Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Địa lí - Đề: 03 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Câu 1: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố quan trọng hàng đầu là

A. đá mẹ, sinh vật, khí hậu.

B. khí hậu, địa hình, sinh vật.

C. đá mẹ, thời gian, sinh vật.

D. đá mẹ, sinh vật, địa hình.

Câu 2: Môi trường địa lí nào ở Đông Nam Á có sự biến đổi của thiên nhiên theo các mùa của khí hậu?

A. Môi trường đới nóng.

B. Môi trường ôn đới.

C. Môi trường đới nhiệt đới.

D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

Câu 3: Trong các vấn đề sau, vấn đề đang cản trở sự phát triển kinh tế – xã hội của châu Phi là

A. Đại dịch AIDS.

B. Xung đột tộc người.

C. Bùng nổ dân số và nạn đói.

D. Cả 3 vấn đề trên.

doc 6 trang Bạch Hải 12/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Địa lí - Đề: 03 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Địa lí - Đề: 03 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Lớp 10 môn Địa lí - Đề: 03 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2018-2019
 (PHẦN NÀY DO SỞ GD&ĐT GHI) MÔN: ĐỊA LÍ
 .. Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
 Đề thi gồm 25 câu trong 04 trang 
I. TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố quan trọng hàng đầu là
 A. đá mẹ, sinh vật, khí hậu.
 B. khí hậu, địa hình, sinh vật.
 C. đá mẹ, thời gian, sinh vật. 
 D. đá mẹ, sinh vật, địa hình. 
Câu 2: Môi trường địa lí nào ở Đông Nam Á có sự biến đổi của thiên nhiên theo các mùa 
của khí hậu?
 A. Môi trường đới nóng. 
 B. Môi trường ôn đới. 
 C. Môi trường đới nhiệt đới. 
 D. Môi trường nhiệt đới gió mùa. 
Câu 3: Trong các vấn đề sau, vấn đề đang cản trở sự phát triển kinh tế – xã hội của châu Phi 
là
 A. Đại dịch AIDS. 
 B. Xung đột tộc người.
 C. Bùng nổ dân số và nạn đói. 
 D. Cả 3 vấn đề trên.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với vùng núi Tây Bắc nước ta? 
 A. Vùng núi cao và sơn nguyên đá vôi. 
 B. Đỉnh núi Phan-xi-păng cao nhất cả nước.
 C. Có những cánh cung núi lớn và vùng đồi phát triển.
 D. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam. 
Câu 5: Ở nước ta vào nửa dầu mùa đông, gió mùa mùa đông thổi theo hướng đông bắc gây 
ra thời tiết
 A. lạnh ẩm.
 B. lạnh khô. 
 C. nóng ẩm. 
 D. mưa phùn gió bấc.
Câu 6: Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong chuyên chở hành khách và vận 
chuyển hàng hóa của nước ta là:
 A. Đường sắt. 
 B. Đường sông
 C. Đường biển 
 D. Đường bộ.
Câu 7: Các nhân ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngông nghiệp là 
 A. đất, rừng, biển và khoáng sản.
 B. đất, khoáng sản, khí hậu, sinh vật.
 C. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật. 
 D. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản. 
Câu 8: Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước thuộc:
 A. Châu Á B. Châu Âu
 C. Châu Mĩ 
 D. Châu Phi.
Câu 9: Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành công nghiệp 
 A. chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp. 
 B. phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động trong 
nước.
 C. tạo ra mặt hàng xuất khẩu chủ lực, thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu 
kinh tế. 
 D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 10: Vùng mỏ than nước ta tập trung lớn nhất ở tỉnh:
 A. Hòa Bình. 
 B. Cao Bằng.
 C. Quảng Ninh.
 D. Thái Nguyên. 
Câu 11: Công cuộc Đổi mới toàn diện nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm
 A. 1976. 
 B. 1986.
 C. 1988. 
 D. 1989.
II. TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 12: Đô thị hóa là 
 A. việc mở rộng đô thị ra vùng ngoại thành chung quanh. 
 B. việc xây dựng các tòa nhà cao tầng ở những khu phố cổ.
 C. việc xây dựng các khu dân cư mới ở các khu nhà ổ chuột. 
 D. quá trình biến đổi một vùng không phải là đô thị trở thành đô thị.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nhóm đất phù sa?
 A. Đất có màu đỏ, vàng.
 B. Đất tơi xốp, ít chua, giàu mùn.
 C. Phân bố tập trung ở các đồng bằng lớn, nhỏ.
 D. Thường dùng để trồng lúa và các loại cây hoa màu.
Câu 14: Địa hình nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất là
 A. đồng bằng.
 B. đồi núi.
 C. cao nguyên.
 D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 15: Nhân tố tự nhiên nào sau đây quy định nền nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp 
nhiệt đới?
 A. Sinh vật nhiệt đới.
 B. Nguồn nước dồi dào.
 C. Đất phù sa màu mỡ.
