Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Hóa học - Đề: 03 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Câu 13: Tỉ số thể tích giữa metan và oxi là bao nhiêu để hỗn hợp hai khí nổ mạnh nhất

A. 1: 1 B. 2: 1 C.1: 3 D. 1: 2

Câu 14: Khi phân tích một hidrocacbon thấy phần trăm khối lượng của hidro là 14,28% có công thức nào sau đây

A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6

Câu 15: Chất tác dụng được với: Na, Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 là

A. glucozơ. B. rượu etylic C. axit axetic D. etyl axetat

Câu 16: Cho các chất: metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic. Số chất có liên kết đôi là

A. 1 B. 3 C. 2. D. 4.

Câu 17: Hòa tan 50g đường vào trong 200g nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A.30% B. 50% C.25% D.20%

Câu 18: Nước không phải là dung môi của chất nào sau đây:

A.Muối ăn B.Đường C. Rượu D.Xăng

docx 4 trang Bạch Hải 12/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Hóa học - Đề: 03 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Hóa học - Đề: 03 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Hóa học - Đề: 03 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018 - 2019
 (PHẦN NÀY DO SỞ GD&ĐT GHI) MÔN: HÓA HỌC
 ..
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề gồm 25 câu, trong 2 trang)
Câu 1: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ.
A. MgO B. Na2O C.SO2 D. CuO
Câu 2: Trong các oxit sau: SO2; CuO; P2O5; N2O5, oxit bazơ là:
A. SO2 B. P2O5 C. Fe2O3 D. N2O5
Câu 3: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:
A. CuO, BaCl2 B. Ba(OH)2, ZnO
C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. ZnO, BaCl2
Câu 4: Hidrocacbon nào sau đây trong cấu tạo phân tử chỉ có một liên kết đôi
A. Benzen B. Etilen C. Metan D. Axetilen
Câu 5: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng được Mg:
A. C2H5OH B, C2H2 C. C2H5COOH D. H2O
Câu 6: Benzen tác dụng được với chất nào sau đây
A. Cl2, HCl B. Cl2, H2 C. HCl, H2SO4 D. H2O, Br
Câu 7: Cho 3,36 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH) 2, chỉ thu được 
muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:
A. 0,75M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,05M
Câu 8: Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. KOH, AgNO3, NaCl B. NaOH, Na2CO3, NaCl
C. Na2CO3, Na2SO4, KNO3 D. NaOH, Na2CO3, AgNO3
Câu 9: Trong các chất ghi dưới đây, chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H5OH
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 10,08 lít C2H4 ( đktc ) thể tích khí CO2 thu được là :
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 2,8 lít D. 20,16 lít 
Câu 11: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch CuCl2 tạo thành Cu kim loại:
A. Al, Zn, Fe B. Zn, Pb, Au C. Mg, Fe, Ag D. Na, Mg, Al
Câu 12: Cho 11,2 gam Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu 
được là:
A. 2,22 g B. 22,2 g C. 22,3 g D. 23,2 g
Câu 13: Tỉ số thể tích giữa metan và oxi là bao nhiêu để hỗn hợp hai khí nổ mạnh nhất
A. 1: 1 B. 2: 1 C.1: 3 D. 1: 2
Câu 14: Khi phân tích một hidrocacbon thấy phần trăm khối lượng của hidro là 14,28% có công 
thức nào sau đây
A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6
Câu 15: Chất tác dụng được với: Na, Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 là 
A. glucozơ. B. rượu etylic C. axit axetic D. etyl axetat
Câu 16: Cho các chất: metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic. Số chất có liên kết đôi là 
A. 1 B. 3 C. 2. D. 4.
Câu 17: Hòa tan 50g đường vào trong 200g nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A.30% B. 50% C.25% D.20%
Câu 18: Nước không phải là dung môi của chất nào sau đây:
