Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí (Đại trà) - Đề 04 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Câu 2. Việc phân chia dân cư trên thế giới thành ba chủng tộc không phải dựa vào.

A. Màu da C. Mắt mũi
B. Tóc D. Tiếng nói

Câu 3. Điểm nào sau đây không đúng với quần cư đô thị ?

A. Mật độ dân số thường thấp C. Số người hoạt động dịch vụ đông
B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp D. Dân số có xu hướng ngày càng tăng

Câu 4. Kênh đào Xuy - ê nối liền

A. Châu Âu và Châu Á C. Châu Phi và Châu Âu
B. Châu Á và Châu Phi D. Châu Á và Châu Mỹ

Câu 5. Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?

A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Đại Dương D. Cả A và B

Câu 6. Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Tây Nam Á.
docx 5 trang Bạch Hải 13/06/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí (Đại trà) - Đề 04 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí (Đại trà) - Đề 04 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí (Đại trà) - Đề 04 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 – HỆ ĐẠI TRÀ
 NĂM HỌC 2018 - 2019
 Môn: ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
 (Đề gồm 25 câu trong 03 trang)
Câu 1. Theo thứ tự xa dần, Trái đất đứng ở vị trí thứ mấy trong Hệ Mặt Trời?
A. Thứ ba C. Thứ năm
B. Thứ hai D. Thứ bốn
Câu 2. Việc phân chia dân cư trên thế giới thành ba chủng tộc không phải dựa vào.
A. Màu da C. Mắt mũi
B. Tóc D. Tiếng nói
Câu 3. Điểm nào sau đây không đúng với quần cư đô thị ? 
A. Mật độ dân số thường thấp C. Số người hoạt động dịch vụ đông
B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp D. Dân số có xu hướng ngày càng tăng
Câu 4. Kênh đào Xuy - ê nối liền 
A. Châu Âu và Châu Á C. Châu Phi và Châu Âu
B. Châu Á và Châu Phi D. Châu Á và Châu Mỹ
Câu 5. Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?
A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Đại Dương D. Cả A và B
Câu 6. Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Tây Nam Á.
Câu 7. Sông nào sau đây không thuộc sông ngòi khu vực Đông Nam Á?
A. Sông Hồng B. Sông Mê Công C.Sông Mê Nam D. Sông Trường Giang
Câu 8. Bộ phận nổi bật, quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam là:
A. Đồng bằng B. Đồi núi C. Bờ biển D. Thềm lục địa.
Câu 9. Để hạn chế lũ lụt, một trong những biện pháp hữu hiệu nhất là:
A. trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn C. khai thác tốt các nguồn lợi từ sông
B. xử lý nước thải, chất thải công nghiệp D. đắp đê ngăn lũ.
Câu 10. Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Đồng bằng, trung du và duyên hải C. Trung du và miền núi
B. Miền núi và cao nguyên D. Duyên hải và trung du
Câu 11.Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số.
A.Từ 1945 trở về trước C. Từ cuối những năm 50 đến những năm cuối thế kỷ XX
B.Từ 1945 đến 1954 D. Từ năm 2000 đến nay.
Câu 12.Ý nào không đúng khi nói về lợi ích của việc giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.
A. Vấn đề việc làm sẽ được giải quyết tốt hơn C. Tốc độ kinh tế chậm lại do thiếu lao động
B. Môi trường sinh thái được bảo đảm D. Tạo điều kiện nâng cao chất lượng đời sống 
 cho người dân
Câu 13. Cho biết ở Đồng bằng sông Hồng (năm 2002) dân số là 17,5 triệu người và diện tích 
đất nông nghiệp là 855,2 nghìn ha. Vậy bình quân đất nông nghiệp theo đầu người (ha/người) ở 
đồng bằng này là bao nhiêu?
A. 0,048 ha/người B. 0,48 ha/người C. 4,8 ha/người D. 48,8 ha/người
 1 Câu 14. Ý nào không phải là thành tựu nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới.
 A. Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc
 B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa
 C. Sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu
 D. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm
Câu 15. Cho bảng: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt(%)
