Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Địa lí - Đề: 05 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
Câu 1.Cấu tạo bên trong của Trái đất gồm
A. 2 lớp B. 3 lớp
C. 4 lớpD. 5 lớp
Câu 2.Việt Nam nằm trong môi trường khí hậu
A. nhiệt đớiB. xích đạo ẩm
C. nhiệt đới gió mùaD. hoang mạc
Câu 3. Công cuộc đổi mới nề kinh tế nước ta bắt đầu từ năm
A. 1976 B. 1986
C. 1988 D. 1999.
Câu 4.Địa hình đồi núi ở nước ta chiếm
A. 3/4 diện tích lãnh thổ B. 1/4 diện tích lãnh thổ
C. 2/4 diện tích lãnh thổ D. Toàn bộ diện tích lãnh thổ
Câu 5. Cây cà phê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở:
A. Vùng Tây Nguyên. B. Vùng Đông Nam Bộ.
C. Vùng Đồng bằng sông Hồng. D. Vùng Bắc Trung bộ.
Câu 6. Hiện nay ngành vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hang hóa của nước ta là:
A. Đường sắt. B. Đường sông
C. Đường biển D. Đường bộ.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Địa lí - Đề: 05 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Địa lí - Đề: 05 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT .. NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 25 câu trong 03 trang) Câu 1.Cấu tạo bên trong của Trái đất gồm A. 2 lớp B. 3 lớp C. 4 lớpD. 5 lớp Câu 2.Việt Nam nằm trong môi trường khí hậu A. nhiệt đớiB. xích đạo ẩm C. nhiệt đới gió mùaD. hoang mạc Câu 3. Công cuộc đổi mới nề kinh tế nước ta bắt đầu từ năm A. 1976 B. 1986 C. 1988 D. 1999. Câu 4.Địa hình đồi núi ở nước ta chiếm A. 3/4 diện tích lãnh thổ B. 1/4 diện tích lãnh thổ C. 2/4 diện tích lãnh thổ D. Toàn bộ diện tích lãnh thổ Câu 5. Cây cà phê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở: A. Vùng Tây Nguyên. B. Vùng Đông Nam Bộ. C. Vùng Đồng bằng sông Hồng. D. Vùng Bắc Trung bộ. Câu 6. Hiện nay ngành vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hang hóa của nước ta là: A. Đường sắt. B. Đường sông C. Đường biển D. Đường bộ. Câu 7. Ba cảng biển lớn nhất nước ta là: A. Sài Gòn, Cam ranh, Vũng Tàu B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cam Ranh. C. Hải Phòng, Đà Nẵng , Sài Gòn.D. Hải Phòng, Sài Gòn, Vũng Tàu. Câu 8. Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước thuộc A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Mĩ D. Châu Phi. Câu 9. Tỉnh nào sau đây vừa giáp với Lào vừa giáp Trung Quốc: A. Hà Giang B. Sơn La C. Lai Châu. D.Điện Biên. Câu 10. Vùng mỏ than nước ta tập trung lớn nhất ở tỉnh: A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng C. Hòa Bình D. Quảng Ninh. Câu 11. Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu là do: A. Gia tăng tự nhiên. B. Gia tăng cơ giới. C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai. Câu 12.Ba trung tâm kinh tế lớn ở vùng Đông Nam Bộ là A. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một. C. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. Câu 13. Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành: A. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp. B. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồng lao động. C. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu. D. Cả 3 ý trên. Câu 14. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tiềm năng A. Cây công nghiệp lâu năm. B. Thủy điện. C. Cây lương thực D. Nhiệt điện Câu 15.Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên Câu 16.Cho bảng số liệu một số chỉ tiêu sản xuất lúa của nước ta Năm 1980 1990 2002 Diện tích (nghìn ha) 5600 6043 7504 Sản lượng (triệu tấn) 11,6 19,2 34,4 Nhận xét rút ra từ bảng số liệu trên là A. Diện tích có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng B. Sản lượng có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích C. Diện tích và sản lượng có tốc độ tăng như nhau D. Diện tích tăng nhưng sản lượng không tăng Câu 17. Cho bảng số liệu: Diện tích, sản lượng lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 Vùng Cả nước Đồng bằng sông Đồng bằng sông Yếu tố Hồng Cửu Long Diện tích (nghìn ha) 7326,4 1138,8 3826,3 Sản lượng (nghìn tấn) 35790,8 6199,0 19234,5 Để thể hiện tỉ trọng diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2005 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường Câu 18. Các ngành công nghiệp chính của Đông Nam Bộ A. May mặc, lọc dầu B. Chế biến thủy sản, sản xuất phân bón. C. Khai thác dầu khí, hang tiêu dung, cơ khí, điện tử, công nghệ cao. D. Đóng tàu, chế biến nông sản. Câu 19. Nhờ vào yếu tố thiên nhiên nào mà Đồng Bằng Sông Cửu long có ngành nông nghiệp phát triển A. Khí hậu xích đạo nóng ẩm thuận lợi cho cây trồng. B. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm , đa dạng sinh học, địa hình thấp, bằng phẳng, diện tích tương đối rộng. C. Diện tích rộng D. Đa dạng sinh học. Câu 20.Vùng duy nhất ở nước ta không giáp biển là A. vùng Đồng bằng Sông Cửu Long B. vùng Đồng bằng Sông Hồng. C. vùng Tây Nguyên D. vùng Đông Nam Bộ Câu 21.Trung tâm du lịch lớn nhất nước ta là A. Hà Nội B. Hải Phòng C. Đà Nẵng D. TP. Hồ Chí Minh Câu 22.Đường bờ biển của nước ta dài 3260 km chạy từ A. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mâu B. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mâu C. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang D. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang Câu 23.Hai vùng trọng điểm về lương thực thực phẩm ở nước ta là A. Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng Sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ . D. Đồng bằng Sông Hồng và Đông Nam Bộ. Câu 24.Đảo ven bờ có diện tích lớn nhất nước ta là. A. Cát Bà B. Phú Quốc C. Phú Quý D. Cái Bầu Câu 25.Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi Bắc BộD. Bắc Trung Bộ .HẾT MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH .. VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2018-2019 MÔN: ĐỊA LÝ (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu Cấp độ Đáp án Điểm 1 Nhận biết B 0,4 điểm 2 Thông hiểu C 0,4 điểm 3 Nhận biết B 0,4 điểm 4 Nhận biết A 0,4 điểm 5 Nhận biết B 0,4 điểm 6 Nhận biết D 0,4 điểm 7 Thông hiểu C 0,4 điểm 8 Vận dụng thấp A 0,4 điểm 9 Vận dụng thấp D 0,4 điểm 10 Vận dụng thấp D 0,4 điểm 11 Vận dụng thấp A 0,4 điểm 12 Nhận biết D 0,4 điểm 13 Thông hiểu D 0,4 điểm 14 Nhận biết B 0,4 điểm 15 Nhận biết C 0,4 điểm 16 Vận dụng cao B 0,4 điểm 17 Vận dụng cao B 0,4 điểm 18 Thông hiểu C 0,4 điểm 19 Thông hiểu B 0,4 điểm 20 Nhận biết C 0,4 điểm 21 Nhận biết D 0,4 điểm 22 Nhận biết D 0,4 điểm 23 Vận dụng thấp A 0,4 điểm 24 Thông hiểu B 0,4 điểm 25 Thông hiểu A 0,4 điểm PHẦN KÝ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: D-05-TS10D-18-PG6.doc MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ và tên, chữ ký) PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ và tên, chữ ký) Phạm Thị Hồng Thơm Trần Thị Thu Hiền
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_lop_10_mon_dia_li_de_05_nam_hoc_2018_2019.doc