Đề thi kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 9 (3 điểm). Cho ABC vuông tại A, phân giác cắt AC tại D.

Kẻ DE vuông góc BC (E thuộc BC).

a) Chứng minh rằng: ABD =EBD và BA=BE

b) Gọi K là giao điểm của BA và DE

Chứng minh rằng; DC=DK

c) Chứng ming rằng: DC > DA

docx 9 trang Bạch Hải 16/06/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề thi kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN BẢN ĐĂC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH MÔN: TOÁN 7
 MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ KIỂM TRA HK II
 MÔN TOÁN-LỚP 7
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổn
 g % 
 điểm
 Mức độ đánh (13)
TT Chương/ Nội 
 dung/Đơn vị giá Nhận Thông Vận Vận 
 Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng 
(1) (2)
 (3) (4) cao
 TN TL TN TL TN TL T TL
 KQ KQ KQ N
 K
 Q
 Nhận biết C7
 Biết được cách a
 Nội dung 1: thu thập , thống 0,5 5%
 kê dữ liệu đ
 . Thống kê – 
 Thu thập và Câu 7a
 tổ chức dữ Thông hiểu 
 liệu C7
 Hiểu được b
 cách tính cách 1đ
 tính và so sánh 10%
 các giá trị , đại 
 Chủ đề 1: lượng cùng 
 Một số loại. Câu 7b
 1 yếu tố Nội dung 2: Thông hiểu
 thống kê Xác suất – Tính toán 
 và xác Làm quen được xác suất 
 với biến cố 
 suất của một biến 
 ngẫu nhiên 
 cố ngẫu nhiên 
 và xác suất C3
 của biến cố trong một số C4
 (0,
 ví dụ đơn 10%
 ngẫu nhiên 5 0,5
 giản (ví đ
 đ)
 dụ:tung xúc 
 xắc, chọn 
 ngẫu 
 nhiên...).
 Câu 3,4 Nhận biết 
 Nhận biết 
 C1
 đực đơn thức 5%
 và nhân hai 
 đơn thức 0,5
 cùng biến đ
 Câu1
 Nội dung 1: 
 Biểu thức Thông hiểu 
 đại số Tính được giá 
 trị biểu thức 
 đại số ở dạng 
 đơn giản.Câu 2
 C2 C8 C8 20%
 a b
 Thu gọn được 0,5
 Đa thức và đ 1đ 0,5
 thực hiện đ
 Chủ đề 2: được phép 
 tính cộng , trừ 
 Biểu 
2 đa thức một 
 thức đại 
 biến Câu 8a,b
 số
 Nội dung 2 Vận dụng C8
 Đa thức một Tìm nghiệm c
 biến của đa thức 0,5 5%
 đ
 một biến.
 Câu 8c
 Vận dụng 
 cao
 Xác định 
 được hệ số 
 của đa thức 
 1 5%
 một biến , 
 0,5
 tính giá trị đ
 của biểu thức.
 (Câu 10) Nhận biết:
 – Nhận biết 
 liên hệ về độ 
 dài của ba 
 cạnh trong 
 C5,
 một tam giác. 6
 - Quan hệ 
 Chủ đề 3: 10%
 giữa góc và 1đ
 Tam 
 cạnh đối diện 
3 giác
 trong tam 
 giác 
 Câu 5,6
 Thông hiểu 
 – Cách chứng 
 Tam giác. minh hai tam 
 Tam giác giác bằng C9 10%
 bằng nhau. a
 nhau ở dạng 
 Tam giác 1đ
 cân. Quan đơn giản, 
 hệ giữa trường hợp 
 đường bằng nhau 
 vuông góc của tam 
 và đường vuông.
 xiên. Quan Câu 9a
 hệ giữa góc 
 và cạnh đối Vận dụng 
 diện trong Diễn đạt 
 tam giác. được lập luận 
 và chứng C9
 b
 minh hình 10%
 1đ
 học trong các 
 trường hơp 
 bằng nhau 
 của tam giác, 
 từ đó suy ra C9 10%
 các các cạnh c
 tương ứng 1đ
 bằng nhau 
 ,các góc 
 tương ứng 
 bằng nhau 
 Câu 9,b,c Tổng 2 1 2 3 2 4 0 1 15
 Tỉ lệ % 100
 20% 40% 35% 5%
 %
Tỉ lệ chung 100
 60% 40%
 % PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 7
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022 – 2023
 MÔN: TOÁN 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút không tính thời gian phát đề
 ( Đề thi gồm 10 câu, trong 2 trang )
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả phép tính: 3x2. 5x3 là 
 A. 15x6 B. 15x5. C. 8x 5. D. 15x8.
Câu 2. Giá trị của đa thức B = xy2 – 2x2y – 1 tại x = 1; y = –1 là:
 A. –4. B. –1. C. 0.D. 2.
Câu 3. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “mặt xuất hiện của xúc xắc có số 
chấm là số chia hết cho 2”. Khi đó xác suất của biến cố là.
 1 3 5 1
 A. B. C. D.
 2 4 6 3
Câu 4. Một đội múa có 1 Nam và 5 Nữ, chọn ngẫu nhiên một bạn để phỏng vấn. Biết mỗi 
bạn đều có khả năng được chọn , Tính xác suất của biến cố “ bạn được chọn là bạn Nam” là.
 1 1 5 1
 A. B. C. D.
