Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Sinh học - Đề: 05 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Câu 17: Loại biến dị làm thay đổi cấu trúc của gen được gọi là:

  1. Biến dị tổ hợp.
  2. Đột biến gen.
  3. Đột biến cấu trúc NST.
  4. Đột biến số lượng NST.

Câu 18: Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:

  1. Biến dị tổ hợp.
  2. Đột biến gen.
  3. Đột biến NST.
  4. Thường biến.

Câu 19: Người bị bệnh Đao về sinh lí:

  1. Si đần bẩm sinh và không có con.
  2. Si đần, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
  3. Mất trí, không có con, tử cung nhỏ.
  4. Cổ rụt, má phệ, không có kinh nguyệt.

Câu 20: Hình thức sinh sản nào sau đây làm xuất hiện biến dị tổ hợp?

A. Sinh sản sinh dưỡng.

B. Sinh sản mọc chồi

C. Sinh sản hữu tính

D. Sinh sản phân đôi

Câu 21: Giảm phân xảy ra ở các tế bào

  1. Sinh dưỡng
  2. Sinh dục sơ khai
  3. Sinh dục chín
  4. Giao tử
doc 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Sinh học - Đề: 05 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Sinh học - Đề: 05 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Sinh học - Đề: 05 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
  Năm học: 2018- 2019
 MÔN: SINH HỌC
 (Đề thi gồm 25 câu, trong 3 trang)
Câu 1: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành: 
 A. Thân B. Lá C. Rễ D. Hoa
Câu 2: Hoa lưỡng tính là những hoa có: 
 A. Có cả nhị và nhụy B. Không có nhị và nhụy
 C. Chỉ có nhụy D. Chỉ có nhị
Câu 3: Hình thức sinh sản của ếch là: 
 A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng 
 C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong có biến thái 
Câu 4: Nhóm động vật sau đây thuộc lớp Bò sát:
 A. Rắn, cá sấu, rùa C. Thằn lằn, Cá sấu, Chim
 B. Rắn, Chim, Thỏ D. Thằn lằn,Chim, Thỏ
Câu 5: Biện pháp đấu tranh sinh học là:
 A. Dùng keo dính chuột . B . Dùng mèo bắt chuột 
 C. Bẫy chuột bằng lồng . D . Thuốc diệt chuột 
Câu 6: Cơ ngăn cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng là :
 A. Cơ tim. B. Cơ trơn C. Cơ hoành D. Cơ vân
Câu 7: Tác dụng của việc tắm nắng để tổng hợp 
 A. VitamimB. B. VitamimC. C. VitamimD. D. VitamimE
Câu 8: Nơi hấp thụ chất dinh dưỡng:
 A. Miệng. B. Dạ dày C. Ruột non. D. Ruột già
Câu 9: Nơi tổng hợp prôtêin :
 A. Lưới nội chất B. Bộ máy gônri. C. Ti thể. D. Ribôxôm
Câu 10: Nơi thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài:
 A. Mũi. B. Khí quản. C. Thanh quản. D. Phổi
Câu11: Di truyền là hiện tượng:
 A. con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.
 B. con cái giống bố hoặc mẹ về một số tính trạng nào đó.
 C. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
 D. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.
Câu 12: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. 
 Cho P: Chó lông ngắn thuần chủng x lông dài, F1 thu được:
 A. 1 chó lông ngắn : 1 chó lông dài.
 B. 3 chó lông ngắn : 1 chó lông dài.
 C. Toàn chó lông dài.
 D. Toàn chó lông ngắn.
Câu 13: Một trong các điều kiện nghiệm đúng của quy luật di truyền Menđen là:
 A. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.
 B. Con lai phải luôn có hiện tượng đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ.
 C. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng về các tính trạng được nghiên cứu.
 D. Bố mẹ đem lai phải mang các tính trạng khác nhau.
Câu 14: Muốn xác định tương quan trội – lặn của một cặp tính trạng ở vật nuôi, cây trồng cần tiến 
hành: 
 A.Lai với cơ thể mang kiểu hình lặn.
 B. Phép lai phân tích.
 C. Phương pháp nghiên cứu phả hệ.
 D. Phương pháp phân tích các thế hệ lai. Câu 15: Kết quả giảm phân tế bào con có bộ NST là:
 A. n 
 B. 2n
 C. 3n
 D. 4n.
Câu 16: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo nên phân tử ADN là:
 A. C, H, O, N, P
 B. C, H, O, Na, P
 C. C, H, O, N, S
 D. C, H, O, Mg, P
Câu 17: Loại biến dị làm thay đổi cấu trúc của gen được gọi là:
 A. Biến dị tổ hợp.
 B. Đột biến gen.
 C. Đột biến cấu trúc NST.
 D. Đột biến số lượng NST.
Câu 18: Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:
 A. Biến dị tổ hợp.
 B. Đột biến gen.
 C. Đột biến NST.
 D. Thường biến.
Câu 19: Người bị bệnh Đao về sinh lí:
 A. Si đần bẩm sinh và không có con.
 B. Si đần, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
 C. Mất trí, không có con, tử cung nhỏ.
 D. Cổ rụt, má phệ, không có kinh nguyệt.
Câu 20: Hình thức sinh sản nào sau đây làm xuất hiện biến dị tổ hợp? 
 A. Sinh sản sinh dưỡng.
 B. Sinh sản mọc chồi
 C. Sinh sản hữu tính
 D. Sinh sản phân đôi
Câu 21: Giảm phân xảy ra ở các tế bào
 A. Sinh dưỡng
 B. Sinh dục sơ khai
 C. Sinh dục chín
 D. Giao tử
Câu 22: Bệnh Tơcnơ biểu hiện ở giới tính nào?
 A. Nam.
 B. Nữ.
 C. Chủ yếu ở nam, ở nữ ít.
 D. Cả nam và nữ với tỉ lệ như nhau.
Câu 23: Biểu hiện của hiện tượng thoái hoá giống là
 A. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ.
 B. con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ.
 C. năng suất thu hoạch luôn tăng lên.
 D. con lai sinh trưởng phát triển yếu.
Câu 24: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là
 A. phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu.
 B. khai thác khoáng sản.
 C. săn bắt động vật hoang dã.
 D. phát triển nhiều khu dân cư.
Câu 25: Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là
 A. Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa.
 B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng. C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia.
D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới.
 .................................Hết................................... MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
.. Năm học: 2018- 2019
 MÔN: SINH HỌC
 (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang)
 Câu Đáp án
 1 A
 2 A
 3 B
 4 A
 5 B
 6 C
 7 C
 8 C
 9 D
 10 D
 11 C
 12 D
 13 C
 14 D
 15 A
 16 A
 17 B
 18 D
 19 A
 20 C
 21 C
 22 B
 23 D
 24 A
 25 C
 .................................Hết................................... PHẦN KÍ XÁC NHẬN:
TÊN FILE ĐỀ THI: SI – 05 – TS10DT - 18 – PG6.
MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD & ĐT GHI): ...................................................................
TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ 04 TRANG. 
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Đặng Thị Hạnh Nguyễn Thị Loan Lê Thị Thêu

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_mon_sinh_hoc_de_05_nam_hoc_2018_201.doc