Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

Câu 2: Hoạt động kinh tế chủ yếu của đô thị là:

A. Lâm nghiệp, ngư nghiệp. B. Công nghiệp, dịch vụ

C. Nông nghiệp, ngư nghiệp D. Nông nghiệp, công nghiệp

Câu 3: Da vàng, tóc đen, mắt đen, mũi thấp thuộc chủng tộc nào sau đây:

A. Môn-gô-lô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-it C. Nê-grô-it D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Môi trường Xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng:

A. 0o - 5oB B. 0o - 5oN C. 5oB - 5oN D. 10oB - 10oN

Câu 5. Diện tích phần đất liền của Việt Nam là:

A. 329.247km2 B. 429.247km2
C. 329.427km2 D. 239.247km2

doc 6 trang Bạch Hải 13/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS BÌNH MINH Năm học 2018-2019
 MÔN: ĐỊA LÝ
 Thời gian làm bài:45 phút ( không kể thời gian giao đề)
 ( Đề thi gồm 25 câu 04 trang)
Câu 1: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là
 A. Kinh tuyến 900
 B. Kinh tuyến 1800
 C. Kinh tuyến 3600
 D. Kinh tuyến 6000
Câu 2: Hoạt động kinh tế chủ yếu của đô thị là:
 A. Lâm nghiệp, ngư nghiệp. B. Công nghiệp, dịch vụ
 C. Nông nghiệp, ngư nghiệp D. Nông nghiệp, công nghiệp
Câu 3: Da vàng, tóc đen, mắt đen, mũi thấp thuộc chủng tộc nào sau đây:
 A. Môn-gô-lô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-it C. Nê-grô-it D. Cả A, B, C đều 
đúng
Câu 4: Môi trường Xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng:
 A. 0o - 5oB B. 0o - 5oN C. 5oB - 5oN D. 10oB - 10oN
Câu 5. Diện tích phần đất liền của Việt Nam là:
 A. 329.247km2 B. 429.247km2
 C. 329.427km2 D. 239.247km2
Câu 6. Đường bờ biển của Việt Nam dài là:
 A. 4450km B. 2360km
 C. 3260km D. 1650km
Câu 7. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều bắc nam tới 1650km tương đương khoảng:
 A. 140 vĩ tuyến B. 150 vĩ tuyến
 C. 160 vĩ tuyến D. 170 vĩ tuyến
Câu 8. Vị trí địa lý làm cho thiên nhiên Việt Nam
 A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm B. Nằm trong múi giờ thứ 7
 C. Mang tính chất cận nhiệt đới khô D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 9. Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng từ Bắc đến Nam là do:
 A. Lãnh thổ kéo dài. B. Kích thước rộng lớn.
 C. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển. D. Tất cả các ý trên.
Câu 10: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
 A. 45 dân tộc
 B. 48 dân tộc
 C. 54 dân tộc
 D. 58 dân tộc.
Câu 11 : Số dân nước ta năm 2003 là :
 A. 76,6 triệu người
 B. 79,7 triệu người
 C. 80,9 triệu người
 D. 76,3 triệu người
Câu 12 : Nước ta nằm trong số các nước có : A. Mật độ dân số cao nhất thế giới
 B. Mật độ dân số khá cao trên thế giới
 C. Mật độ dân số cao trên thế giới
 D. Tất cả đều sai 
Câu 13 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trồng cây công nghiệp nhiều nhất là :
 A. Cây mía
 B. Cây dừa
 C. Lạc
 D. Ý A và B đúng
Câu 14. Về cơ cấu lãnh thổ, nước ta hiện nay có số vùng kinh tế là
 A. 3 vùng.
 B. 5 vùng.
 C. 6 vùng.
 D. 7 vùng.
Câu 15. Giải pháp hữu hiệu nhất để giảm dần trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc là:
 A. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
 B. Đẩy mạnh giao lưu kinh tế - xã hội giữa các vùng.
 C. Thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
 D. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng cho vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 16. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá 
trị sản xuất công nghiệp nước ta là do:
 A. Nguồn nguyên liệu phong phú, đa dạng.
 B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn lao động dồi dào.
 C. Chính sách khuyến khích phát triển của Nhà nước.
 D. Tất cả ý A, B, C.
Câu 17. Cho bảng số liệu sau:
 Cơ cấu lao động phân theo ngành nước ta giai đoạn 1989 - 2005 (%).
 Năm 1989 2005
 Nông – lâm – ngư nghiệp 71,5 57,3
 Công nghiệp – xây dựng 11,2 18,2
 Dịch vụ 17,3 24,5
Nhận xét phù hợp với cơ cấu lao động phân theo ngành nước ta trong giai đoạn trên là:
