Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Vật lí - Đề: 02 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật?
A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
B. Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.
C. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng.
D. Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng.
Câu 9. Trọng lực tác dụng lên 1 vật không thực hiện công cơ học trong trường hợp:

A. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng.

B. Vật chuyển động thẳng trên mặt bàn nằm ngang.

C. Vật trượt trên một mặt phẳng nghiêng.

D. Vật rơi từ trên cao xuống.

Câu 10. Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn trong một chất khí khi:

A. Khi giảm nhiệt độ của khối khí.
B. Khi tăng nhiệt độ của khối khí.
C. Khi cho khối khí dãn nở.
D. Khi tăng độ chênh lệch nhiệt độ trong khối khí.

docx 7 trang Bạch Hải 12/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Vật lí - Đề: 02 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Vật lí - Đề: 02 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Vật lí - Đề: 02 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT 
 (PHẦN NÀY DO SỞ GD&ĐT GHI) Năm học 2018-2019
 .. MÔN: VẬT LÍ
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề thi gồm 25 câu, 4 trang)
Câu 1. Công thức nào sau đây dùng để tính khối lượng riêng của một vật?
 A. D m.V
 P
 B. D 
 V
 m
 C. D 
 V
 V
 D. D 
 m
Câu 2. Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa vật lên cao. So với cách kéo thẳng 
vật lên, cách sử dụng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì? 
 A.Thay đổi phương của trọng lực tác dụng
 B. Có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật
 C. Giảm trọng lượng của vật
 D. Có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật 
Câu 3. Khi có dòng điện chạy qua, bộ phận của đèn bị đốt nóng mạnh nhất là:
 A. dây tóc 
 B. bóng đèn 
 C. dây trục 
 D. cọc thuỷ tinh
Câu 4. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng:
 A. Giao nhau tại một điểm trên đường truyền của chúng
 B. Giao nhau tại ba điểm khác nhau trên đường truyền của chúng
 C. Loe rộng ra trên đường truyền của chúng
 D. không giao nhau trên đường truyền của chúng
Câu 5. Trong các vật dưới dây, vật dẫn điện là
 A. Thanh gỗ khô 
 B. Một đoạn ruột bút chì 
 C. Một đoạn dây nhựa 
 D. Thanh thuỷ tinh
Câu 6. Quả táo đang ở trên cây, cơ năng của quả táo thuộc dạng nào?
 A. Thế năng đàn hồi 
 B. Động năng
 C. Thế năng hấp dẫn
 D. Thế năng hấp dẫn và động năng.
Câu 7. Đổ 100cm3 rượu vào 100 cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có 
thể nhận giá trị nào sau đây?
 A. 200 cm3 
 B. 100 cm3. 
 C. Nhỏ hơn 200 cm3 D. Lớn hơn 200 cm3 
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật?
 A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. 
 B. Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. 
 C. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng. 
 D. Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. 
Câu 9. Trọng lực tác dụng lên 1 vật không thực hiện công cơ học trong trường hợp:
 A. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng.
 B. Vật chuyển động thẳng trên mặt bàn nằm ngang.
 C. Vật trượt trên một mặt phẳng nghiêng.
 D. Vật rơi từ trên cao xuống.
Câu 10. Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn trong một chất khí khi:
 A. Khi giảm nhiệt độ của khối khí. 
 B. Khi tăng nhiệt độ của khối khí. 
 C. Khi cho khối khí dãn nở. 
 D. Khi tăng độ chênh lệch nhiệt độ trong khối khí. 
Câu 11. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện chạy 
qua một dây dẫn với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?
 A. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt 
vào hai đầu dây dẫn đó.
 B. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt 
vào hai đầu dây dẫn đó.
 C. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn có độ lớn bằng hiệu điện thế đặt 
vào hai đầu dây dẫn đó.
 D. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn luôn gấp hai lần hiệu điện thế đặt 
vào hai đầu dây dẫn đó.
Câu 12. Điện trở là đại lượng đặc trưng gì cho dòng điện?
 A. Độ mạnh yếu của dòng điện chạy trong mạch
 B. Mức độ chênh lệch điện thế của hai đầu đoạn mạch
 C. Mức độ cản trở dòng điện trong mạch
 D. Mức độ dẫn điện của dòng điện trong mạch
Câu 13. Với mạch điện nối tiếp có 3 điện trở, công thức nào sau đây là đúng:
 A. Rtđ = R1 
 B. Rtđ = R1 + R2 
 C. Rtđ = R1 + R2 
 D. Rtđ = R1 + R2 + R3
Câu 14. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách 
giữa hai môi trường
