Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí (Đại trà) - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)
Câu 4. Các hoang mạc trên thế giới thường xuất hiện ở
- ven biển
- ven các dòng biển nóng
- ven các dòng biển lạnh
- ven Xích đạo
Câu 5. Tỉnh có diện tích lớn nhất nước ta là
- Hà Nội
- Thành phố Hồ Chí Minh
- Nghệ An
- Đắc Lắc
Câu 6. Nước ta có bao nhiêu tỉnh ven biển?
- 25 tỉnh
- 26 tỉnh
- 27 tỉnh
- 28 tỉnh
Câu 7. Tính chất nền tảng của thiên nhiên nước ta là
- tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
- tính chất ven biển
- tính chất đồi núi
- tính đa dạng và phức tạp
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí (Đại trà) - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí (Đại trà) - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ Năm học 2018-2019 MÔN: Địa lý Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 25 câu,03 trang) Câu 1. Đường vĩ tuyến có độ dài lớn nhất trên Trái Đất là A. đường Xích đạo B. đường chí tuyến Bắc C. đường vòng Cực D. đường chí tuyến Nam Câu 2. Môi trường Xích đạo ẩm nằm ở A. đới ôn hòa B. đới cận nhiệt C. đới nóng D. đới lạnh Câu 3. Loại địa hình chủ yếu của châu Âu là A. núi trẻ B. đồng bằng C. cao nguyên D. bồn địa Câu 4. Các hoang mạc trên thế giới thường xuất hiện ở A. ven biển B. ven các dòng biển nóng C. ven các dòng biển lạnh D. ven Xích đạo Câu 5. Tỉnh có diện tích lớn nhất nước ta là A. Hà Nội B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Nghệ An D. Đắc Lắc Câu 6. Nước ta có bao nhiêu tỉnh ven biển? A. 25 tỉnh B. 26 tỉnh C. 27 tỉnh D. 28 tỉnh Câu 7. Tính chất nền tảng của thiên nhiên nước ta là A. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa B. tính chất ven biển C. tính chất đồi núi D. tính đa dạng và phức tạp Câu 8. Loại đất có giá trị lớn trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. đất phù sa B. đất feralit C. đất mùn núi cao D. đất mặn Câu 9. Để phòng chống lũ lụt cho vùng đồng bằng thì phải A. đắp đê ven các con sông B. trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn C. chủ động trong công tác phòng chống lụt bão D. Tất cả các đáp án trên Câu 10. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 54 dân tộc B. 55 dân tộc C. 56 dân tộc D. 57 dân tộc Câu 11. Dân cư nước ta tập trung đông đúc nhất ở A. miền núi B. trung du C. đồng bằng D. ven biển Câu 12. Các đô thị trực thuộc Trung ương ở Việt Nam là A. Hà Nội, tp Hồ Chí Minh B. Hà Nội, tp Hồ Chí Minh, Hải Phòng C. Hà Nội, tp Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng D. Hà Nội, tp Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ Câu 13. Nước ta bắt đầu công cuộc đổi mới từ năm A. 1985 B. 1986 C. 1995 D. 1996 Câu 14. Ngành kinh tế chính ở nông thôn của nước ta là A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. Nông, lâm , ngư nghiệp D. Thương mại Câu 15. Cây trồng có giá trị lớn nhất trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta là A. cây lương thực B. cây công nghiệp C. cây ăn quả D. cây thực phẩm, cây khác Câu 16. Biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là A. cải tạo đất B. tìm kiếm thị trường C. áp dụng khoa học kỹ thuật D. làm thủy lợi Câu 17. Vận tải biển quốc tế ở nước ta được đẩy mạnh do A. có nhiều khách du lịch quốc tế B. việc mở rộng các quan hệ kinh tế đối ngoại C. nhiều tàu mới công suất cao D. cảng biển được nâng cấp Câu 18. Chè là cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ 0 0 Câu19. Cho tỉ suất sinh của Việt Nam năm 2014 là 17,2 /00 , tỉ suất tử là 6,9 /00 . Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta năm 2014 là A. 10,3 % B. 103 % C. 1,03 % D. 0,13 % Câu 20. Cho số dân thành thị ở Việt Nam năm 2014 là 30035,40 nghìn người, tỉ lệ dân thành thị là 33,1% . Tính số dân nông thôn của nước ta năm 2014 ? A. 60705,99 nghìn người B. 6070,599 nghìn người C. 607059,9 nghìn người D. 6070599 nghìn người Câu 21. Cho bảng diện tích rừng ở nước ta ( nghìn ha) Loại rừng 2000 2014 Rừng sản xuất 4733,0 6751,9 Rừng phòng hộ 5397,5 4564,5 Rừng đặc dụng 1442,5 2085,1 Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích rừng ở nước ta giai đoạn trên ta sử dụng A. biểu đồ cột B. biểu đồ đường biểu diễn C. biểu đồ miền D. biểu đồ hình tròn Câu 22. Cho diện tích trồng lúa ở nước ta năm 2014 là 8714 nghìn ha, sản lượng lúa cả năm ở nước ta năm 2014 là 45,0 triệu tấn. Năng suất lúa cả năm 2014 ở nước ta là A. 5,67 tạ/ha B. 56,7 tạ/ha C. 5,76 tấn/ha D. 56,7 tấn/ha Câu 23. Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2014( nghìn tấn) Vùng 2014 ĐB sông Cửu Long 3619,5 Cả nước 6332,5 Tỉ trọng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là A. 5,71% B. 57,1% C. 5,72% D. 57,2% Câu 24. Tỉnh Ninh Bình chính thức tái lập từ tỉnh Hà Nam Ninh vào năm A. 1990 B. 1991 C. 1992 D. 1993 Câu 25. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở Ninh Bình là A. Sét, cao lanh B. Đá vôi C. Than bùn D. Nước khoáng nóng MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ Năm học 2018-2019 MÔN: Địa lý (đáp án gồm ,01 trang) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,4 điểm Câu 1. Mức độ nhận biết, đáp án A Câu 2. Mức độ nhận biết, đáp án C Câu 3. Mức độ nhận biết, đáp án B Câu 4. Mức độ thông hiểu, đáp án C Câu 5. Mức độ nhận biết, đáp án C Câu 6. Mức độ nhận biết, đáp án D Câu 7. Mức độ thông hiểu, đáp án A Câu 8. Mức độ thông hiểu, đáp án B Câu 9. Mức độ vận dụng thấp, đáp án D Câu 10. Mức độ nhận biết, đáp án A Câu 11. Mức độ nhận biết, đáp án C Câu 12. Mức độ nhận biết, đáp án D Câu 13. Mức độ nhận biết, đáp án B Câu 14. Mức độ thông hiểu, đáp án C Câu 15. Mức độ thông hiểu, đáp án A Câu 16. Mức độ vận dụng cao, đáp án D Câu 17. Mức độ thông hiểu, đáp án B Câu 18. Mức độ thông hiểu, đáp án A Câu 19. Mức độ vận dụng thấp, đáp án C Câu 20. Mức độ vận dụng cao, đáp án A Câu 21. Mức độ vận dụng thấp, đáp án D Câu 22. Mức độ vận dụng thấp, đáp án B Câu 23. Mức độ vận dụng thấp, đáp án D Câu 24. Mức độ nhận biết, đáp án C Câu25. Mức độ nhận biết, đáp án B PHẦN KÍ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: D-02-TS10D-18-PG7.doc MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI): TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ và tên, chữ kí) VÀ PHẢN BIỆN CỦA (Họ và tên, chữ kí, đóng dấu) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ kí) Trương Thị Thanh Hương Nguyễn Thị Vân Nguyễn Thị Hồng Thu
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_dai_tra_de_02_nam_ho.doc