Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Hóa học - Đề: 02 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Câu 8: Cách pha loãng axit H2SO4 đặc:
A. Rót nước vào axit đặc. C. Rót từ từ axit đặc vào nước.
B. Rót từ từ nước vào axit đặc D. Đổ axit đặc vào nước.
Câu 9 : Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 10: Đinh sắt không bị ăn mòn khi để trong:
A. Không khí khô, đậy kín. B. Nước có hoà tan khí ôxi.
C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch đồng (II) sunfat.
docx 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Hóa học - Đề: 02 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Hóa học - Đề: 02 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Hóa học - Đề: 02 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT
 .. Năm học 2018 - 2019
 MÔN: Hóa học
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
 ( Đề thi gồm 25 câu, 02 trang)
Câu 1: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho ta biết:
 A. Số gam chất tan trong 100g dung môi.
 B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch.
 C. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
 D. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi.
Câu 2: Số mol chất tan có trong 200ml dung dịch H2SO4 0,5M là:
 A. 1 mol B. 2,5 mol C. 0,1mol D. 0,4mol
Câu 3: Hòa tan 8(g) NaOH vào nước thu được 200g dung dịch. Nồng độ phần trăm của 
dung dịch thu được là:
 A. 4% B. 16% C. 20% D. 25%
Câu 4: Hòa tan muối ăn vào 180 g nước thu được dung dịch có nồng độ 10%. Khối lượng 
muối ăn cần dùng để pha là:
 A. 40g B. 36g C. 18g D. 20g
Câu 5: Nồng độ mol của dung dịch thu được khi trộn 200ml dd KOH 2M và 300ml dung 
dịch KOH 0,5M là:
 A. 1,1M B. 2,5M C. 0,9M D. 1,0 mol
Câu 6: Chất nào sau đây là vôi sống:
A. Ca(OH)2 B. CaO C. CaCO3 D. CO2
Câu 7. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ:
A. Ca(OH)2 B. NaCl C. HCl D. Na2SO4
Câu 8: Cách pha loãng axit H2SO4 đặc:
A. Rót nước vào axit đặc. C. Rót từ từ axit đặc vào nước.
B. Rót từ từ nước vào axit đặc D. Đổ axit đặc vào nước.
Câu 9 : Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 10: Đinh sắt không bị ăn mòn khi để trong:
A. Không khí khô, đậy kín. B. Nước có hoà tan khí ôxi.
C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch đồng (II) sunfat. 
Câu 11: Thành phần của nước javen gồm:
A. HCl, HClO C. Cl2, HCl
B. NaCl, NaClO D. Cl2, HClO.
Câu 12: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người 
ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong 
hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37% C. 61,5% và 38,5% D. 65%và 35%
Câu 13: Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:
A. 0,5mol H2SO4 và 1,5mol NaOH C. 1mol HCl và 1mol KOH
B. 1,5mol Ca(OH)2 và 1,5mol HCl D. 1mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH
Câu 14: Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể 
phản ứng với nhau ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Khối lượng quặng hemantit chứa(60% Fe2O3) cần thiết để sản xuất 1 tấn gang 
(chứa 95% Fe) là:
A. 1,43 tấn B. 1,35 tấn
C. 2,38 tấn D. 2,26 tấn
Câu 16: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. Canxi cacbonat (CaCO3) C. Saccarozơ (C12H22O11)
B. Glucozo( C6H12O6) D. Rượu etylic (C2H5OH)
Câu 17: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của metan?
A. Chất khí ở điều kiện thường C. Nhẹ hơn không khí
B. Không màu, không mùi D. Tan tốt trong nước.
Câu 18: Một Hidrocacbon khi đốt cháy tuân theo PTHH sau:
 t 0
2X + 5O2  4CO2 + 2H2O
Hidrocacbon đó là:
A. C2H2 B. CH4 C. C2H4 D. C6H6
Câu 19: Rượu etylic có nhiều ứng dụng quan trọng như: làm nguyên liệu sản xuất: Cao su 
tổng hợp, axitaxetic, dược phẩm; làm dung môi; sản xuất rượu, bia...Uống nhiều rượu rất có 
hại cho sức khỏe. Công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là:
A. CH3 – O – CH3 B. CH3- CH2- OH C. CH3- COOH D. CH3- OH
Câu 20: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra P.E
A. Metan B. Benzen C. Etilen D. Axetilen
Câu 21: Polime nào sau đây được tổng hợp từ quá trình quang hợp?