 Các nhóm cây 1990 2002
 Tổng số 100 100
 Cây lương thực 67.1 60.8
 Cây công nghiệp 13.5 22.7
 Cây ăn quả, rau đậu và cây khác 19.4 16.5
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt.
A. Miền B. Tròn C. Đường D. Cột
Câu 16. Nhân tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi ở 
nước ta.
A. Đất B. Khí hậu C. Nước D. Thị trường
Câu 17. Đàn trâu được nuôi nhiều nhất ở đâu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải nam Trung Bộ
Câu 18. Ý nào không đúng khi nói về ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động
B. Đáp ứng nhu cầu trong nước và tạo ra những mặt hàng xuất khẩu chủ lực
C. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Yêu cầu cao về trình độ chuyên môn kĩ thuật của người lao động
Câu 19. Ý nào sau đây không đúng với địa hình của khu vực Miền núi Bắc Bộ
A. Nhiều cao nguyên ba dan C. Phía Đông bắc phần lớn là núi trung bình
B. Chia cắt sâu ở phía Tây bắc D. Địa hình núi cao
Câu 20. Dân cư - xã hội của Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm này:
A. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên còn rất cao
B. Mật độ dân số cao gần 5 lần mức trung bình cả nước.
C. Nhiều đô thị phát triển từ lâu đời
D. Tập trung tới trên 100 người/km2 ở nhiều vùng nông nghiệp thâm canh.
Câu 21. Cho bảng số liệu sau đây:
 Dân số và diện tích vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2006
 Địa phương Dân số ( nghìn người) Diện tích (km2)
 Cả nước 84155,8 331212
 Đồng bằng sông Hồng 18207,9 14863
 Mật độ dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng năm 2006 là:
A. 253 người/km2 và 1230 người/km2 B. 254 người/km2 và 1225 người/km2
C. 254 người/km2 và 1230 người/km2 D. 252 người/km 2 và 1225 người/km2
Câu 22. Vùng gò đồi phía tây của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi trâu bò, trồng cây lương thực
B. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm
 2 C. chăn nuôi trâu bò, trồng cây công nghiệp lâu năm
D. trồng rừng và bảo vệ môi trường sinh thái
Câu 23. Dựa vào át lát địa lí Việt Nam – trang 25, thứ tự các bãi tắm từ bắc vào nam của vùng 
Duyên hải Nam Trung Bộ là.
A. Sa Huỳnh, Qui Nhơn, Đại Lãnh, Nha Trang
B. Non Nước, Đại Lãnh, Qui Nhơn, Nha Trang
C. Đại Lãnh, Nha Trang, Non Nước, Sa huỳnh
D. Qui Nhơn, Nha Trang, Đại Lãnh, Sa Huỳnh
Câu 24. Hiện nay số lượng các đơn vị hành chính của tỉnh Ninh Bình là
A. 7 huyện, 1 thành phố C. 2 huyện, 6 thành phố
B. 6 huyện, 2 thành phố D. 1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện
Câu 25. Cho bảng số liệu sau : Giá trị sản xuất thủy sản của Ninh Bình (theo giá thực tế). Đơn 
vị : triệu đồng
 Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng Dịch vụ
 2005 365 250 23 730 337 515 4 005
 2013 1 350 869 132 197 1 205 076 13 596
Nhận xét nào là đúng từ bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng giá trị khai thác thủy sản tăng, nuôi trồng thủy sản giảm
B. Tỉ trọng giá trị khai thác thủy sản giảm, nuôi trồng thủy sản tăng
C. Tỉ trọng giá trị khai thác thủy sản và nuôi trồng thủy sản đều tăng
D. Tỉ trọng giá trị khai thác thủy sản và nuôi trồng thủy sản đều giảm.
 Hết
 3 MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
 VÀO LỚP 10 – HỆ ĐẠI TRÀ
 NĂM HỌC 2018 - 2019
 Môn: ĐỊA LÍ
 Hướng dẫn chấm gồm 01 trang
 ĐÁP ÁN
 Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
 1 A
 2 D
 3 A
 4 B
 5 D
 6 D
 7 D
 8 B
 9 A
 10 A
 11 C
 12 C
 13 A
 14 D
 15 B
 16 D
 17 A
 18 D
 19 A
 20 A
 21 B
 22 C
 23 A
 24 B
 25 A
 ....................Hết.......................
 4 KÝ XÁC NHẬN
- TÊN FILE ĐỀ THI : D – 04 – TS10D – 18- PG7. doc
- MÃ ĐỀ THI:
- TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ 04 TRANG
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH
 PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG
 Vũ Thị Hường Nguyễn Thị Hường
 5

File đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_dai_tra_de_04_nam_ho.docx