Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Lịch sử - Đề: 04 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Câu 10. Tổ chức nào là tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam?

A. Đội du kích Bắc Sơn .

B. Trung đội Cứu quốc quân I.

C. Trung đội Cứu quốc quân II .

D. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.

Câu 11. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là gì?

A. Có khối liên minh công - nông vững chắc.

B. Có hoàn cảnh quốc tế thuận lợi.

C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.

D. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước.

Câu 12. Trước ngày 6/3/1946 Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì để đối phó với quân Tưởng ?

A. Hoà với Tưởng để đánh Pháp ở Nam Bộ.

B. Hoà với Pháp để đuổi Tưởng ra khỏi Miền Bắc.

C. Hoà với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng.

D. Tập trung lực lượng đánh cả Pháp lẫn Tưởng.

Câu 13. Căn cứ địa nào của ta đã biến thành “mồ chôn giặc Pháp ” ?

A. Cao Bằng.

B. Việt Bắc.

C. Bắc Sơn- Võ Nhai.

D. Điện Biên Phủ.

doc 6 trang Bạch Hải 12/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Lịch sử - Đề: 04 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Lịch sử - Đề: 04 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Lịch sử - Đề: 04 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
 MÔN: LỊCH SỬ
 Thời gian làm bài: 45 PHÚT
 ( Đề thi gồm 25 câu, 04 trang)
Câu 1. Năm 1992, ASEAN quyết định biến Đông Nam Á thành
 A. một khu vực phồn thịnh. 
 B. khu vực ổn định và phát triển. 
 C. một khu vực mậu dịch tự do. 
 D. một khu vự hòa bình.
Câu 2. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện chính sách ngoại 
giao gì?
 A. Đối đầu với các nước Tây Âu và Mĩ.
 B. Bênh vực các nước yếu hơn về kinh tế.
 C. Thực hiện kế hoạch bá chủ thế giới.
 D. Duy trì hòa bình thế giới, quan hệ hữu nghị với tất cả các nước.
Câu 3. Trong việc thực hiện “chiến lược toàn cầu” Mĩ đã vấp phải thất bại, tiêu biểu 
ở cuộc chiến tranh nào?
 A.Trong cuộc chiến tranh Triều Tiên.
 B. Chiến tranh Trung Quốc.
 C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam. 
 D. Chiến tranh chống Cuba.
Câu 4. Giai cấp nào ở Việt Nam nhanh chóng vươn lên nắm quyền lãnh đạo cách 
mạng?
 A. Công nhân.
 B. Tư sản.
 C. Tiểu tư sản.
 D. Nông dân.
Câu 5. Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, chống phong kiến nhưng thái độ 
không kiên định, dễ thỏa hiệp, đó là đặc điểm của tầng lớp nào ở Việt Nam?
 A. Tầng lớp địa chủ phong kiến.
 B. Tầng lớp tư sản dân tộc.
 C. Tầng lớp tư sản mại bản.
 D. Tầng lớp nông dân.
Câu 6. Con đường đi tìm chân lý cứu nước của Nguyễn Ái Quốc có gì khác với lớp 
người đi trước?
 A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
 B. Đi sang Châu Mĩ tìm đường cứu nước.
 C. Đi sang Châu Phi tìm đường cứu nước.
 D. Đi sang phương Đông tìm đường cứu nước.
Câu 7. Đảng Cộng sản ra đời do tác động của nhiều yếu tố, yếu tố nào sau đây không 
đúng?
 A. Sự phát triển của phong trào yêu nước Việt Nam.
 1 B. Sự thất bại của Việt Nam Quốc dân đảng.
 C. Sự phổ biến chủ nghĩa Mác- Lê nin vào Việt Nam.
 D. Sự phát triển tự giác phong trào công nhân Việt Nam.
Câu 8. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 phát triển mạnh mẽ nhất ở
 A. Thái Bình và Nam Định.
 B. Nghệ An và Hà Tĩnh.
 C. Bắc Giang và Bắc Ninh.
 D. Quảng Nam và Quảng Ngãi.
Câu 9. Cuộc đấu tranh công khai, hợp pháp trong những năm 1936-1939 thực sự là
 ` A. một cao trào cách mạng dân tộc, dân chủ.
 B. một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
 C. một cuộc đấu tranh giai cấp.
 D. một cuộc tuyên truyền vận động chủ nghĩa Mác-Lê nin.
Câu 10. Tổ chức nào là tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam?
 A. Đội du kích Bắc Sơn .
 B. Trung đội Cứu quốc quân I.
 C. Trung đội Cứu quốc quân II .
 D. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 11. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là 
gì?
 A. Có khối liên minh công - nông vững chắc.
 B. Có hoàn cảnh quốc tế thuận lợi.
 C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
 D. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước.
Câu 12. Trước ngày 6/3/1946 Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện 
sách lược gì để đối phó với quân Tưởng ?
 A. Hoà với Tưởng để đánh Pháp ở Nam Bộ.
 B. Hoà với Pháp để đuổi Tưởng ra khỏi Miền Bắc.
 C. Hoà với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng.
 D. Tập trung lực lượng đánh cả Pháp lẫn Tưởng.
Câu 13. Căn cứ địa nào của ta đã biến thành “mồ chôn giặc Pháp ” ?
 A. Cao Bằng.
 B. Việt Bắc.
 C. Bắc Sơn- Võ Nhai.
 D. Điện Biên Phủ.
Câu 14. Thắng lợi này chứng minh sự trưởng thành của quân đội ta và chuyển cuộc 
