Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Sinh học - Đề: 04 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Câu 1. Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là:

A. CO2 và muối khoáng C. Nước và O2

B. O2 và muối khoáng D. Nước và CO2

Câu 2. Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:

A. Tràng hoa và nhị C. Nhị hoa và nhụy hoa

B. Đài hoa và nhuỵ D. Tràng hoa và nhụy hoa

Câu 3. Ngành giun dẹp gồm có các đại diện :

A. Trùng giày, sán lông, sán dây. B. Sán lá gan, sán lông, sán dây.

C. Sán lá gan, sán dây, thủy tức. D. Sán bã trầu, sán chó, hải quỳ.

Câu 4. Nhóm thú thuộc bộ guốc chẵn là:

A. Lợn, bò, tê giác. B. Bò, lợn, ngựa.

C. Lợn, bò, nai. D. Trâu, voi, hươu.

Câu 5. Hệ thống cơ quan liên quan đến sự tạo thành bóng hơi của cá:

A. Hệ tuần hoàn C. Hệ tiêu hoá

B. Hệ hô hấp D. Hệ bài tiết

Câu 6. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản

Câu 7. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ :

A. Axit axêtic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic

Câu 8. Trong các tuyến sau, tuyến nội tiết là :

A. Tuyến nhờn B. Tuyến ức C. Tuyến mồ hôi D. Tuyến nước bọt.

doc 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Sinh học - Đề: 04 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Sinh học - Đề: 04 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Sinh học - Đề: 04 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
  MÔN:SINH HỌC
 Thời gian làm bài:45 phút
 ( Đề thi gồm 25 câu, 02 trang)
Câu 1. Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là:
 A. CO2 và muối khoáng C. Nước và O2
 B. O2 và muối khoáng D. Nước và CO2
Câu 2. Bộ phận quan trọng nhất của hoa là: 
 A. Tràng hoa và nhị C. Nhị hoa và nhụy hoa
 B. Đài hoa và nhuỵ D. Tràng hoa và nhụy hoa
 Câu 3. Ngành giun dẹp gồm có các đại diện :
 A. Trùng giày, sán lông, sán dây. B. Sán lá gan, sán lông, sán dây. 
 C. Sán lá gan, sán dây, thủy tức. D. Sán bã trầu, sán chó, hải quỳ.
Câu 4. Nhóm thú thuộc bộ guốc chẵn là:
 A. Lợn, bò, tê giác. B. Bò, lợn, ngựa. 
 C. Lợn, bò, nai. D. Trâu, voi, hươu. 
 Câu 5. Hệ thống cơ quan liên quan đến sự tạo thành bóng hơi của cá:
 A. Hệ tuần hoàn C. Hệ tiêu hoá
 B. Hệ hô hấp D. Hệ bài tiết
Câu 6. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?
 A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản
Câu 7. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ :
 A. Axit axêtic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic
Câu 8. Trong các tuyến sau, tuyến nội tiết là :
 A. Tuyến nhờn B. Tuyến ức C. Tuyến mồ hôi D. Tuyến nước bọt.
Câu 9. Khi vết thương hở tiếp xúc với bùn, đất bẩn hoặc phân động vật, ta có nguy cơ mắc 
bệnh :
 A. Uốn ván B. Tiêu chảy cấp C. Viêm gan A D. Thủy đậu
Câu 10. Hiện tượng “người khổng lồ” có liên quan mật thiết đến việc dư thừa hoocmôn :
 A. GH B. FSH C.LH D. TSH
Câu 11. Thí nghiệm của Menden đem lai hai thứ đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2 
cặp tính trạng tương phản, F2 thu được số kiểu hình:
 A. 2 kiểu hình B. 3 kiểu hình C. 4 kiểu hình D. 5 kiểu hình
Câu 12. Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự 
di truyền màu sắc của thân cây cà chua, người ta thu được kết quả sau: 
 P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm F1: 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục.
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:
 A. P: AA x AA B. P: AA x Aa C. P: aa x aa D. P: Aa x Aa
Câu 13. Ở cải bắp có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18 . Hỏi ở kì sau của nguyên phân số lượng 
nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu? 
 A. 9 B. 18 C. 72 D. 36
Câu 14. Quan sát trường hợp minh họa sau đây và hãy xác định đột biến này thuộc dạng 
nào?
 ABCDEFGH ADCBEFGH 
 A. Mất đoạn nhiễm sắc thể B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
 C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu 15. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
 - A – G - X - T – A – X – G – T – Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự là:
 A. - U - X - G – A - U – G - X – A-
 B. - A - X - G – A - A – G - X – A-
 C. - U - X - T – A - U – G - T – A-
 D. - T - X - G – A - T – G - X – A-
Câu 16. Bộ nhiễm sắc thể của người bị bệnh Đao thuộc dạng: 
 A. 2n + 1 B. 2n – 1 C. 2n + 2 D. 2n – 2
Câu 17. Trong chăn nuôi, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu để tạo ưu thế lai là:
 A. Giao phối gần B. Lai khác thứ. C Lai khác dòng D. Lai kinh tế
Câu 18. Năm sinh vật là : Trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh 
dưỡng theo sơ đồ nào dưới đây?
 A. Cỏ châu chấu trăn gà rừng vi khuẩn
 B. Cỏ trăn châu chấu vi khuẩn gà rừng 
 C. Cỏ châu chấu gà rừng trăn vi khuẩn
 D. Cỏ châu chấu vi khuẩn gà rừng trăn 
Câu 19. Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vậy thể (2n – 1) cây cà có số lượng 
 nhiễm sắc thể là: 
 A. 22 B. 23 C. 24 D. 25
Câu 20. Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô?
 A. Ếch, ốc sên, lạc đà. B. Ốc sên, giun đất, thằn lằn.
 C. Giun đất, ếch, ốc sên. D. Lạc đà, thằn lằn, kỳ nhông.
Câu 21. Rừng mưa nhiệt đới là:
 A. Một quần thể sinh vật B. Một quần xã sinh vật
 C. Một quần xã động vật D. Một quần xã thực vật
Câu 22. Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt 
đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau.Bố có tóc thẳng, mắt 
xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp trong các trường hợp sau để con sinh ra đều 
có tóc xoăn, mắt đen.?
 A. AaBb B. AaBB C. AABb D. AABB
Câu 23. Ở gà, có 2n = 78. Một con gà mái đẻ được 18 trứng, trong đó có 15 trứng được thụ 
tinh. Vậy các trứng không được thụ tinh có bộ NST là :
 A. 39 NST B. 78 NST C. 156 NST D. 117 NST
Câu 24. Ở lúa nước 2n = 24 một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng nhiễm 
sắc thể là:
 A. 24 B. 48 C. 12 D. 96
Câu 25. Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen lặn a kiểm soát. Gen trội A quy định khả năng 
nhìn màu bình thường. Cặp gen này nằm trên NST giới tính. NST Y không mang gen này. 
Người nữ bình thường có kiểu gen: 
 A. XAXA hoặc XaXa 
 B. XAXa hoặc XaXa 
 a a A a A A
 C. X X hoặc X X hoặc X X
 D. XAXA hoặc XAXa . 
 ........................Hết....................... MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
 VÀO LỚP 10 THPT
  Năm học 2018-2019
 MÔN:SINH HỌC
 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
- Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm
- Tổng số điểm bài thi: 10 điểm
 Câu Đáp án
Câu 1. D. Nước và CO2
(Mức độ nhận biết)
Câu 2. C. Nhị hoa và nhụy hoa 
(Mức độ thông hiểu)
Câu 3. B. Sán lá gan, sán lông, sán dây.
(Mức độ nhận biết)
Câu 4. C. Lợn, bò, nai.
(Mức độ nhận biết)
Câu 5. C. Hệ tiêu hoá
(Mức độ thông hiểu)
Câu 6. B. Thực quản
(Mức độ nhận biết)
Câu 7. D. Axit lactic
(Mức độ thông hiểu)
Câu 8. B. Tuyến ức
(Mức độ nhận biết)
Câu 9. A. Uốn ván
(Mức độ thông hiểu)
Câu 10. A. GH 
(Mức độ nhận biết)
Câu 11. C. 4 kiểu hình
(Mức độ nhận biết)
Câu 12. D. P: Aa x Aa
(Mức độ thông hiểu)
Câu 13. D. 36
(Mức độ vận dụng thấp)
Câu 14. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
 (Mức độ nhận biết)
Câu 15. D. - T– X - G – A - T – G - X – A- 
(Mức độ thông hiểu)
Câu 16. A. 2n + 1
(Mức độ nhận biết)
Câu 17. D. Lai kinh tế
(Mức độ nhận biết)
Câu 18. C. Cỏ châu chấu gà rừng trăn vi khuẩn
(Mức độ thông hiểu)
Câu 19. B. 23
(Mức độ vận dụng thấp)
Câu 20. D. Lạc đà, thằn lằn, kỳ nhông
(Mức độ vận dụng thấp) Câu 21 B. Một quần xã sinh vật
(Mức độ vận dụng thấp)
Câu 22 D. AABB
(Mức độ vận dụng thấp)
Câu 23 A. 39 NST
( Mức độ vận dụng cao)
Câu 24 B. 48
(Mức độ vận dụng cao)
Câu 25 D. XAXA hoặc XAXa . 
(Mức độ vận dụng cao)
 ........................Hết....................... PHẦN KÝ XÁC NHẬN
 TÊN FILE ĐỀ THI: SI-04-TS10D-PG6
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG( ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ 04 TRANG
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH
 PHẢN BIỆN
 Nguyễn Thị Tuyển Hoàng Thị Chiên

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_mon_sinh_hoc_de_04_nam_hoc_2018_201.doc