Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Đề số 15 - Phòng GD&ĐT Kim Sơn (Có đáp án)
Câu 3: Một đội xe nhận vận chuyển 96 tấn hàng. Nhưng khi sắp khởi hành có thêm 3 xe nữa, nên mỗi xe chở ít hơn lúc đầu 1,6 tấn hàng. Hỏi lúc đầu đội xe có bao nhiêu chiếc.
Câu 4: Cho đường tròn (O) với dây BC cố định và một điểm A thay đổi trên cung lớn BC sao cho AC > AB và AC> BC. Gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Các tiếp tuyến của (O) tại D và C cắt nhau tại E. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng AB với CD; AD với CE.
1) Chứng minh rằng: DE//BC
2) Chứng minh tứ giác PACQ nội tiếp đường tròn.
Câu 4: Cho đường tròn (O) với dây BC cố định và một điểm A thay đổi trên cung lớn BC sao cho AC > AB và AC> BC. Gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Các tiếp tuyến của (O) tại D và C cắt nhau tại E. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng AB với CD; AD với CE.
1) Chứng minh rằng: DE//BC
2) Chứng minh tứ giác PACQ nội tiếp đường tròn.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Đề số 15 - Phòng GD&ĐT Kim Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Đề số 15 - Phòng GD&ĐT Kim Sơn (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ HUYỆN KIM SƠN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐỀ THI THỬ SỐ 15 Môn : TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút x 2x - x Câu 1: Cho biểu thức: K = - với x >0 và x ≠ 1 x - 1 x - x 1) Rút gọn biểu thức K 2) Tìm giá trị của biểu thức K tại x = 4 + 2 3 Câu 2: 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (-1; 2) và song song với đường thẳng y = 3x + 1. Tìm hệ số a và b. 3x+= 2y 6 2) Giải hệ phương trình: x - 3y= 2 Câu 3: Một đội xe nhận vận chuyển 96 tấn hàng. Nhưng khi sắp khởi hành có thêm 3 xe nữa, nên mỗi xe chở ít hơn lúc đầu 1,6 tấn hàng. Hỏi lúc đầu đội xe có bao nhiêu chiếc. Câu 4: Cho đường tròn (O) với dây BC cố định và một điểm A thay đổi trên cung lớn BC sao cho AC > AB và AC> BC. Gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Các tiếp tuyến của (O) tại D và C cắt nhau tại E. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng AB với CD; AD với CE. 1) Chứng minh rằng: DE//BC 2) Chứng minh tứ giác PACQ nội tiếp đường tròn. 3) Gọi giao điểm của các dây AD và BC là F. Chứng minh hệ thức: 1 1 1 = + CE CQ CF Câu 5: Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng: abc 1<< + + 2 a + b b + c c + a 1 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐỀ THI SỐ: 15 MÔN TOÁN Câu 1: x x (2 x - 1) x - 2 x + 1 1) K = - = = x - 1 x - 1 x ( x - 1) x - 1 2 2) Khi x = 4 + 2 3 , ta có: K = 4+ 23- 1 = ( 3 +1) -1= 3 +1-1= 3 Câu 2: 1) Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 3x + 1 nên a = 3. Vì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (-1;2) nên ta có:2 = 3.(-1) + b ⇔ b= 5 (t/m vì b ≠ 1) Vậy: a = 3, b = 5 là các giá trị cần tìm. 3x + 2y = 6 2) Giải hệ phương trình: x - 3y = 2 3 (3y + 2) + 2y = 6 11y= 0 x = 2 ⇔ ⇔⇔. x = 3y + 2 x=+= 3y 2 y 0 Baì 3: Gọi x là số xe lúc đầu ( x nguyên dương, chiếc) Số xe lúc sau là : x+3 (chiếc) Lúc đầu mỗi xe chở : 96 (tấn hàng) x Lúc sau mỗi xe chở : 96 ( tấn hàng) x + 3 96 96 Ta có phương trình : - = 1,6 ⇔ x2 + 3x -180 = 0 x x + 3 Giải phương trình ta được: x1= -15 ; x2=12. Vậy đoàn xe lúc đầu có: 12 (chiếc). Câu 4: 1 1 1) CDE = Sđ DC = Sđ BD = BCD a 2 2 ⇒ DE// BC (2 góc ở vị trí so le trong) 2) APC = 1 sđ (AC - DC) = AQC 2 o ⇒ Tứ giác PACQ nội tiếp (vì APC = AQC ) b c 3) Tứ giác APQC nội tiếp CPQ = CAQ (cùng chắn CQ ) d e (cùng chắn DC ) p CAQ = CDE q 2 Suy ra CPQ = CDE ⇒ DE // PQ DE CE DE QE Ta có : = (vì DE//PQ) (1) , = (vì DE// BC) (2) PQ CQ FC QC DE DE CE + QE CQ 111 Cộng (1) và (2) : + = = = 1 ⇒ + = (3) PQ FC CQ CQ PQ FC DE ED = EC (t/c tiếp tuyến); từ (1) suy ra PQ = CQ 111 Thay vào (3) ta có : + = CQ CF CE a a a + c Câu 5 : Ta có < < (1) a + b + c b + a a + b + c b b b + a < < (2) a + b + c b + c a + b + c c c c + b < < (3) a + b + c c + a a + b + c a b c Cộng từng vế (1), (2), (3), ta được : 1 < + + < 2, đpcm. a + b b + c c + a 3
File đính kèm:
de_thi_thu_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_de_so_15_phon.pdf
47. TOAN - TS10 - SO 15.doc