A. Tinh bột C. Polietilen
B. Cao su thiên nhiên D. Protein
Câu 22: Cho các chất sau: (1) CH3 –CH3; (2) CH2=CH –CH3, (3) CH3- CH2-OH, 
(4) CH3- CH =CH-CH3. Số chất làm mất màu dung dịch brom là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Để phân biệt các chất: C6H6, C2H5OH, CH3COOH có thể dùng hóa chất là:
A. dd NaNO3 C. H2O và quỳ tím
B. dd NaOH D. Nước và phenolphtalein
Câu 24: Cho các hidrocacbon: (1) CH4, (2) CH≡CH, (3) CH2=CH2, (4) CH3 - C≡ CH. 
Những hidrocacbon đều có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol tối đa 1:2 là:
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 25: Cho (m)g dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch Na2CO3 
10,6%. Giá trị của m là?
A. 200g B. 100g C. 50g D. 12g
 .Hết. MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM 
 ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
 Năm học 2018 - 2019
 MÔN : HÓA HỌC
 Hướng dẫn chấm gồm 25 câu, 02 trang
Câu Đáp án Mức độ Hướng dẫn giải ( một số câu tinh toán ) Điểm
 1 B Nhận biết 0,4 
 Nhận biết n =0,5.0,2=0,1 mol
 2 C H 2SO4 0,4
 Nhận biết 8
 3 A C% .100 4% 0,4
 NaOH 200
 Thông hiểu mct x(g)
 x
 4 D  C% .100 10% 0,4
 x 180
  x 20(g)
 Vận dụng CM= x(M)
 Áp dụng SDĐC
 5 A 0,4
 200 x 0,5
  
 300 2 x
  x 1,1
 6 B Nhận biết 0,4
 7 C Nhận biết 0,4
 8 C Nhận biết 0,4
 9 B Nhận biết 0,4
 10 A Nhận biết 0,4
 11 B Nhận biết 0,4
 Thông hiểu PT: Zn + 2HCl  ZnCl2+ H2
 2,24
 12 A Theo PT: nZn nH 0,1mol 0,4
 2 22,4
 mZn= 6,5g  %mZn=61,9%
 Vận dụng - Viết các PTHH:..................................
 H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O
 1mol 2mol
 13 D 0,4
 1mol 1,7mol
  H2SO4 dư  dd làm quỳ tím 
 chuyển đỏ
 Vận dụng CaCO3 + HCl; HCl +NaOH;
 14 C 0,4
 NaOH + CuSO4; BaCl2 + CuSO4 Vận dụng cao 160.0,95
 mFe=0,95 tấn  m 1,35
 Fe2O3 112
15 D 0,4
 1,35.100
  m 2,26 tấn
 hemantit 60
16 A Nhận biết 0,4
17 D Nhận biết 0,4
18 A Nhận biết 0,4
19 B Nhận biết 0,4
20 C Nhận biết 0,4
21 A Nhận biết 0,4
22 B Thông hiểu 0,4
23 C Thông hiểu 0,4
24 C Thông hiểu 0,4
 Vận dụng 100.10,6
 m 10,6g
 Na2CO3 100
  n 0,1mol
25 B Na2CO3 0,4
 TheoPT :n 2n 0,2mol
 CH3COOH Na2CO3
 m 12g  mdd 100g
 CH3COOH
 .Hết. PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: H-02-TS10D-18-PG6
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN
 Đỗ Thị Kim Dung

File đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_lop_10_mon_hoa_hoc_de_02_nam_hoc_2018_2019.docx