kháng chiến chống Pháp từ thế phòng ngự sang thế chủ động. Đó là thắng lợi nào? 
 A.Thắng lợi của ta trong diến dịch Việt Bắc 1947.
 B. Thắng lợi của ta trong chiến dịch Biên giới 1950.
 C. Thắng lợi của ta trong chiến dịch Tây Bắc 1952.
 D. Thắng lợi của ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 15. Hãy chọn câu đúng nhất điền vào chỗ trống câu sau đây “Chiến thắng Điện 
Biên Phủ ghi vào lịch sử dân tộc như...........................của thế kỉ XX”
 2 A. Một Chi Lăng, một Xương Giang, một Đống Đa.
 B. Một Ngọc Hồi, một Hà Hồi, một Đống Đa.
 C. Một Bạch Đằng, một Rạch Gầm-Xoài Mút, một Đống Đa.
 D. Một Bạch Đằng, một Chi Lăng, hay Đống Đa.
Câu 16. Hiệp định Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận
 A. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.
 B. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
 C. quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do.
 D. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
Câu 17. Âm mưu thâm độc nhất của “Chiến tranh đặc biệt” là gì? 
 A. Dùng người Việt đánh người Việt.
 B. Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ.
 C. Tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”.
 D. Phá hoại cách mạng miền Bắc.
Câu 18. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Ních-xơn có gì giống so với 
chiến lược “Chiến tranh cục bộ”?
 A. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.
 B. Sử dụng quân đội Mĩ là chủ yếu.
 C. Sử dụng quân đội ngụy Sài Gòn là chủ yếu.
 D. Về vai trò của “ấp chiến lược”.
Câu 19. Chiến thắng nào mở đầu phong trào “tìm Mỹ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt”?
 A.Vạn Tường.
 B. Khe Sanh.
 C. Mùa khô lần 1(1965-1966).
 D. Mùa khô lần 2( 1966-1967.) 
Câu 20.Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào đã buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi 
vào bàn đàm phán với ta ở hội nghi Pari ?
 A. Chiến lược chiến tranh đặc biệt.
 B. Chiến lược chiến tranh cục bộ.
 C. Chiến lược Viêt Nam hóa chiến tranh. 
 D. Trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai. \
Câu 21. Lí do nào quan trọng để ta chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công mở đầu 
cho cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975?
 A. Vì Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng, địch tập trung lực lượng ở 
 đây đông.
 B. Vì Tây Nguyên là địa bàn chiến lược hết sức quan trọng, nhưng địch tập 
 trung quân mỏng, bố trí nhiều sơ hở.
 C. Vì Tây nguyên có một căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mĩ ở miền 
 Nam.
 D. Vì nếu chiếm được Tây Nguyên sẽ cắt đôi miền Nam, làm cho địch suy yếu.
Câu 22. Hoàn cảnh lịch sử nào là thuận lợi nhất để từ đó Đảng đề ra chủ trương, kế 
hoạch giải phóng miền Nam?
 A. Quân Mĩ và quân đồng minh đã rút khỏi miền Nam, Ngụy mất chỗ dựa.
 B. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.
 3 C. Khả năng chi viện của miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam.
 D. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
Câu 23. Nước ta có tên là "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" từ thời gian nào?
 A. 2/9/1945.
 B. 7/5/1954.
 C. 30/4/1975.
 D. 2/7/1976.
Câu 24. Kết quả lớn nhất của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI là gì?
 A. Thống nhất về mặt lãnh thổ. 
 B. Bầu ra cơ quan của quốc hội .
 C. Bầu ra ban dự thảo Hiến pháp.
 D. Hoàn thành việc thống nhất về mặt nhà nước. 
Câu 25. Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội mà phải làm cho 
 A. chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.
 B. mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả.
 C. tiêu đã đề ra nhanh chóng được thực hiện.
 D. mục tiêu đã đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước.
 -----------Hết----------
 4 MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
 VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
 MÔN: LỊCH SỬ
 (Hướng dẫn chấm gồm 01trang)
Tổng điểm: 10 điểm; mỗi đáp án đúng 0,4 điểm.
 Câu Mức độ Đáp án
 1 Nhận biết C
 2 Nhận biết D
 3 Nhận biết C
 4 Nhận biết A
 5 Nhận biết B
 6 Thông hiểu A
 7 Nhận biết B
 8 Nhận biết B
 9 Nhận biết A
 10 Nhận biết D
 11 Thông hiểu C
 12 Nhận biết A
 13 Nhận biết B
 14 Thông hiểu B
 15 Vận dụng thấp D
 16 Nhận biết B
 17 Thông hiểu A
 18 Vận dụng cao A
 19 Nhận biết A
 20 Nhận biết B
 21 Thông hiểu B
 22 Thông hiểu B
 23 Nhận biết D
 24 Thông hiểu D
 25 Nhận biết B
 -----------Hết----------
 5 TÊN FILE ĐỀ THI: SU-04-TS10DT-18-PG6. 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 05 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN
 Lê Thi Thoa Phạm Thị Mai Đỗ Văn Thắng
 6

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_mon_lich_su_de_04_nam_hoc_2018_2019.doc