Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Vật lí - Đề: 04 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Câu 1. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?

A. Khối lượng của vật tăng.

B. Khối lượng của vật giảm.

C. Khối lượng riêng của vật tăng.

D. Khối lượng riêng của vật giảm.

Câu 2. Nếu sơ ý để dòng điện đi qua cơ thể người thì có thể làm cho các cơ co giật, tim ngừng đập, ngạt thở và thần kinh bị tê liệt. Đó là tác dụng gì của dòng điện?

A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng hóa học.

C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí.

Câu 3. Vật liệu nào sau đây là chất dẫn điện?

A. Sắt B. Nhựa C. Thủy tinh D. Cao su

doc 6 trang Bạch Hải 12/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Vật lí - Đề: 04 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Vật lí - Đề: 04 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Vật lí - Đề: 04 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
  MÔN: VẬT LÍ
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề thi gồm 25 câu, 4 trang)
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
 A. Khối lượng của vật tăng.
 B. Khối lượng của vật giảm.
 C. Khối lượng riêng của vật tăng.
 D. Khối lượng riêng của vật giảm.
Câu 2. Nếu sơ ý để dòng điện đi qua cơ thể người thì có thể làm cho các cơ co giật, tim 
ngừng đập, ngạt thở và thần kinh bị tê liệt. Đó là tác dụng gì của dòng điện?
 A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng hóa học.
 C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí.
Câu 3. Vật liệu nào sau đây là chất dẫn điện?
 A. Sắt B. Nhựa C. Thủy tinh D. Cao su
Câu 4. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
 A. Một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.
 B. Một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
 C. Một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.
 D. Một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.
Câu 5. Cách nào sau đây làm giảm được ma sát nhiều nhất?
 A. Vừa tăng độ nhám vừa tăng diện tích của bề mặt tiếp xúc 
 B. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc
 C. Tăng độ nhám giữa các bề mặt tiếp xúc
 D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
Câu 6. Muốn tăng áp suất thì:
 A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ 
 B. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
 C. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ D. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực
Câu 7. Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai 
điện trở mắc nối tiếp?.
 R1R2 1 1
 A. R = B. R = 
 R1 R2 R1 R2
 1 1 1
 C. D. R = R1 + R2 
 R R1 R2
Câu 8. Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
 A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W.
 B. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện .
 C. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm .
 D. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết .
Câu 9. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu 
đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là :
 U.R P 2.R
 A. P hp = B. P hp = 
 U2 U2
 P 2.R U.R 2
 C. P hp = D. P hp = 
 U U2
Câu 10.Tác dụng của kính lão là để : 
 A. Nhìn rõ vật ở xa mắt. B. Nhìn rõ vật ở gần mắt. 
 C. Thay đổi võng mạc của mắt. D. Thay đổi thể thủy tinh của mắt
Câu 11.Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:
 A. Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên. 
 B. Vỏ bóng bàn nóng lên nở ra.
 C. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra. 
 D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng.
 Câu 12. Một tia sáng chiếu tới gương phẳng hợp với mặt gương một góc 60 0. Góc phản xạ 
bằng:
 A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 13. Khi ôm một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi ôm nó trong không khí. Sở dĩ 
như vậy là vì:
 A. Khối lượng của tảng đá thay đổi B. Khối lượng của nước thay đổi C. Lực đẩy của nước D. Lực đẩy của tảng đá
Câu 14. Tại sao trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh?
 A. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn 
 B. Để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn
 C. Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt
 D. Để tiết kiệm vật liệu
Câu 15. Chọn câu sai :
 A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp : R = n.r 
 r
 B. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song : R = 
 n
 C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần 
 D. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua các điện trở là bằng nhau 
Câu 16. Loa điện hoạt động dựa vào:
 A. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.
 B. Tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây có dòng điện chạy qua.
 C. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. 
 D. Tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
Câu 17. Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì 
cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2 thì 
 A. A1B1 A2B2. D. A1B1 A2B2
Câu 18. Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cường độ dòng 
điện chạy qua các mạch rẽ : I 1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cường độ dòng điện chạy qua mạch 
chính là : 
 A . 1,5 A B. 1A C. 0,8A D. 0,5A 
Câu 19. Hai điện trở R 1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc nối tiếp với nhau , điện trở tương đương của 
mạch là :
 A. Rtđ = 2Ω B.Rtđ = 4Ω C.Rtđ = 9Ω D. Rtđ = 6Ω
Câu 20. Mắc ba điện trở R1 = 2Ω , R2 = 3Ω , R3 = 6Ω song song với nhau vào mạch điện U 
= 6V . Cường độ dòng điện qua mạch chính là 
 A . 12A B. 6A C. 3A D. 1,8A
Câu 21.Trên một biến trở có ghi 50  - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai 
đầu dây cố định của biến trở là: 
 A.U = 125 V B. U = 50,5V . C.U= 20V . D. U= 47,5V Câu 22. Kính lúp có độ bội giác G = 5, tiêu cự f của kính lúp đó là 
 A. 5cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 30cm.
Câu 23. Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt có 15000 
vòng và 150 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 220V, thì hiệu điện thế 
giữa hai đầu cuộn sơ cấp là: 
 A. 22000V. B. 22V. C. 2200V. D. 2,2V.
Câu 24. Một dây dẫn có điện trở 176 được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=220V. 
Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó trong 15 phút là:
 A. 247.500J. B. 59.400calo C. 59.400J. D. A và B đúng
Câu 25. Khi chụp ảnh một vật cao 1,5m đặt cách máy ảnh 6m. Biết khoảng cách từ vật kính 
đến phim là 4cm. Chiều cao ảnh của vật trên phim là 
 A. 1 cm. B. 1,5cm. C. 2cm. D. 2,5cm. 
 -----------Hết----------- MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
 VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
 MÔN: VẬT LÍ
 (Hướng dẫn chấm gồm 01trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 D
 2 D
 3 A
 4 B
 Nhận biết 5 B
 6 B
 7 D
 8 D
 9 B
 10 B
 11 C
 12 A
 13 C
 14 C
 Thông hiểu 15 D
 16 B
 17 A
 18 B
 Vận dụng thấp 19 C
 20 B
 21 A
 22 A
 23 A
 Vận dụng cao 24 D
 25 A
 -----------Hết-----------
 PHẦN KÝ XÁC NHẬN 
 TÊN FILE ĐỀ THI: L-04-TS10D-18-PG6 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 05 TRANG.
 Kim Định, ngày 03 tháng 4 năm 2018 
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN
VŨ THÀNH TRUNG Ngô Thị Thúy Nguyễn Văn Phùng

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_mon_vat_li_de_04_nam_hoc_2018_2019.doc