 D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió màu.
Câu 16: Nhân tố chủ yếu làm cho ngành công nghiệp nước trở nên đa dạng và linh hoạt hơn 
là
 A. dân cư và lao động.
 B. sức ép của thị trường. C. chính sách phát triển công nghiệp.
 D. cơ sở vật chất – kĩ thuật trong công nghiệp.
Câu 17: Thế mạnh tự nhiên giúp cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh 
cây vụ đông là
 A. đất phù sa màu mỡ.
 B. địa hình bằng phẳng.
 C. có một mùa đông lạnh.
 D. Có nguồn nước dồi dào.
Câu 18: Hạn chế lớn trong phát triển nông nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ là
 A. thiếu lao động.
 B. lắm thiên tai.
 C. cơ sở hạ tầng thấp kém.
 D. người dân thiếu kinh nghiệm.
III. TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG THẤP
Câu 19: Từ kinh tuyến phía Tây ( 1020Đ) tới kinh tuyến phía Đông (1170Đ ), nước ta mở 
rộng bao nhiêu độ kinh tuyến và chênh nhau bao nhiêu phút đồng hồ (biết rằng mỗi độ kinh 
tuyến chênh nhau 4 phút)?
 A. 14 kinh tuyến và 60 phút. 
 B. 15 kinh tuyến và 60 phút. 
 C. 15 0 kinh tuyến và 60 phút. 
 D. 150 kinh tuyến và 40 phút. 
Câu 20: Năm 2013, tổng giá trị sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế là 3.584,3 
nghìn tỉ đồng, trong đó dịch vụ là 1.552,5 nghìn tỉ đồng. Vậy, tỉ trọng của ngành dịch vụ 
trong cơ cấu giá trị sản phẩm trong nước là
 A. 43,2%.
 B. 43,3%.
 C. 43,4%.
 D. 43,6%.
Câu 21: Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh phát triển 
thủy điện là do
 A. địa hình đồi núi cao nhất cả nước. 
 B. có nhiều sông lớn chảy trên địa phận của tiểu vùng. 
 C. có nhiều nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất cả nước.
 D. sông ngòi của tiểu vùng Tây Bắc có trữ năng thủy điện lớn nhất cả nước. 
Câu 22: Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh trở thành vùng trọng điểm lương 
thực lớn nhất cả nước?
 A. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm. 
 B. Hệ thống kênh mương chằng chịt, nguồn nước dồi dào.
 C. Người dân năng động, linh hoạt với nền sản xuất hàng hóa. 
 D. Là đồng bằng châu thổ có diện tích đất phù sa lớn nhất cả nước.
Câu 23: Cho bảng số liệu sau:
 Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm
 của Tây Nguyên và cả nước năm 2013( Đơn vị: nghìn ha)
 Khu vực Tổng diện tích Cà phê Chè Cao su Cây khác
 Tây Nguyên 969,0 573,4 22,9 259,0 113,7 Cả nước 2.134,9 641,2 132,6 978,9 382,2
 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016.
 Để thể hiện tốt nhất cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của 
Tây Nguyên và cả nước năm 2013 thì nên vẽ biểu đồ
 A. cột.
 B. tròn.
 C. miền.
 D. kết hợp.
III. TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 24: Vấn đề dân số và lương thực được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là vì
 A. lúa là lương thực chủ yếu.
 B. có truyền thống trồng lúa từ lâu đời.
 C. dân số đông, diện tích đất nông nghiệp ít so với cả nước.
 D. quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra còn chậm.
Câu 25: Cho bảng số liệu sau:
 Sản lượng thủy sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
 năm 2010 và năm 2014( Đơn vị: nghìn tấn)
 Năm 2010 2014
 Nuôi trồng 77,9 86,4
 Khai thác 670,3 845,5
 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016.
 Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thủy sản của vùng 
Duyên hải Nam Trung Bộ?
 A. Sản lượng nuôi trồng và khai thác thủy sản đều tăng.
 B. Sản lượng khai thác thủy sản lớn hơn sản lượng nuôi trồng thủy sản.
 C. Sản lượng khai thác thủy sản tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng thủy sản.
 D. Sản lượng nuôi trồng thủy sản tăng nhanh hơn sản lượng khai thác thủy sản.
 .HẾT MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2018-2019
(PHẦN NÀY DO SỞ GD&ĐT MÔN: ĐỊA LÍ 
 GHI) (Hướng dẫn chấm gồm 01trang)
 ..
 - Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm.
 - Đáp án:
 1.A 2.D 3.D 4.C 5.B 6.D 7.C 8.A 9.D 10.C
 11.B 12.D 13.A 14.A 15.D 16.B 17.C 18.B 19.C 20.B
 21.D 22.D 23.B 24.C 25.D PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: D-03-TS10D-18-PG6 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI): ..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 5 TRANG.
 Kim Định, ngày 03 tháng 4 năm 2018 
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
(Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Hoàng Thị Nga Lâm Văn Mạnh Nguyễn Văn Phùng

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_mon_dia_li_de_03_nam_hoc_2018_2019.doc