 A. Lao động trong ngành nông – lâm – ngư nghiệp giảm; công nghiệp và dịch vụ tăng.
 B. Lao động trong ngành nông – lâm – ngư nghiệp tăng; công nghiệp và dịch vụ tăng.
 C. Lao động trong ngành nông – lâm – ngư nghiệp giảm; công nghiệp và dịch vụ giảm.
 D. Cả ý A, B, C đều sai.
Câu 18. Để phát triển kinh tế - xã hội ở trung du và miền núi, vấn đề hàng đầu phải giải quyết là:
 A. Nâng cao trình độ chuyên môn của lực lượng lao động.
 B. Đảm bảo về lương thực, thực phẩm.
 C. Phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
 D. Phát triển mạng lưới điện và thủy lợi. Câu 19. Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả 
 nước là do :
 A. Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp
 B. Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè
 C. Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác
 D. Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ
 Câu 20. Loại thiên tai ít gây thiệt hại ở Bắc Trung Bộ là : 
 A. Bão, lụt, lũ quét
 B. Động đất, sóng thần
 C. Hạn hán, thiếu nước
 D. Gió phơn Tây Nam
 Câu 21. Cho bảng số liệu sau:
 Cơ cấu sử dụng lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta (%):
Năm 1985 1990 1995 2002
Khu vực Nhà nước 15.0 11.3 9.0 9.6
Các khu vực kinh tế khác 85.0 88.7 91.0 90.4
 Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:
 A.Ti trọng lao động trong khu vực kinh tế nhà nước ngày càng giảm.
 B. Ti trọng lao động trong các khu vực kinh tế khác ngày càng tăng.
 C. Ti trọng lao động trong các khu vực kinh tế khác cao hơn rất nhiều so với trong khu vực nhà 
 nước
 D. Ti trọng lao động trong các khu vực kinh tế khác ngày càng giảm.
 Câu 22. Cho bảng số liệu sau:
 Sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm ( nghìn tấn )
 Năm Tổng số Chia ra
 Khai thác Nuôi trồng
 1990 890.6 728.5 162.1
 1994 1465.0 1120.9 344.1
 1998 1782.0 1357.0 425.0
 2002 2647.4 1802.6 844.8
 Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:
 A.Sản lượng thủy sản khai thác ngày càng tăng
 B.Sản lượng thủy sản khai thác có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng.
 C.Sản lượng nuôi trồng có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng khai thác
 D.Sản lượng nuôi trồng thủy sản ngày càng tăng.
 Câu 23. Cho bảng số liệu sau:
 Diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây ( nghìn ha )
 1990 2002
 Tổng số 9040.0 12831.4
 Cây lương thực 6474.6 8320.3
 Cây công nghiệp 1199.3 2337.3
 Cây thực phẩm, cây ăn quả, 1366.1 2173.8
 cây khác
 Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây năm 1990 và 
 2002:
 A.Biểu đồ cột.
 B.Biểu đồ tròn.
 C.Biểu đồ miền.
 D.Đường biểu diễn.
 Câu 24. Cho bảng số liệu sau:
 Giá trị sản xuất công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ( tỉ đồng )
 Năm
 1995 2000 2002
 Tiểu vùng
 Tây Bắc 320.5 541.1 696.2 Đông Bắc 6179.2 10657.7 14301.3
Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc:
 A. Biểu đồ tròn.
 B. Biểu đồ cột.
 C. Biểu đồ miền
 D. Đường biểu diễn.
Câu 25. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích đất nông nghiệp và dân số của Đồng bằng Sông Hồng năm 2002
 Đất nông nghiệp Dân số
 (nghìn ha ) ( triệu người )
Đồng bằng Sông Hồng 855.2 17.5
Bình quân đất nông nghiệp theo đâu người ở Đồng bằng Sông Hồng là:
 A.0.05 ha/người
 B.0.5 ha/người
 C.5.0 ha/người
 D.0.005 ha/người
 ------------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
TRƯỜNG THCS BÌNH MINH VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
 MÔN: ĐỊA LÝ
 (Hướng dẫn chấm gồm 01.trang)
 Mỗi đáp án đúng cho 0,4 điểm
 Câu Đáp án
 1 B
 2 B
 3 A
 4 C
 5 A
 6 B
 7 B
 8 A
 9 D
 10 C
 11 C
 12 C
 13 D
 14 D
 15 D
 16 D
 17 D
 18 C
 19 A
 20 B
 21 D
 22 B
 23 B
 24 B
 25 A
 -----------Hết-----------
 PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ – TS10-2018-2019-BÌNH MINH 1 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ 05 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Lê Thị Thêu
 Đỗ Thị Hoài Thu
 ..

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc