Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Đề số 04 - Phòng GD&ĐT Kim Sơn (Có đáp án)

Câu 4: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Lấy I thuộc cạnh AB, M thuộc cạnh BC sao cho: 0IEM90=(I và M không trùng với các đỉnh của hình vuông ).
a) Chứng minh rằng BIEM là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Tính số đo của góc góc IME
c) Gọi N là giao điểm của tia AM và tia DC; K là giao điểm của BN và tia EM. Chứng minh CK ⊥BN.
pdf 3 trang Bạch Hải 14/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Đề số 04 - Phòng GD&ĐT Kim Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Đề số 04 - Phòng GD&ĐT Kim Sơn (Có đáp án)

Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Đề số 04 - Phòng GD&ĐT Kim Sơn (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ 
 HUYỆN KIM SƠN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT 
 ĐỀ THI THỬ SỐ 04 Môn : TOÁN 
 Thời gian làm bài: 120 phút 
 4 5
Câu 1: a) Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau: ; . 
 3 51−
 b) Trong hệ trục tọa độ Oxy, biết đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm 
 1
M (- 2; ). Tìm hệ số a. 
 4
Câu 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau: 
 a) 2x + 1 = 7 - x 
 2x + 3y = 2
 
 b)  1 
 x - y = 
  6
Câu 3: Cho phương trình ẩn x: x2 – 2mx + 4 = 0 (1) 
 a) Giải phương trình đã cho khi m = 3. 
 b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa 
 2 2
mãn: ( x1 + 1 ) + ( x2 + 1 ) = 2. 
Câu 4: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Lấy I 
 0
thuộc cạnh AB, M thuộc cạnh BC sao cho: IEM= 90 (I và M không trùng 
với các đỉnh của hình vuông ). 
 a) Chứng minh rằng BIEM là tứ giác nội tiếp đường tròn. 
 b) Tính số đo của góc IME 
 c) Gọi N là giao điểm của tia AM và tia DC; K là giao điểm của BN và 
 tia EM. Chứng minh CK ⊥ BN. 
Câu 5: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh: 
ab + bc + ca ≤ a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca ). 
 1 
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH 
 VÀO LỚP 10 THPT ĐỀ THI SỐ: 04 
 MÔN TOÁN: 
Câu 1: 
 4 43 43 5 5( 51+ ) 55++ 55
a) =2 = ; = = 2 = . 
 3 ( 3) 3 51− ( 51−+)( 51) ( 51) − 4
 1
b) Thay x = - 2 và y = vào hàm số y = ax2 ta được: 
 4
 1 11
 =⇔⇔a.(-2)2 4a = a = . 
 4 4 16
Câu 2: 
 7 - x ≥ 0 x≤ 7 (1)
 ⇔⇔
a) 2x + 1 = 7 - x 2 2 
 2x + 1 = ( 7 - x) x− 16x + 48 = 0
Giải phương trình: x2 – 16x + 48 = 0 ta được hai nghiệm là 4 và 12. Đối 
chiếu với điều kiện (1) thì chỉ có x = 4 là nghiệm của phương trình đã cho. 
  1
 2x + 3y = 2 10x = 5 x = 
  4x + 6y = 4  2
b) 11⇔ ⇔⇔. 
 x - y = 6x - 6y = 1 y = x - 1
 66y = 
  3
Câu 3: a) Với m = 3 ta có phương trình: x2 – 6x + 4 = 0. 
Giải ra ta được hai nghiệm: x1 = 3+=− 5; x2 3 5 . 
b) Ta có: ∆/ = m2 – 4 
 / m2≥
Phương trình (1) có nghiệm ⇔ ∆≥0 ⇔ (*). 
 m≤ -2
 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x1 + x2 = 2m và x1x2 = 4. Suy ra: ( x1 + 1 ) + ( x2 
+ 1 )2 = 2 
 2 2 2 2
⇔ x1 + 2x1 + x2 + 2x2 = 0 ⇔ (x1 + x2) – 2x1x2 + 2(x1 + x2) = 0 ⇔ 4m – 
8 + 4m = 0 
 m1=
⇔ m2 + m – 2 = 0 ⇔  1 . 
 m22 = −
Đối chiếu với điều kiện (*) ta thấy chỉ có nghiệm m2 = - 2 thỏa mãn. Vậy m 
= - 2 là giá trị cần tìm. 
Câu 4: 
2 
 0
a) Tứ giác BIEM có: IBM= IEM = 90 (gt); suy ra tứ giác BIEM nội tiếp 
đường tròn đường kính IM. 
 0
b) Tứ giác BIEM nội tiếp suy ra: IME= IBE = 45 (do ABCD là hình 
vuông). 
 c) ∆EBI và ∆ECM N
 0 K
 có: IBEMCE45= = , BE = CE , 
 0
 BEI= CEM ( do IEM= BEC = 90 ) 
 ⇒ ⇒
 ∆EBI = ∆ECM (g-c-g) MC = M
 IB; suy ra MB = IA B C
 Vì CN // BA nên theo định lí Thalet, 
 MA MB IA
 ta có: = = . Suy ra IM 
 MN MC IB I
 song song với BN 
 (định lí Thalet đảo) E
 ⇒==BKEIME45 0 (2). Lại có 
 0
 BCE= 45 (do ABCD là hình 
vuông). 
Suy ra BKE= BCE ⇒ BKCE là tứ A D
 giác nội tiếp. 
 0
 Suy ra: BKC+= BEC 180 mà 
 0
 BEC= 90 ; suy ra 
 0
 BKC= 90 ; hay CK ⊥ BN . 
Câu 5: 
 222
Ta có: (a - b) ++≥( b - c) ( c - a) 0 ⇔2( a2 ++ b 22 c) ≥ 2( ab + bc + ca) 
⇔ a2++≥ b 22 c ab + bc + ca (1). 
Vì a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác nên ta có: a2 < a.(b+ c) ⇒ a2 < ab 
+ ac. 
Tương tự: b2 < ab + bc; c2 < ca + bc. Suy ra: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) 
(2). 
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh. 
 3 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_de_so_04_phon.pdf
  • doc36. TOAN - TS10 - SO 4.doc