 A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
 B. Bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
 C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
 D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong 
suốt thứ hai.
Câu 15. Nếu tăng chiều dài của dây dẫn cùng loại lên n lần thì điện trở của dây dẫn sẽ có 
giá trị:
 A. Giảm đi n lần
 B. Tăng lên n lần
 C. Không thay đổi D. Còn tùy thuộc vào chất liệu dây
Câu 16. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp 
đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ
 A. Giảm đi một nửa.
 B. Giảm đi bốn lần
 C. Tăng lên gấp đôi.
 D. Tăng lên gấp bốn.
Câu 17. Nhà máy điện nào thường gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất?
 A. Nhà máy phát điện gió.
 B. Nhà máy phát điện dùng pin mặt trời.
 C. Nhà máy thủy điện.
 D. Nhà máy nhiệt điện.
Câu 18. Một bóng đèn tròn, hiệu điện thế hai đầu dây điện nối với bóng đèn là 220V, 
cường độ dòng điện đo được của dây là I = 0,2A. Điện trở của bóng đèn là:
 A. R = 1375Ω 
 B. R = 1100Ω
 C. R = 1575Ω 
 D. R = 1445Ω
Câu 19. Hai mạch điện trở có giá trị R1 = 50Ω, R2 = 30Ω được mắc song song với nhau 
trên nguồn điện 24V, cường độ dòng điện chạy qua R1 là:
 A. I1 = 0,48A 
 B. I1 = 0,55A
 C. I1 = 0,6A 
 D. I1 = 0,4A
Câu 20. Hiệu suất pin mặt trời là 10%. Điều này có nghĩa: Nếu pin nhận được
 A. điện năng là 100 J thì sẽ tạo ra quang năng là 10 J.
 B. năng lượng mặt trời là 100 J thì sẽ tạo ra điện năng là 10 J.
 C. điện năng là 10 J thì sẽ tạo ra quang năng là 100 J.
 D. năng lượng mặt trời là 10 J thì sẽ tạo ra điện năng là 100 J
Câu 21. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. 
Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn 
thứ cấp là
 A. 50 V.
 B. 120 V.
 C. 12 V.
 D. 60 V.
Câu 22. Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là
 A. f = 5m.
 B. f = 5cm.
 C. f = 5mm.
 D. f = 5dm.
Câu 23. Một bóng điện 12V – 3W, bóng đèn hoạt động bình thường ở cường độ dòng 
điện 0,5A. Nếu chỉ có nguồn điện 18V thì cần mắc thêm một điện trở nối tiếp với bóng 
đèn có giá trị bao nhiêu?
 A. R= 18Ω 
 B. R= 12Ω
 C. R= 15Ω D. R= 20Ω
Câu 24. Một điện trở con chạy được quấn bằng dây hợp kim nicrôm có điện trở suất = 
 -6
1,1.10 .m, đường kính tiết diện d1 = 0,5mm,chiều dài dây là 6,28 m. Điện trở lớn nhất 
của biến trở là:
 A. 3,52.10-3 . 
 B. 3,52  . 
 C. 35,2  . 
 D. 352  .
Câu 25. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn sơ 
cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ 
 A. Giảm 3 lần. 
 B. Tăng 3 lần. 
 C. Giảm 6 lần. 
 D. Tăng 6 lần. 
 ------------Hết---------- MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
 VÀO LỚP 10 THPT
 (PHẦN NÀY DO SỞ GD&ĐT GHI) Năm học 2018-2019
 .. MÔN: VẬT LÍ
 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang) 
Câu 1. Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 2. Mức độ thông hiểu, đáp án D. 
Câu 3. Mức độ nhận biết, đáp án A. 
Câu 4. Mức độ nhận biết, đáp án A. 
Câu 5. Mức độ thông hiểu, đáp án B. 
Câu 6. Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 7. Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 8. Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 9. Mức độ thông hiểu, đáp án B. 
Câu 10. Mức độ thông hiểu, đáp án B. 
Câu 11. Mức độ nhận biết, đáp án B. 
Câu 12. Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 13. Mức độ nhận biết, đáp án D. 
Câu 14. Mức độ nhận biết, đáp án D. 
Câu 15. Mức độ thông hiểu, đáp án B. 
Câu 16. Mức độ thông hiểu, đáp án B. 
Câu 17. Mức độ thông hiểu, đáp án D. 
Câu 18. Mức độ vận dụng thấp, đáp án B. 
 U U 220
 I R 1100
 R I 0,2
Câu 19. Mức độ vận dụng thấp, đáp án A. 
 Vì R1 // R2 nên U1 = U2 = U = 24 V
 U1 24
 I1 0,48A
 R1 50
Câu 20. Mức độ vận dụng thấp, đáp án B. 
Câu 21. Mức độ vận dụng thấp, đáp án C. 
 U1 n1 U 1.n2 220.240
 U 2 12V
 U 2 n2 n1 4400
Câu 22. Mức độ vận dụng thấp, đáp án B. 
 25 25 25
 G f 5cm
 f G 5
Câu 23. Mức độ vận dụng cao, đáp án B. 
 Vì R1 nt R2 nên: Iđm1 = I1 = I2 = 0,5A
 U2=U – U1 = 18 -12 =6V
 U 2 6
 R2 12 
 I 2 0,5
Câu 24. Mức độ vận dụng cao, đáp án C. d 2 3,14.(0,5.10 3 ) 2
 S 19,625.10 8 m 2
 4 4
 l 6,28
 R 1,1.10 6. 35,2
 S 19,625.10 8
Câu 25. Mức độ vận dụng cao, đáp án B.
 U1 n1 U 2 n2 3n1
 Vì 3 
 U 2 n2 U1 n1 n1
 -----------Hết----------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: L-02-TS10D-18-PG6
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 6 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN 
 Hoàng Thị Hiệp Vũ Hà Hải Trần Thị Mỹ Ngọc

File đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_lop_10_mon_vat_li_de_02_nam_hoc_2018_2019.docx