Đề thi trắc nghiệm Vật lí Lớp 9 - Đề 1 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)
Câu 11: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. Đi qua tiêu điểm. B. Song song với trục chính.
C. Truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 12: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
A. ảnh ảo ngược chiều vật. B. ảnh ảo cùng chiều vật.
C. ảnh thật cùng chiều vật. D. ảnh thật ngược chiều vật.
Câu 13: Tia tới song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là
A. 15cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 30cm.
Câu 14: Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Ảnh thật nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật lớn hơn vật.
Câu 15: Tác dụng của kính cận là để
A. Nhìn rõ vật ở xa mắt. B. Nhìn rõ vật ở gần mắt.
C. Thay đổi võng mạc của mắt. D. Thay đổi thể thủy tinh của mắt.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi trắc nghiệm Vật lí Lớp 9 - Đề 1 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)

1 PHÒNG GD-ĐT HUYỆN KIM SƠN ĐỀ THI TRÁC NGHIỆM TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI MÔN VẬT LÍ LỚP 9 I.NHẬN BIẾT Câu 1: Biểu thức đúng của định luật Ôm là: U U R A. R = B. I = C. I = . D. U = I.R. I R U Câu 2: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ?. 1 1 A. R = R1 + R2 B . R = R1 R2 1 1 1 R R C. D. R = 1 2 R R1 R2 R1 R2 Câu 3: Biến trở là một linh kiện : A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch . C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch Câu 4: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun- Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 5: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức . S l A. R = S . B. R = . C. R = . D. R = l . l .l .S S Câu 6: Năng lượng của dòng điện gọi là: A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D . Điện năng. Câu 7: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng. C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm. Câu 8: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kéo. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt. Câu 9: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào: A. Chiều của dòng điện qua dây dẫn. B. Chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. Chiều chuyển động của dây dẫn. D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 10: Máy biến thế là thiết bị A. Giữ hiệu điện thế không đổi. 2 B. Giữ cường độ dòng điện không đổi. C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. D. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi. Câu 11: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. Đi qua tiêu điểm. B. Song song với trục chính. C. Truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 12: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. ảnh ảo ngược chiều vật. B. ảnh ảo cùng chiều vật. C. ảnh thật cùng chiều vật. D. ảnh thật ngược chiều vật. . Câu 13: Tia tới song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là A. 15cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 30cm. Câu 14: Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo lớn hơn vật. C. Ảnh thật nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật lớn hơn vật. Câu 15: Tác dụng của kính cận là để A. Nhìn rõ vật ở xa mắt. B. Nhìn rõ vật ở gần mắt. C. Thay đổi võng mạc của mắt. D. Thay đổi thể thủy tinh của mắt. II.THÔNG HIỂU – VẬN DỤNG Câu 16: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới có điện trở R’ là : A. R’ = 4R . B. R’= R . C. R’= R+4 . D.R’ = R – 4 . 4 . Câu 17: Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện: 2 2 R1 S1 R1 S 2 R1 S1 R1 S 2 A. = . B. = . C. 2 . D. 2 . R2 S 2 R2 S1 R2 S 2 R2 S1 Câu 18: Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là A. 3A. B. 1A. C. 0,5A. D. 0,25A. Câu 19: Cho hai điện trở mắc nối tiếp, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi dây và điện trở của nó được viết như sau: Q R Q R Q Q A. 1 = 1 . B 1 = 2 . C 1 = 2 . D A và C đúng Q2 R2 Q2 R1 R1 R2 Câu 20: Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì điện trở của dây dẫn sẽ: A. Giảm 16 lần. B. Tăng 16 lần . C. Không đổi. D. Tăng 8 lần. 3 Câu 21: Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi ngày một lượng điện năng là: A. 90000J B. 900000J C. 9000000J D. 90000000J Câu 22: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ A. tăng 102 lần. B. giảm 102 lần. C. tăng 104 lần. D. giảm 104 lần. Câu 23: : Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. A. 0,5cm. B. 1,0cm. C. 1,5cm. D. 2,0cm. Câu 24: Mắt của bạn Đông không thể nhìn rõ các vật ở xa mắt hơn 50cm. Để khắc phục bạn ấy cần A. Đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. B. Đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm. C. không cần đeo kính. D. Đeo kính hội tụ khi nhìn gần và đeo kính phân kỳ khi nhìn xa. Câu 25: Điện trở R1= 30 chịu được dòng điện lớn nhất là 2A và điện trở R 2= 10 chịu được dòng điện lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây? A. 40V. B. 70V. C.80V. D. 120V 4 ĐÁP ÁN 1 B 10 C 18 A 2 C 11 C 19 D 3 B 12 B 20 A 4 A 13 A 21 C 5 D 14 C 22 D 6 D 15 A 23 B 7 C 16 A 24 B 8 C 17 B 25 A 9 D Người thực hiện NGUYỄN MINH
File đính kèm:
de_thi_trac_nghiem_vat_li_lop_9_de_1_truong_thcs_dong_hai_co.doc