A.Muối ăn B.Đường C. Rượu D.Xăng
Câu 19: Số gam chất tan cần dùng để pha chế 200ml dung dịch KCl 0,8M là:
A.11,92 g B. 11,32g C. 12 g D. 12,92 g
Câu 20 : Phải thêm bao nhiêu gam H2O vào 200g dd KOH 20% để được dung dịch 16% là:
A. 20g B.50g C. 30g D.70g Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn khí C2H2 với 11,2 lít khí oxi ở đktc, khối lượng của khí axetilen cần 
dùng là :
A 36g B.10g C. 5,2g D.20g
Câu 22: Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, 
rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là:
A. 4 g B. 8 g C. 6 g D. 12 g
Câu 23: Hòa tan 1,6 gam đồng oxit vào trong 100g dung dịch H2SO4 20%. Nồng độ phần trăm của 
axit trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 20% B. 19,6% C. 17,75% D.18,5%
Câu 24: Nung 1 tấn đá vôi với hiệu suất 85% thì lượng vôi sống thu được là:
A. 0,504 tấn B. 0,5 tấn C. 0,476 tấn D. 0,9 tấn
Câu 25: Cho 2g hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Zn, Al t/d với dd HCl dư giải phóng 1,12 lít khí (đktc). 
Mặt khác cho 2g X t/d với khí clo dư thu được 5, 763g hỗn hợp muối. Thành phần % khối lượng Fe 
trong X là:
A. 14%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.
 ... Hết... MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 (PHẦN NÀY DO SỞ GD&ĐT GHI) NĂM HỌC 2018-2019
 .. MÔN: HÓA HỌC
 (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang)
Câu 1. Mức độ nhận biết, đáp án B. 
Câu 2. Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 3. Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 4. Mức độ nhận biết, đáp án B. 
Câu 5. Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 6. Mức độ nhận biết, đáp án B. 
Câu 7. Mức độ nhận biết, đáp án A. 
Câu 8. Mức độ nhận biết, đáp án D. 
Câu 9. Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 10. Mức độ thông hiểu, đáp án D. 
Câu 11. Mức độ nhận biết, đáp án A. 
Câu 12. Mức độ thông hiểu, đáp án B. 
Câu 13. Mức độ nhận biết, đáp án D. 
Câu 14. Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 15. Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 16. Mức độ nhận biết, đáp án C. 
Câu 17. Mức độ thông hiểu, đáp án D. 
Câu 18. Mức độ nhận biết, đáp án D. 
Câu 19. Mức độ thông hiểu, đáp án A. 
Câu 20. Mức độ thong hiểu, đáp án B. 
Câu 21. Mức độ vận dụng thấp, đáp án C. 
 Số mol của khí oxi: 11,2/22,4 = 0,5 mol
 Theo pt: số mol của C2H2 là 0,2 mol
 Suy ra khối lượng của C2H2 là: 0,2. 26 = 5,2 g
Câu 22. Mức độ vận dụng thấp, đáp án B. 
 Theo pt số mol Cu(OH)2 tạo thành là 0,1 mol
 Khi bị phân hủy thành CuO cũng có số mol là 0,1 mol
 Suy ra khối lượng CuO là: 0,1 . 80 = 8 g
Câu 23. Mức độ vận dụng thấp, đáp án C. 
 Khối lượng chất tan H2SO4 là 20g suy ra số mol là 0,20408 mol
 Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là 0,02 mol
 Số mol H2SO4 dư là : 0,20408 – 0,02 = 0,18408 mol
 Nồng độ phần trăm H2SO4 dư là: (0,18408.98/101,6). 100% = 17,75%
Câu 24. Mức độ vận dụng thấp, đáp án C. 
 Khối lượng CaO thu được với hiệu suất là
 (0,56.85) : 100 = 0,476 (T)
Câu 25. Mức độ vận dụng cao, đáp án B.
Khối lượng của các muối MgCl2, FeCl2, ZnCl2, AlCl3 là: 5,55g
Hiệu khối lượng của FeCl3, FeCl2 là : 5,763 – 5,55 = 0,213 g
Suy ra số mol của sắt tham gia phản ứng là 0,006 mol
Phần trăm của sắt là: ((0,006. 56) :2).100% = 16,8% 
 -----------Hết----------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN
 TÊN FILE ĐỀ THI: H-03-TS10D-18-PG6 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 3 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ và tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ và tên, chữ ký)
 Phạm Thị Thanh Yến
 Vũ Hà Hải Trần Thị Mỹ Ngọc

File đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_lop_10_mon_hoa_hoc_de_03_nam_hoc_2018_2019.docx