Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Mã đề: 123 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có ma trận và đáp án)
Câu 4. Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua?
A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái.
C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc nắm tay trái.
Câu 5. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính thì ảnh A’B’ là
A. ảnh thật, lớn hơn vật. B. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, lớn hơn vật.
Câu 6. Trên cùng một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ:
A. Giảm đi bốn lần. B. Tăng lên hai lần.
C. Giảm đi hai lần. D. Không thay đổi.
Câu 7. Đặt một hiệu điện thế vào giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện
chạy qua mỗi dây dẫn đó và tính thương số
đối với mỗi dây dẫn, ta thấy giá trị
A. càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó càng lớn.
B. không xác định đối với mỗi dây dẫn.
C. càng lớn với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ.
D. càng lớn với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Mã đề: 123 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có ma trận và đáp án)
Mã 123 Câu 1. Ampe kế là dụng cụ để đo A. hiệu điện thế. B. cường độ dòng điện. C. điện trở.D. công suất. Câu 2. Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là A. tia tới song song trục chính thấu kính. B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính. C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính. D. tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm. Câu 3. Đơn vị của công suất điện là A. J.B. Wh.C. W. D. kWh. Câu 4. Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc nắm tay trái. Câu 5. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính thì ảnh A’B’ là A. ảnh thật, lớn hơn vật.B. ảnh ảo, nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, nhỏ hơn vật.D. ảnh ảo, lớn hơn vật. Câu 6. Trên cùng một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ: A. Giảm đi bốn lần.B. Tăng lên hai lần. C. Giảm đi hai lần. D. Không thay đổi. Câu 7. Đặt một hiệu điện thế U vào giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện U U I chạy qua mỗi dây dẫn đó và tính thương số đối với mỗi dây dẫn, ta thấy giá trị I I A. càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó càng lớn. B. không xác định đối với mỗi dây dẫn. C. càng lớn với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ. D. càng lớn với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn. Câu 8. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 8,8 V. C. 16 V. D. 11 V. Câu 9. Một toà nhà cao 8m, cách người quan sát 16m. Nếu coi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến màng lưới của mắt người ấy là 2cm thì ảnh toà nhà hiện lên trên màng lưới có độ cao là A. 1,0cm.B. 0,5cm.C. 1,5cm.D. 2,0cm. Câu 10. Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220V trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 594kJ. Cường độ dòng điện qua bàn là A. 0,5A.B. 0,3A.C. 4,5A.D. 3,0A. Mã 345 Câu 1. Đơn vị của công suất điện là A. W.B. kWh.C. J. D. Wh. Câu 2. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính thì ảnh A’B’ là A. ảnh thật, lớn hơn vật.B. ảnh ảo, lớn hơn vật. C. ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, nhỏ hơn vật. Câu 3. Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là A. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính. B. tia tới song song trục chính thấu kính. C. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính. D. tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm. Câu 4. Ampe kế là dụng cụ để đo A. hiệu điện thế. B. công suất. C. điện trở.D. cường độ dòng điện. Câu 5. Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc nắm tay phải. C. Quy tắc nắm tay tráiD.. Quy tắc bàn tay trái. Câu 6. Đặt một hiệu điện thế U vào giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện U U I chạy qua mỗi dây dẫn đó và tính thương số đối với mỗi dây dẫn, ta thấy giá trị I I A. càng lớn với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ. B. không xác định đối với mỗi dây dẫn. C. càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó càng lớn. D. càng lớn với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn. Câu 7. Trên cùng một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ: A. Giảm đi hai lần.B. Tăng lên hai lần. C. Giảm đi bốn lần. D. Không thay đổi. Câu 8. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 8,8 V.B. 5,5 V. C. 16 V. D. 11 V. Câu 9. Một toà nhà cao 8m, cách người quan sát 16m. Nếu coi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến màng lưới của mắt người ấy là 2cm thì ảnh toà nhà hiện lên trên màng lưới có độ cao là A. 0,5cm.B. 1,0cm.C. 1,5cm.D. 2,0cm. Câu 10. Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220V trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 594kJ. Cường độ dòng điện qua bàn là A. 0,5A.B. 0,3A.C. 3,0A.D. 4,5A. Mã 567 Câu 1. Ampe kế là dụng cụ để đo A. điện trở.B. cường độ dòng điện. C. hiệu điện thế.D. công suất. Câu 2. Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc nắm tay phải. B. Quy tắc nắm tay trái. C. Quy tắc bàn tay phải. D. Quy tắc bàn tay trái. Câu 3. Đơn vị của công suất điện là A. Wh.B. J.C. kWh. D. W. Câu 4. Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là A. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính. B. tia tới song song trục chính thấu kính. C. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính. D. tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm. Câu 5. Đặt một hiệu điện thế U vào giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện U U I chạy qua mỗi dây dẫn đó và tính thương số đối với mỗi dây dẫn, ta thấy giá trị I I A. càng lớn với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn. B. càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó càng lớn. C. càng lớn với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ. D. không xác định đối với mỗi dây dẫn. Câu 6. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính thì ảnh A’B’ là A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.B. ảnh thật, lớn hơn vật. C. ảnh ảo, lớn hơn vật. D. ảnh thật, nhỏ hơn vật. Câu 7. Trên cùng một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ: A. Giảm đi hai lần. B. Giảm đi bốn lần. C. Không thay đổi. D. Tăng lên hai lần. Câu 8. Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220V trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 594kJ. Cường độ dòng điện qua bàn là A. 0,3A.B. 0,5A.C. 3,0AD. 4,5A.. Câu 9. Một toà nhà cao 8m, cách người quan sát 16m. Nếu coi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến màng lưới của mắt người ấy là 2cm thì ảnh toà nhà hiện lên trên màng lưới có độ cao là A. 1,0cm.B. 1,5cm.C. 0,5cm.D. 2,0cm. Câu 10. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là. A. 16 V.B. 5,5 V. C. 8,8 V.D. 11 V. Mã 987 Câu 1. Đơn vị của công suất điện là A. Wh.B. W.C. J. D. kWh. Câu 2. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính thì ảnh A’B’ là A. ảnh ảo, lớn hơn vật.B. ảnh thật, nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, lớn hơn vật. Câu 3. Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc nắm tay trái. B. Quy tắc bàn tay phải. C. Quy tắc bàn tay trái. D. Quy tắc nắm tay phải. Câu 4. Ampe kế là dụng cụ để đo A. công suất.B. điện trở. C. cường độ dòng điện.D. hiệu điện thế. Câu 5. Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là A. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính. B. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính. C. tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm. D. tia tới song song trục chính thấu kính. Câu 6. Đặt một hiệu điện thế U vào giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện U U I chạy qua mỗi dây dẫn đó và tính thương số đối với mỗi dây dẫn, ta thấy giá trị I I A. càng lớn với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ. B. càng lớn với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn. C. càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó càng lớn. D. không xác định đối với mỗi dây dẫn. Câu 7. Trên cùng một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ: A. Không thay đổi.B. Tăng lên hai lần. C. Giảm đi hai lần. D. Giảm đi bốn lần. Câu 8. Một toà nhà cao 8m, cách người quan sát 16m. Nếu coi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến màng lưới của mắt người ấy là 2cm thì ảnh toà nhà hiện lên trên màng lưới có độ cao là A. 0,5cm.B. 2,0cm.C. 1,5cm.D. 1,0cm. Câu 9. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là. A. 16 V.B. 5,5 V. C. 8,8 V.D. 11 V. Câu 10. Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220V trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 594kJ. Cường độ dòng điện qua bàn là A. 4,5A.B. 0,5A.C. 3,0A.D. 0,3A. ĐÁP ÁN Mã đề Câu 123 345 567 987 1 B A B B 2 B B A C 3 C C D D 4 C D C C 5 D B A A 6 A D C B 7 D C B D 8 B A D D 9 A B A C 10 C D C A
File đính kèm:
de_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_ma_de_123_nam_hoc_2022.docx
MA TRAN, BAN DAC TA.docx