 4 5 6 6
Câu 5. Cho tam giác ABC có vuông, > , khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. AC > AB > BCB. BC > AB > AC C. AB > AC > BC D. AC > BC > AB
Câu 6. Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 800 thì số đo mỗi góc ở đáy là.
 A. 800 B. 1000 C. 500 D. 400
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. (1,5 điểm) Biểu đồ dưới đây biểu diễn lượng mưa (đơn vị: mm) của hai tỉnh Lai 
Châu và Cà Mau trong các năm 2016 – 2020.
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
a) Tính tổng lượng mưa tại mỗi tỉnh Lai Châu và Cà Mau trong giai đoạn 2016 – 2020. b) Năm 2017, lượng mưa tại Cà Mau bằng bao nhiêu phần trăm lượng mưa tại Lai Châu 
(làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005)?
Câu 8 (2,0 điểm). Cho hai đa thức: A(x) = – 5x – 6 + 6x3 – 12;
 B(x) = x3 – 5x + 5x3 – 16 – 2x2;
a)Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo số mũ giảm dần của biến. 
b)Tính C(x) = A(x) – B(x)
c)Tìm nghiệm của đa thức C(x)
Câu 9 (3 điểm). Cho ABC vuông tại A, phân giác B cắt AC tại D.
Kẻ DE BC (E BC).
a) Chứng minh rằng: ABD = EBD và BA=BE
b) Gọi K là giao điểm của BA và DE
 Chứng minh rằng; DC=DK
c) Chứng ming rằng: DC > DA
Câu 10 (0,5 điểm). Cho đa thức f(x) = x5 – 2021x4 – 2021x3 – 2021x2 – 2021x – 1.
 Tính giá trị của f(x) tại x = 2022
 --- HẾT --- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022- 2023
 MÔN: TOÁN 7
 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án B D A D A C
II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm).
 Câu Nội dung Điểm
 a ) Tổng lượng mưa tại mỗi tỉnh Lai Châu trong giai đoạn 2016 – 2020 
 là:
 2 186 + 3 179 + 2 895 + 2 543 + 2 702 = 13 505 (mm). 0,5
 Câu 7
(1,5 điểm) b) Năm 2017, lượng mưa tại Cà Mau và Lai Châu lần lượt là 2175 mm 
 và 3179 mm. 0,5
 Trong năm 2017, lượng mưa tại Cà Mau bằng số phần trăm lượng 
 2175 0,5
 mưa tại Lai Châu là: .100% 68,42%
 3179
 a) A(x) = – 5x – 6 + 6x3 – 12 = 6x3 – 5x – 18 0,5
 B(x) = x3 – 5x + 5x3 – 16 – 2x2 = 6x3 – 2x2 – 5x – 16 0,5
 Câu 8
 2
(2,0 điểm) b) C(x) = A(x) – B(x) = 2x – 2 0,5
 c) Ta có: 2x2 – 2 = 0 => x2 = 1 => x = 1 hoặc x = -1 0,25
 Vậy x = 1 hoặc x = -1 là hai nghiệm của đa thức C(x) 0,25
 Vẽ hình đúng 0,25
 Câu 9
(3,0 điểm)
 a) CM: ABD = EBD
 xét ABD vuông tại A và EBD vuông tại E: 0,25
 BD: cạnh chung 
 ¼ABD = E¼BD (BD: là phân giác B ) 0,25
 => ABD= EBD (ch-gn) 0,25
 Vì ABD = EBD (cmt)
 => BA=BE (2 cạnh tương ứng ) 0,25 b) CM: DK=DC
 xét EDC và ADK: 0,25
 DE=DA (vì ABD= EBD) 0,25
 E¼DC = ¼ADK (®èi ®Ønh) 
 => EDC= ADK (cgv-gn) 0,25
 => DC=DK (2 cạnh tương ứng ) 0,25
 c) Vì ABD= EBD (cmt) 0,25
 DA= DE ( 2 cạnh tương ứng ) (1)
 Mà EDC vuông tại E 0,25
 Suy ra : DC > DE (2)
 Từ 1,2 suy ra DC > DA 0,25
 Câu 10 Thay x = 2022 vào đa thức f(x) ta được:
(0,5 điểm) f(2022) = 20225 – 2021.20224 – 2021.20223 – 2021.20222– 2021.2022 – 1
 = 20224(2022-2021) – 2021.20223 – 2021.20222– 2021.2022 – 1
 = 20224 – 2021.20223 – 2021.20222– 2021.2022 – 1 0,25
 = 20223(2022-2021) – 2021.20222– 2021.2022 – 1
 = 20223 – 2021.20222– 2021.2022 – 1
 = 20222(2022-2021) – 2021.2022 – 1
 = 20222– 2021.2022 – 1
 = 2022(2022-2021) – 1 0,25
 = 2022 -1 = 2021
 Vậy giá trị của f(x) tại x= 2022 là 2021
 Chú ý: Học sinh làm bằng cách khác đúng thì cho điểm tương tự PHẤN KÍ XÁC NHẬN
 TÊN FILE ĐỀ THI: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7
 TỔNG SỐ TRANG ( GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ 4 TRANG
NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH
 PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG
 Mai Văn Ky Vũ Thị Kim Thoa Trung Văn Đức 

File đính kèm:

  • docxde_thi_kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truon.docx