Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Hóa học - Đề: 05 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Câu 1: Khi hoà tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì:
A. Rượu là chất tan và nước là dung môi
B. Nước là chất tan và rượu là dung môi
C. Nước và rượu đều là chất tan
D. Nước và rượu đều là dung môi

Câu 2: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?
Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
C. Số gam chất tan có trong 100g nước
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 3: Chọn câu đúng khi nói về độ tan.
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.
B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi
C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch
D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà

doc 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Hóa học - Đề: 05 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Hóa học - Đề: 05 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Hóa học - Đề: 05 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 .. Năm học 2018-2019
 MÔN: HÓA HỌC
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề thi gồm 25 câu 03 trang)
 Câu 1: Khi hoà tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì:
 A. Rượu là chất tan và nước là dung môi
 B. Nước là chất tan và rượu là dung môi
 C. Nước và rượu đều là chất tan
 D. Nước và rượu đều là dung môi
 Câu 2: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?
 Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
 A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
 B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
 C. Số gam chất tan có trong 100g nước
 D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
 Câu 3: Chọn câu đúng khi nói về độ tan.
 Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
 A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.
 B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi
 C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch
 D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà
 Câu 4: Hoà tan 14,36g NaCl vào 40g nước ở nhiệt độ 200C thì được dung dịch bão 
 hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là:
 A. 35,5g B. 35,9g 
 C.36,5g D. 37,2g
 Câu 5: Hoà tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của 
dung dịch A là:
 A. 0,05M B. 0,01M 
 C. 0,1M D. 1M
 Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
 A. Làm quỳ tím hoá xanh
 B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
 C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
 D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
 Câu 7: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
 A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu.
 C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag
 Câu 8: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 . Xảy ra hiện 
tượng:
 A. Không có dấu hiệu phản ứng.
 B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
 C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
 D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu Câu 9: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm 
lượng cacbon chiếm:
 A. Trên 2% B. Dưới 2%
 C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5%
 Câu 10: Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là: 
 A. CO, H2. B. Cl2, CO2.
 C. CO, CO2. D. Cl2, CO.
 Câu 11: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? 
 A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
 C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
 Câu 12: Trong 100 ml rượu 450 có chứa
 A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. 
 B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước.
 C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước.
 D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất.
 Câu 13: Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg, Al, Al2O3 để nhận biết chất rắn trong 
từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là :
 A. Nước B. Dung dịch HCl
 C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H2SO4 loãng .
 Câu 14: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo 
thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được 
chất rắn nào sau đây:
 A. Cu B. CuO
 C. Cu2O D. Cu(OH)2.
 Câu 15: Nung 6,4g Cu ngoài không khí thu được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng là:
 A. 100%. B. 80%. 
 C. 70%. D. 60%.
 Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 
loãng thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại nào sau đây:
 A. Fe B. Mg 
 C. Ca D. Zn
 Câu 17: Hãy chỉ ra phương trình phản ứng viết sai. 
 t0
 A. Fe + Cl2  FeCl2.
 B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2.
 C. Fe + S t0 FeS.
 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
 Câu 18: Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là 
 A. CH4. B. C2H4. 
 C. C2H6. D. C2H2.
 Câu 19: Trong các hiđrocacbon sau khi đốt hiđrocacbon nào sinh ra nhiều muội 
than 
 A. C2H6 B. CH4
 C. C2H4 D. C6H6
 Câu 20: Các chất hữu cơ có công thức phân tử C 6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu 
ngẫu nhiên là A, B, C. Biết :
 - Chất A và B tác dụng với K. - Chất C không tan trong nước.
 - Chất A phản ứng được với Na2CO3.
 Vậy A, B, C lần lượt có công thức phân tử là 
 A. C2H6O, C6H6, C2H4O2.
 B. C2H4O2, C2H6O, C6H6.
 C. C2H6O, C2H4O2, C6H6.
 D. C2H4O2, C6H6, C2H6O.
 Câu 21: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là 
 A. CH4. B. CH3Cl.
 C. CH2Cl2. D. CHCl3.
 Câu 22: Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra 
là 
 A. 1. B. 2. 
 C. 3. D. 4.
 Câu 23: Để phân biệt dung dịch axit axetic 5% (giấm ăn) và dung dịch nước vôi 
trong có thể dùng
 A. Dung dịch NaCl. B. Nước.
 C. Quỳ tím. D. Dung dịch NaOH
 Câu 24: Đốt cháy 14,56 lít một hiđrocacbon A thu được 43,68 lít CO2 và 46,8 g H2O 
(các thể tích chất khí đo ở đktc). Công thức phân tử của A là
 A. C3H8. B. C4H8.
 C. C2H6. D. C3H6.
 Câu 25. Để tinh chế khí CH4 có lẫn C2H4 và C2H2 ta dùng thuốc thử gì?
 A. Dung dịch Ca(OH)2 dư. 
 B. Dung dịch Br2 dư.
 C. Dung dịch NaOH dư. 
 D. Dung dịch Ba(OH)2 dư.
 --------------------Hết------------------- MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
.. VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
 MÔN: HÓA HỌC
 (Hướng dẫn chấm gồm 01trang)
 Câu Đáp án
 1 B
 2 A
 3 D
 4 B
 5 C
 6 C
 7 C
 8 C
 9 C
 10 A
 11 B
 12 B
 13 C
 14 B
 15 B
 16 D
 17 A
 18 B
 19 D
 20 B
 21 A
 22 B
 23 C
 24 A
 25 B
 -------------Hết----------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN
 TÊN FILE ĐỀ THI: H-TS10DT-18-PG6
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Nguyễn Thị Loan Đặng Thị Hạnh Lê Thị Thêu

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_mon_hoa_hoc_de_05_nam_hoc_2018_2019.doc