thị 18 725 22332 25 585 30 035
 Nông thôn 58 906 60 060 60 440 60 694
 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê 2016)
Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
 A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.
 B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
 C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.
 D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn.
Câu 23. Cho bảng số liệu: 
 DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 
 VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
 VÙNG Diện tích(nghìn ha) Sản lượng lúa( nghìn tấn)
 2005 2014 2005 2014
 Đồng bằng sông Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2
 Đồng bằng sông Cửu Long 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475,0
 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả 
năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long. C. Sản lượng ở đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Câu 24. Cho bảng số liệu: 
 DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PJHÂN THEO NHÓM CÂY
 (Đơn vị: Nghìn ha)
 Năm 2005 2014
 Tổng số 13 287,0 14 809,4
 Cây lương thực 8 383,4 8 996,2
 Cây công nghiệp 2 495,1 2 843,5
 Cây khác 2 408,5 2 969,7
 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê 2016)
Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua 2 năm 2005 và 2014, biểu đồ 
nào sau đây thích hợp nhất?
 A. Biểu đồ miền.
 B. Biểu đồ tròn.
 C. Biểu đồ cột.
 D. Biểu đồ đường.
Câu 25. Cho bảng số liệu: 
 CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG
 (Đơn vị: %)
 Năm 2005 2014
 Nhóm hàng
 Công nghiệp nặng và khoáng sản 31,0 44,0
 Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 46,1 39,4
 Nông, lâm, thủy sản và hàng khác 22,9 16,6
 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất 
khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
 A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoán sản giảm.
 B. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
 C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
 D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.
 ---------------- Hết-------------------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
TRƯỜNG THCS CHÍNH TÂM VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
 MÔN: ĐỊA LÍ
 (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang)
Thang điểm 10
Mỗi ý đúng 0,4đ
 Mức độ Câu Đáp án
 1 C
 2 C
 3 D
 4 C
 5 D
 6 A
 7 B
 8 A
 Nhận biết 9 A
 10 C
 11 A
 12 D
 13 C
 14 B
 15 A
 16 B
 17 C
 Thông hiểu 18 D
 19 C
 20 A
 21 D(sản lượng khai thác tăng 1,7 lần, 
 nuôi trồng tăng 5,5 lần)
 22 A(dân thành thị tăng 1,6 lần, nông 
 thôn tăng 1,0 lần)
 Vận dụng 23 D(diện tích đồng bằng sông Cửu 
 Long tăng 1,1 lần, sản lượng đồng 
 bằng sông Cửu Long tăng 1,3 lần)
 24 B ( bảng số liệu vẽ cơ cấu có 2 năm)
 25 B
 ................Hết................ PHẦN KÝ XÁC NHẬN
TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ-TS10-2018-2019-CHÍNH TÂM 1
MÃ ĐỀ THI:.
TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN) LÀ: 5 TRANG
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Nguyễn Thị Thúy Hà Đỗ Thị Minh Thanh Trần Thị Nhung

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc